7.3. Cắt Solid Thành Hai Phần (lệnh Slice)

Viện Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Học Viện VNSKILLS dạy và đào tạo khóa thiết kế đồ họa, đồ họa 3D, học lập trình web, thiết kế website chuyên nghiệp. Học phí đào tạo hấp dẫn.

TwitterFacebookGoogle PlusLinkedInRSS FeedEmail

Social Profiles

TwitterFacebookGoogle PlusLinkedInRSS FeedEmail
  • Popular
  • Tags
  • Blog Archives
  • Đôi điều cần biết về Anchor Point, đường định hướng, điểm định hướng và những thành tố khác: Đôi điều cần biết về Anchor Point, đường định hướng, điểm định hướng và những thành tố khác: Path bao gồm một hoặc nhiều đường thẳng và...
  • Công cụ Rectangle Công cụ Rectangle Sử dụng công cụ Rectangle để vẽ một hình chữ nhật và hình vuông có các góc mép cứng. một khi bạn hiểu cách vẽ hìn...
  • 7.1. Vát mép cạnh solid (lệnh Chamfer) 7.1. Vát mép cạnh solid (lệnh Chamfer) Menu bar Toolbars Nhập lệnh Modify/Chemfer Modify ...
  • 2.1. Các hệ tọa độ trong bản vẽ AutoCAD 2.1. Các hệ tọa độ trong bản vẽ AutoCAD              Hoc thiet ke quang cao   Trong bản vẽ AutoCAD tồn tại hai hệ tọa độ: WCS (World Co...
  • 7.3. Cắt solid thành hai phần (lệnh Slice) 7.3. Cắt solid thành hai phần (lệnh Slice) Menu bar Toolbars Nhập lệnh Draw/Solid/Slice Solid...
  • Thanh Công Cụ Toolbox Nhóm Pick Dùng để chọn, thay đổi kích thước, hình dạng, vị trí và sao chép đối  tượng. Nhấp chọn ...
  • 8.2. Tạo khung nhìn động (lệnh Mview) 8.2. Tạo khung nhìn động (lệnh Mview) Menu bar Toolbars Nhập lệnh View/Viewports>1 Viewpots… ...
  • Dùng công cụ Pattern Stamp Dùng công cụ Pattern Stamp Nhiệm vụ tiếp theo của bạn là xóa chiếc xuồng và vệt rẽ nước của nó ở phần đuôi bức ảnh. Bạn hoàn toàn có ...
  • 7.5. Đặc tính khối lượng (lệnh Massprop) 7.5. Đặc tính khối lượng (lệnh Massprop) Menu bar Toolbars Nhập lệnh Tools/Inquiry>Mass Properties...
  • 5.3. Tạo mặt kẻ (lệnh Rulesurf) 5.3. Tạo mặt kẻ (lệnh Rulesurf) Menu bar Toolbars Nhập lệnh Draw/surfaces>Ruled  Surface S...

Tổng số lượt xem trang

Lưu trữ Blog

  • ▼  2016 (168)
    • ▼  tháng 5 (159)
      • Bài 4 – Làm việc với các vùng chọn
      • 4. Các công cụ cắt
      • 3. Chỉnh sửa các đường và hình dạng
      • Công cụ Rectangular Gdid
      • 2. Các công cụ Line Segment
      • Công cụ Ellipse, Công cụ Polygon
      • Công cụ Rectangle
      • Bài 3 - Vẽ, chỉnh sửa các đường và hình dạng
      • In nhiều Artboard
      • Biên tập các Artboard
      • 2. Nhiều Artboard
      • Làm việc với các Template
      • Bài 2 – Làm việc với File
      • Đôi điều cần biết về Anchor Point, đường định hướn...
      • Đôi điều về Path và công cụ Pen
      • Kết hợp hình có Pattern với bức vẽ của bạn
      • Vẽ với brush tùy chọn
      • Tạo một brush tự chọn
      • Lưu giữ một Brush tùy biến
      • Tạo một Color Swatch cho chiếc ô
      • Tận dụng tối đa công dụng của công cụ Brush
      • Thay đổi hình ảnh với công cụ History
      • Vẽ bóng và các điểm sáng tại các vùng không trong ...
      • Hòa trộn ảnh với nền
      • Thiết lập vùng làm việc tuỳ chọn
      • Tô sửa ảnh trên một lớp riêng biệt
      • Sử dụng công cụ Patch
      • Chọn một snapshot
      • Đôi điều về snapshots and History palette
      • Sử dụng công cụ Healing Brush và Patch
      • Áp dụng một mẫu tô (pattern)
      • Dùng công cụ Pattern Stamp
      • Chỉnh sửa một số vùng với công cụ Clone Stamp
      • Tạo một Gradient Mask
      • Áp dụng bộ lọc (Filter) cho vùng lựa chọn mask
      • Thêm hình được cắt vào một layer
      • Tách một tấm hình:
      • 8.2. Tạo khung nhìn động (lệnh Mview)
      • TẠO BẢN VẼ HAI CHIỀU TỪ MÔ HÌNH BA CHIỀU
      • 7.5. Đặc tính khối lượng (lệnh Massprop)
      • 7.3. Cắt solid thành hai phần (lệnh Slice)
      • 7.1. Vát mép cạnh solid (lệnh Chamfer)
      • 6.5. Các phép toán đại số boole cho solid: cộng (U...
      • 6.4. Tạo solid tròn xoay (lệnh Revolve)
      • 6.2.6. Khối xuyến (lệnh Torus)
      • 6.2.4. Khối trụ (lệnh Cylinder
      • 6.2.3. Khối nón (lệnh Cone)
      • 6.2.2. Khối hình nêm (lệnh Wedge)
      • 6.1. Tạo các miền (lệnh Regio
      • 5.3. Sao chép dãy các đối tượng (lệnh 3Darray)
      • 5.2. Phép đối xứng qua mặt phẳng (lệnh Mirror3D)
      • 5.1. Phép quay chung quanh trục (lệnh Rotate3D)
      • 5.3. Tạo mặt kẻ (lệnh Rulesurf)
      • 4.1. Tạo mặt Coons (lệnh Edgesurf)
      • 3.4.7. Mặt xuyến Torus (lệnh AI_Torus)
      • 3.4.4. Mặt nửa cầu dưới Dish (lệnh AI_Dish)
      • 3.4.2. Mặt hình nêm Wedge (lệnh AI_Wedge)
      • 3.4. Các mặt cong 3D cơ sở (lệnh 3D).
      • 3.2. Mặt phẳng 3D (3Dface)
      • 3.1. Tạo mặt 2 ½ chiều (Elevation, Thickness)
      • 2.4. Tạo hệ tọa độ mới
      • 2.3. Lệnh Ucsicon
      • 2.1. Các hệ tọa độ trong bản vẽ AutoCAD
      • 1.9. Che các nét khuất (lệnh Hide) và Lệnh Rengen,...
      • 1.7. Quan sát hình chiếu bằng (lệnh Plan) và Lệnh ...
      • 1.6. Tạo các khung nhìn tĩnh (lệnh Vports)
      • 1.5. Quan sát mô hình 3D (lệnh Vpoint)
      • 1.4. Các phương pháp nhập tọa độ điểm trong không ...
      • 1.3. Giới thiệu về các mô hình 3D
      • 1.2. Đặc điểm mới trong AutoCAD 2004
      • 1.1. Lịch sử phát triển CAD
      • 6. Di chuyển xung quanh Workspace
      • Mở các File và Thêm ảnh vào Illustrator
      • 3. Lưu và xuất các File
      • 2. Nhiều Artboard
      • 1. Tạo File mới
      • 5. Undo và Automation
      • 4. Preferences và Presets
      • 3. Panel Tools
      • 2. Các Panel
      • 1. Không gian làm việc
      • Load mask thành vùng lựa chọn và áp dụng những tha...
      • Cách sử dụng Alpha Channels và Sửa chữa một mặt nạ...
      • Bớt và lưu vùng lựa chọn
      • Chỉnh sửa Quick Mask
      • Tạo một Quick Mask
      • Tạo layer comp cho những thay đổi về Style và xem ...
      • Sử dụng Layer Comp để xem những khác biệt của tài ...
      • Tạo một Layer Copms bằng cách ẩn hiện layer trên L...
      • Sử Dụng Phức Hợp Layer (Layer Comp)
      • Viết chữ, thiết lập từ điển, và sử dụng chức năng...
      • Tạo một tập hợp layer và thêm layer và chữ
      • Chỉnh sửa chữ đã tạo và lưu tài liệu
      • Thêm Layer Stye
      • Thêm chữ
      • Thêm hiệu ứng Gradient cho một layer
      • Sắp xếp lại các layer.
      • Chọn và di chuyển một vài đơn vị Pixel từ một layer
      • Đặt lại tên cho một layer
      • Cơ Bản Về Layer
Được tạo bởi Blogger.

Người đóng góp cho blog

  • Vũ Việt Hùng
  • vnskills.com

Pages - Menu

  • Trang chủ

Labels

  • BÀI 3 KỸ THUẬT VỀ MÀU SẮC
  • BÀI 4 Sử Dụng Chữ Trong CorelDRAW
  • BÀI 5 Kỹ Thuật Vẽ Hình
  • BÀI 6: SHAPPING Và LENS
  • Bài 7: EFFECTS
  • BÀI 8: Xử Lý Bit Map Trên Corel
  • BÀI 9: Kỹ Thuật Thiết Kế Sản Phẩm Đồ Họa Thông Dụng
  • GIỚI THIỆU SƠ BỘ VỀ THANH CÔNG CỤ TOOLBOX
  • Tự Học CoreiDrawX6
  • TỰ HỌC ILLUSTRATOR
  • TỰ HỌC PHOTOSHOP

Blog Archive

  • ▼  2016 (168)
    • ▼  tháng 5 (159)
      • Bài 4 – Làm việc với các vùng chọn
      • 4. Các công cụ cắt
      • 3. Chỉnh sửa các đường và hình dạng
      • Công cụ Rectangular Gdid
      • 2. Các công cụ Line Segment
      • Công cụ Ellipse, Công cụ Polygon
      • Công cụ Rectangle
      • Bài 3 - Vẽ, chỉnh sửa các đường và hình dạng
      • In nhiều Artboard
      • Biên tập các Artboard
      • 2. Nhiều Artboard
      • Làm việc với các Template
      • Bài 2 – Làm việc với File
      • Đôi điều cần biết về Anchor Point, đường định hướn...
      • Đôi điều về Path và công cụ Pen
      • Kết hợp hình có Pattern với bức vẽ của bạn
      • Vẽ với brush tùy chọn
      • Tạo một brush tự chọn
      • Lưu giữ một Brush tùy biến
      • Tạo một Color Swatch cho chiếc ô
      • Tận dụng tối đa công dụng của công cụ Brush
      • Thay đổi hình ảnh với công cụ History
      • Vẽ bóng và các điểm sáng tại các vùng không trong ...
      • Hòa trộn ảnh với nền
      • Thiết lập vùng làm việc tuỳ chọn
      • Tô sửa ảnh trên một lớp riêng biệt
      • Sử dụng công cụ Patch
      • Chọn một snapshot
      • Đôi điều về snapshots and History palette
      • Sử dụng công cụ Healing Brush và Patch
      • Áp dụng một mẫu tô (pattern)
      • Dùng công cụ Pattern Stamp
      • Chỉnh sửa một số vùng với công cụ Clone Stamp
      • Tạo một Gradient Mask
      • Áp dụng bộ lọc (Filter) cho vùng lựa chọn mask
      • Thêm hình được cắt vào một layer
      • Tách một tấm hình:
      • 8.2. Tạo khung nhìn động (lệnh Mview)
      • TẠO BẢN VẼ HAI CHIỀU TỪ MÔ HÌNH BA CHIỀU
      • 7.5. Đặc tính khối lượng (lệnh Massprop)
      • 7.3. Cắt solid thành hai phần (lệnh Slice)
      • 7.1. Vát mép cạnh solid (lệnh Chamfer)
      • 6.5. Các phép toán đại số boole cho solid: cộng (U...
      • 6.4. Tạo solid tròn xoay (lệnh Revolve)
      • 6.2.6. Khối xuyến (lệnh Torus)
      • 6.2.4. Khối trụ (lệnh Cylinder
      • 6.2.3. Khối nón (lệnh Cone)
      • 6.2.2. Khối hình nêm (lệnh Wedge)
      • 6.1. Tạo các miền (lệnh Regio
      • 5.3. Sao chép dãy các đối tượng (lệnh 3Darray)
      • 5.2. Phép đối xứng qua mặt phẳng (lệnh Mirror3D)
      • 5.1. Phép quay chung quanh trục (lệnh Rotate3D)
      • 5.3. Tạo mặt kẻ (lệnh Rulesurf)
      • 4.1. Tạo mặt Coons (lệnh Edgesurf)
      • 3.4.7. Mặt xuyến Torus (lệnh AI_Torus)
      • 3.4.4. Mặt nửa cầu dưới Dish (lệnh AI_Dish)
      • 3.4.2. Mặt hình nêm Wedge (lệnh AI_Wedge)
      • 3.4. Các mặt cong 3D cơ sở (lệnh 3D).
      • 3.2. Mặt phẳng 3D (3Dface)
      • 3.1. Tạo mặt 2 ½ chiều (Elevation, Thickness)
      • 2.4. Tạo hệ tọa độ mới
      • 2.3. Lệnh Ucsicon
      • 2.1. Các hệ tọa độ trong bản vẽ AutoCAD
      • 1.9. Che các nét khuất (lệnh Hide) và Lệnh Rengen,...
      • 1.7. Quan sát hình chiếu bằng (lệnh Plan) và Lệnh ...
      • 1.6. Tạo các khung nhìn tĩnh (lệnh Vports)
      • 1.5. Quan sát mô hình 3D (lệnh Vpoint)
      • 1.4. Các phương pháp nhập tọa độ điểm trong không ...
      • 1.3. Giới thiệu về các mô hình 3D
      • 1.2. Đặc điểm mới trong AutoCAD 2004
      • 1.1. Lịch sử phát triển CAD
      • 6. Di chuyển xung quanh Workspace
      • Mở các File và Thêm ảnh vào Illustrator
      • 3. Lưu và xuất các File
      • 2. Nhiều Artboard
      • 1. Tạo File mới
      • 5. Undo và Automation
      • 4. Preferences và Presets
      • 3. Panel Tools
      • 2. Các Panel
      • 1. Không gian làm việc
      • Load mask thành vùng lựa chọn và áp dụng những tha...
      • Cách sử dụng Alpha Channels và Sửa chữa một mặt nạ...
      • Bớt và lưu vùng lựa chọn
      • Chỉnh sửa Quick Mask
      • Tạo một Quick Mask
      • Tạo layer comp cho những thay đổi về Style và xem ...
      • Sử dụng Layer Comp để xem những khác biệt của tài ...
      • Tạo một Layer Copms bằng cách ẩn hiện layer trên L...
      • Sử Dụng Phức Hợp Layer (Layer Comp)
      • Viết chữ, thiết lập từ điển, và sử dụng chức năng...
      • Tạo một tập hợp layer và thêm layer và chữ
      • Chỉnh sửa chữ đã tạo và lưu tài liệu
      • Thêm Layer Stye
      • Thêm chữ
      • Thêm hiệu ứng Gradient cho một layer
      • Sắp xếp lại các layer.
      • Chọn và di chuyển một vài đơn vị Pixel từ một layer
      • Đặt lại tên cho một layer
      • Cơ Bản Về Layer

Thứ Ba, 24 tháng 5, 2016

7.3. Cắt solid thành hai phần (lệnh Slice)

09:13:00 No comments

7.3. Cắt solid thành hai phần (lệnh Slice)

Menu bar Toolbars Nhập lệnh
Draw/Solid/Slice Solid Slice
Lệnh Slice dùng để cắt tách một solid thành hai solid riêng biệt (hình 7.4). Lệnh này sử dụng trong việc tạo các mô hình 3D có hình dáng đặc biệt. Khi cắt ta có thể giữ lại cả hai hoặc chỉ một solid được tạo thành. Hình 7.4. Cắt solid bằng lệnh Slice Command: Slice ¿ Select objects: (Chọn đối tượng cần cắt). Select objects: ¿ Specify first point on slicing plane by [Object/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] <3points>: XY ¿ (Chọn mặt phẳng cắt, theo các lựa chọn tương tự chọn mặt phẳng đối xứng (mirror plane) của lệnh Mirror3D). xem thêm >>> hoc do hoa quang cao Specify a point on the YZ-plane <0,0,0>: (Chọn một điểm mà mặt phẳng cắt đi qua). Specify a point on desired side of the plane or [keep Both sides]: (Chọn một điểm trên solid cần giữ lại hoặc nhập B để giữ lại cả hai phần). 7.4. Vẽ mặt phẳng cắt solid (lệnh Section)
Menu bar Toolbars Nhập lệnh
Draw/Solid/Section Solid Section
Sử dụng lệnh Section để tạo một miền (region) là giao của solid và mặt phẳng cắt (hình 7.5). Mặt phẳng này sẽ nằm trên lớp hiện hành. Command: Section ¿ Select objects: (Chọn solid muốn tạo mặt cắt). Select objects: ¿ Specify first point on Section plane by [Object/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] <3points>: YZ ¿ (Xác định mặt phẳng để vẽ mặt cắt, theo các lựa chọn tương tự chọn mặt phẳng đối xứng (mirror plane) của lệnh Mirror3D). Specify a point on the YZ-plane <0,0,0>: (Chọn một điểm mà mặt phẳng cắt đi qua). Ta có thể sử dụng các lệnh Copy hoặc Move mặt cắt vừa tạo.

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)  
  • BTemplates.com

  • Blogroll

  • About

Copyright © Viện Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Powered by Blogger Design by NewWpThemes | Blogger Theme by Lasantha - Free Blogger ThemesNewBloggerThemes.com

Từ khóa » Cách Dùng Lệnh Slice