7 Cách Phát âm Chữ D Trong Tiếng Anh - VnExpress

D thường được phát âm là /d/. Nhưng trong một số trường hợp, D có thể bị câm, tức là được viết ra trong từ vựng, nhưng không được phát âm khi nói từ vựng đó.

Nắm được các cách phát âm của chữ D sẽ giúp ích rất nhiều cho việc phát âm các từ có đuôi –ED, hay những âm khó như /dʒ/. Cụ thể có 7 khả năng phát âm của chữ D khi chúng đi vào từ vựng như sau:

Phổ biến nhất là chữ D thường được phát âm đọc là /d/ khi nó đứng đầu một âm tiết

1. adorable /əˈdɔːrəbl ̩/ (adj) đáng yêu

2. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v) gây tổn hại

3. dance /dænts/ (v) nhảy

4. danger /ˈdeɪndʒər/ (n) sự nguy hiểm

5. daughter /ˈdɔːtər/ (n) con gái

6. decade /ˈdekeɪd/ (n) thập kỷ

7. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí

8. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v) cống hiến

9. deduction /dɪˈdʌkʃən/ (n) sự suy diễn

10. delicate /ˈdelɪkət/ (adj) thanh nhã, thanh tú

11. destination /ˌdestɪˈneɪʃən/ (n) điểm đến

12. diagram /ˈdaɪəgræm/ (n) biểu đồ

13. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj) khó khăn

14. dinner /ˈdɪnər / (n) bữa tối

15. dirty /ˈdɜ:rti/ (adj) bẩn

16. dislike /dɪˈslaɪk/ (v) không thích

17. doctor /ˈdɑːktər/ (n) bác sĩ

18. donate /ˈdəʊneɪt/ (v) quyên góp

19. dual /ˈduːəl/ (adj) đôi, lưỡng, kép

20. duplicate /ˈduːplɪkeɪt/ (v) sao chép

Hai chữ DD thường được đọc là /d/

1. add /æd/ (v) thêm vào

2. addict /ˈædɪkt/ (v) nghiện

3. additional /əˈdɪʃənəl/ (adj) thêm vào

4. address /ˈædres/ (n) địa chỉ

5. bladder /ˈblædər/ (n) bang quang

6. caddie /ˈkædi/ (n) nhân viên nhặt bóng ở sân golf

7. ladder /ˈlædər/ (n) cái thang

8. middle /ˈmɪdl̩/ (n) ở giữa

9. oddity /ˈɑːdəti/ (n) sự kì lạ

10. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n) bánh pudding

Và khi theo sau D là U thì DU sẽ thường được phát âm là /dʒ/, nhất là khi nguyên âm u này là một nguyên âm yếu.

1. graduate /ˈgrædʒueɪt/ (v) tốt nghiệp

2. module /ˈmɑːdʒuːl/ (n) mô-đun

3. procedure /prəˈsiːdʒər/ (n) quá trình

Khi động từ quá khứ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /t/ khi trước đuôi ed là một âm vô thanh: p, k, θ, f, s, ʃ, tʃ

1. brushed /brʌʃt/ (v) chải

2. frothed /frɑːθt/ (v) sủi bọt

3. kicked /kɪkt/ (v) đá

4. laughed /læft/ (v) cười

5. missed /mɪst/ (v) nhớ/ bỏ lỡ

6. popped /pɑːpt/ (v) nổ

7. reached /riːtʃt/ (v) đạt được/ với

8. talked /tɔːkt/ (v) nói

9. walked /wɔːkt/ (v) đi bộ

10. watched /wɑːtʃt/ (v) xem

Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /d/ khi trước đuôi ed là một âm hữu thanh

1. banned /bænd/ (v) cấm

2. begged /begd/ (v) cầu xin, ăn xin

3. breathed /briːðd/ (v) thở

4. changed /tʃeɪndʒd/ (v) thay đổi

5. loved /lʌvd/ (v) yêu

6. moved /muːvd/ (v) di chuyển

7. played /pleɪd/ (v) chơi

8. raised /reɪzd/ (v) nâng lên

9. registered /ˈredʒɪstərd/ (v) đăng ký

10. rolled /rəʊld/ (v) cuộn

Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /id/ khi trước đuôi ed là âm /t/, /d/

1. added /ˈædɪd/ (v) thêm vào

2. decided /dɪˈsaɪdɪd/ (v) quyết định

3. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (v) cống hiến

4. interested /ˈɪntrɪstɪd/ (v) hứng thú

5. landed /ˈlændɪd/ (v) hạ cánh

6. loaded /ˈləʊdɪd/ (v) tải

7. needed /ˈniːdɪd/ (v) cần

8. visited /ˈvɪzɪtɪd/ (v) đến thăm

9. waited /weɪtɪd/ (v) đợi

10. wanted /ˈwɑːntɪd/ (v) muốn

Chữ D thường câm trong các từ sau

1. handkerchief /ˈhæŋkərtʃiːf/ (n) khăn mùi xoa

2. sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh sandwich

3. Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (n) thứ Tư

Thầy giáo Nguyễn Anh ĐứcTác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Từ khóa » D Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Tiếng Anh