7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN
Có thể bạn quan tâm
7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ TIÊU HÓA THE BASICS OF MEDICAL TERMINOLOGY (GASTROINTESTINAL/DIGESTIVE SYSTEM) IN SEVEN DAYS
Nguyễn Phước Vĩnh Cố Tôn Nữ Thanh Thảo Tôn Nữ Hải Anh Bảo Nguyên
Nếu biết 100 năm là hữu hạn …
Vui lòng trích dẫn nguồn khi dùng lại bài từ blog này!
Ngày thứ nhất (First day):
Hãy làm quen:
1. 10 từ ngữ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialities). 2. 10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialist). 3. 4 hậu tố chỉ chuyên khoa (let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality). 4. 4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a specialist). 5. Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa (The introduction of medical specialities.)
10 từ ngữ chuyên khoa (10 terms of specialities)
1. Gastroenterology. 2.Hepatology. 3. Proctology.4. Pathology. 5. Gerontology. 6. Obstetrics. 7. Orthop(a)edics. 8. P(a)ediatrics. 9. Geriatrics. 10. Psychiatry.
1. Gastroenterology: Chuyên khoa tiêu hóa 2. Hepatology: Chuyên khoa gan mật 3. Proctology: Chuyên khoa hậu môn-trực tràng 4. Pathology: Bệnh lý học 5. Gerontology: Lão học
– 5 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logy có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of). – Các gốc từ (roots) “gastr(o)-” có nghĩa là dạ dày, “enter(o)-”: ruột non, “proct(o)-”: hậu môn và trực tràng, “path(o)-”: bệnh, “geront(o)-”: tuổi già .
6. Obstetrics: Sản khoa 7. Orthop(a)edics: Khoa chỉnh hình
– 2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ics có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality). – Các gốc từ (roots) “obstetr(o)-” có nghĩa là “sản khoa”, “orthop(a)ed(o)-” gồm 1 tiền tố “ortho-”có nghĩa là “thẳng” + gốc từ “p(a)ed-”: trẻ con.
8. P(a)ediatrics: Nhi khoa 9. Geriatrics: Lão khoa 10. Psychiatry: Khoa tâm thần
– 2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrics – 1 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatry. -iatrics và -iatry có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality) – Các gốc từ (roots) “p(a)ed-” có nghĩa là “trẻ con”, “ger(on)-” “người già”, “psych(o)-” (tâm thần)
10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (10 terms of specialists)
1. Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa 2. Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan mật 3. Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn-trực tràng 4. Pathologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh lý 5. Gerontologist: bác sĩ chuyên khoa lão học 6. Obstetrician: bác sĩ sản khoa 7. Orthop(a)edist: bác sĩ chỉnh hình 8. P(a)ediatrician: bác sĩ nhi khoa 9. Geriatrist: bác sĩ lão khoa 10. Psychiatrist: bác sĩ tâm thần
– 5 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logist – 2 ví dụ về từ ngữ chỉ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -(ic)ian – 1 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ist – 2 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrist
4 hậu tố chỉ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality):
– logy – ics – iatry – iatrics
4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ chuyên khoa như “proctology” (chuyên khoa hậu môn và trực tràng), “obstetrics” (sản khoa), v,v.
Và 4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (and 4 suffixes associated with a specialist):
-logist -(ic)ian -iatrist -ist 4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa như “gastroenterologist” (bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa), “obstetrician” (bác sĩ sản khoa), v.v.
Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa
– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) gastroenterologist, hepatologist – I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) gastroenterology, hepatology – I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) gastroenterology, hepatology
Tiểu kết của ngày thứ nhất
Bạn đã học được: – 10 thuật ngữ nói về chuyên khoa – 10 thuật ngữ nói về bác sĩ chuyên khoa – 10 gốc từ y học – 4 hậu tố chuyên khoa – 4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa – Cách giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa
Ngày thứ hai (Second day):
Phân tích một thuật ngữ y học (Analyzing a medical term) Gốc từ (Root) Hậu tố (Suffix) Tiền tố (Prefix) Nguyên âm kết hợp (Combining vowel) Cách định nghĩa một thuật ngữ y học (how to define medical terminology)
Phân tích một thuật ngữ y học
Phân tích các thành phần một thuật ngữ y học là một công cụ có ích để biết nghĩa một thuật ngữ y học. Một thuật ngữ y học thường có 2 hoặc 3 thành phần: Một thuật ngữ y học có 2 thành phần: gốc từ + hậu tố như “procto” (gốc từ) + logy (hậu tố) => proctology (chuyên khoa hậu môn trực tràng).
Một thuật ngữ y học có 3 thành phần: gốc từ + gốc từ + hậu tố như “gastro” (gốc từ) + “entero” (gốc từ) + ptosis (hậu tố) => gastroenteroptosis ( sa dạ dày-ruột).
Một thuật ngữ y học có 3 thành phần: tiền tố + gốc từ + hậu tố như “endo” (tiền tố) + gastro (gốc từ) + “ic” (hậu tố)=> endogastric (trong dạ dày).
Gốc từ (Root): là bộ phận chính/nền móng của thuật ngữ y học. Các thuật ngữ y học đều có 1 hoặc 2 gốc từ trở lên.
Hậu tố (Suffix): âm/từ thêm vào sau gốc từ làm thay đổi nghĩa của gốc từ. Các thuật ngữ y học đều có một hậu tố.
Tiền tố (Prefix): âm/từ thêm trước gốc từ. Không phải thuật ngữ y học nào cũng có tiền tố nhưng nếu có, nó có thể ảnh hưởng quan trọng đến nghĩa của gốc từ.
Nguyên âm kết hợp (Combining vowel): thường là nguyên âm “o” và thường được dùng để nối gốc từ với hậu tố, gốc từ này với gốc từ khác. Khi một nguyên âm được nối với gốc từ thì việc kết hợp này được gọi là hình thái kết hợp (combining forms).
Cách định nghĩa một thuật ngữ y học
Lấy thuật ngữ hepatology/-hepat/o/logy làm ví dụ – Hepat(o)-: là gốc từ và có nghĩa là “gan” (liver)”. – /o/ là nguyên âm kết hợp. – -logy là hậu tố và có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of”) Khi đọc một thuật ngữ y học, đọc hậu tố trước, rồi thành phần mở đầu của thuật ngữ. Vậy, thuật ngữ “hepatology” là “the study of the liver” (nghiên cứu về gan). Đối với thuật ngữ dài hơn, chia thuật ngữ đó thành các thành phần. Ví dụ chia thuật ngữ “gastroduodenoscopy” thành “gastr/o/duoden/o/scopy”, rồi bắt đầu định nghĩa hậu tố “-scopy” có nghĩa là “khám nghiệm/soi” (visual examination) và thành phần mở đầu “gastr(o)” có nghĩa là “dạ dày” (stomach) và thành phần kế tiếp là “duoden(o)” có nghĩa là “tá tràng” (duodenum). Vậy, thuật ngữ “gastroduodenoscopy” là “visual examination of the stomach and the duodenum” (nội soi dạ dày và tá tràng).
Tiểu kết của ngày thứ hai
Bạn đã học được: – Cấu trúc của một thuật ngữ y học – Gốc từ, tiền tố, hậu tố của một thuật ngữ y học
Ngày thứ ba (Third day):
10 gốc từ liên quan đến hệ tiêu hóa 11 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật 8 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật 6 tiền tố liên quan hệ tiêu hóa
Nếu bạn là bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa, 10 gốc từ (roots) về tiêu hóa sau là thật sự quan trọng với bạn:
10 gốc từ liên quan đến tiêu hóa.
1. Choledoch(o)-: Bile duct ống mật chủ 2. Cholecyst(o)-: Gallbladder túi mật 3. Pharyng(o)-: Throat hầu, họng 4. Enter(o)-: Intestine ruột non 5. Splanchn(o)-: Viscera nội tạng 6. Hepat(o)-: liver gan 7. Colon(o)-/col(o)-: Larger intestine ruột kết, ruột già 8. Gastr(o)-: Stomach dạ dày 9. Ile(o)-: Ileum ruột hồi 10. Proct(o)-/an(o)-: Anus hậu môn
10 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật
1. -Algia: Pain/ache đau/sự khó chịu 2. -Cele: Hernia thoát vị, lồi 3. -Dynia: Pain đau/sự khó chịu 4. -Itis: Inflammation viêm 5. -Ectasis/ectasia: Expansion/dilatation giãn/phình 6. -Malacia: Softening chứng nhuyễn 7. -Megaly: Enlargement to, lớn 8. -Pathy: Pain/ache đau/sự khó chịu 9. -Plegia: Paralysis liệt 10. -Ptosis: Downward displacement vị trí sa xuống thấp
8 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
1. -Centesis: Surgical puncture chọc/dò 2. -Desis: Surgical binding làm dính 3. -Ectomy: Surgical removal cắt bỏ/lấy đi 4. -Pexy: Surgical fixation cố định 5. -Plasty: Surgical repair tạo hình/chỉnh hình 6. -Rrhaphy: Suture khâu 7. -Tomy: Cut/incision cắt/mở 8. -Stomy: Artificial opening mở thông/dẫn lưu
6 tiền tố khác liên quan đến hệ tiêu hóa
1. Dia-: Across/through xuyên/qua Diarrhea (tiêu chảy) 2. Peri-: Around quanh Perisplanchnitis (viêm quanh nội tạng) 3. Sub-: Under dưới Subhepatic (dưới gan) 4. Dys-: Bad/difficult khó Dysphagia (chứng khó nuốt) 5. Re-: Back trở lại/lần nữa Rehydration (sự bù nước) 6. Retro- Backward phía sau Retropharyngitis (viêm sau họng)
Tiểu kết của ngày thứ ba
Bạn đã học được: – Gốc từ liên quan đến hệ tiêu hóa – Hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật, hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật – Tiền tố liên quan đến hệ tiêu hóa
Ngày thứ tư (Fourth day):
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người 7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán 30 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật.) 19 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự chẩn đoán.)
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
1. Brachi-: Arm cánh tay 2. Somat(o)-/corpor(o)-: Body cơ thể 3. Mast(o)-/mamm(o)-: Breast vú 4. Thorac(o)-/steth(o)-/pect(o)-: Chest ngực 5. Ot(o)-/aur(o)-: Ear tai 6. Ophthalm(o)-/ocul(o)-: Eye mắt 7. Cephal(o)-/capit(o)-: Head đầu 8. Stomat(o)-/or(o)-: Mouth miệng 9. Trachel(o)-/cervic(o)-: Neck cổ 10. Rhin(o)-/nas(o)-: Nose mũi
7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
1. -Gram: Written/pictorial record bản ghi, hình ghi 2. -Graph: Device for graphic/pictorial recording dụng cụ dùng để ghi 3. -Graphy: An act of graphic/pictorial recording phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi 4. -Meter: Device for measuring dụng cụ dùng để đo 5. -Metry: An act of measuring phép đo 6. -Scope: Device for viewing dụng cụ dùng để xem 7. -Scopy: An act of viewing kỹ thuật dùng để xem
30 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + hậu tố rối loạn/bệnh tật)
1. Brachi-:
Brachialgia: đau cánh tay
2. Somat(o)-:
Somatomegaly: cơ thể to bất thường
3. Mast(o)-:
Mastitis: viêm vú Mastodynia: đau vú Mastopathy: bệnh vú
4. Mamm(o)-:
Mammitis: viêm vú
5. Thorac(o)-:
Thoracodynia: chứng đau ngực Thoracopathy: bệnh ngực
6. Ot(o)-:
Otalgia-: đau tai Otodynia: đau tai Otitis: viêm tai Otopathy: bệnh về tai
7. Ophthalm(o)-:
Ophthalmalgia: đau mắt Ophthalmodynia: đau mắt Ophthalmitis: viêm mắt Ophthalmocele: lồi mắt Ophthalmoplegia: liệt cơ mắt Ophthalmoptosis: lồi mắt
8. Cephal(o)-:
Cephalalgia: đau đầu Cephalitis: viêm não Cephalocele: thoát vị não Cephalodynia: đau đầu Cephalopathy: bệnh đầu Cephaloplegia: liệt cơ đầu mặt
9. Stomat(o)-:
Stomatalgia: đau miệng Stomatodynia: đau miệng Stomatitis: viêm miệng Stomatomalacia: chứng nhũn cấu trúc miệng Stomatopathy: bệnh về miệng
10. Trachel(o)-:
Trachelo: đau vùng cổ
19 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
1. Somatometry: phép đo cơ thể 2. Somatoscopy: sự kiểm tra cơ thể 3. Mastography: chụp X quang vú 4. Mammography: chụp X quang vú 5. Thoracograph: ngực ký 6. Thoracometer: máy đo ngực 7. Thoracometry: đo ngực 8. Thoracoscope: ống nghe ngực 9. Thoracoscopy: nội sọi ngực 10. Otoscope: phễu soi tai 11. Otoscopy: soi tai bằng phễu 12. Ophthalmoscope: kính soi mắt 13. Ophthalmoscopy: soi mắt 14. Ophthalmometer: nhãn chiết kế 15. Ophthalmometry: sự đo nhãn chiết 16. Cephalometer: đầu kế 17. Cephalometry: phép đo đầu 18. Cephaloscope: dụng cụ nghe đầu 19. Stomatoscope: máy soi miệng
Tiểu kết ngày thứ tư
Bạn đã học được: – Gốc từ chỉ bộ phận cơ thể người – Hậu tố chỉ sự chẩn đoán – Các từ ngữ y khoa gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật – Các từ ngữ y khoa gồm 1 gốc từ chỉ cơ thể người + 1 hậu tố chỉ sự chẩn đoán
Ngày thứ năm (Fifth day)
46 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật.) 42 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật) 33 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ rối loạn/bệnh tật.) 5 hậu tố tĩnh từ trong tiếng Anh y khoa
46 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật)
1. Choledoch(o)-:
choledochitis: viêm ống mật chủ choledochectasis: giãn ống mật chủ
2. Cholecyst(o)-:
cholecystalgia: cơn đau sỏi mật cholecystitis: viêm túi mật cholecystopathy: bệnh túi mật cholecystectasis: giãn túi mật
3. Pharyng(o)-:
pharyngalgia: chứng đau họng pharyngodynia: chứng đau họng pharyngitis: viêm họng pharyngoplegia: liệt hầu, liệt họng
4. Enter(o)-:
enterlgia: đau ruột enterodynia: đau ruột enteritis: viêm ruột enterectasis: sự giãn ruột non enteropathy: bệnh đường ruột enteroplegia: chứng liệt ruột enteroptosis: sa ruột non
5. Splanchn(o)-:
splanchnodynia: chứng đau nội tạng bụng splanchnomegaly: chứng phì đại nội tạng splanchnopathy: bệnh nội tạng splanchnoptosis/splanchnoptosia: chứng sa nội tạng
6. Hepat(o)-:
hepatitis: viêm gan hepatalgia: đau gan hepatodynia: đau gan hepatocele: thoát vị gan hepatomalacia: chứng nhuyễn gan hepatomegaly: gan to
7. Colon(o)-/col(o)-:
colonitis: viêm ruột kết colonopathy: bệnh ruột kết coloptosis: sa kết tràng
8. Gastr(o)-:
gastritis: viêm dạ dày gastralgia: đau dạ dày gastrodynia: đau dạ dày gastrocele: thoát vị dạ dày gastrectasis: giãn dạ dày gastromalacia: chứng nhuyễn dạ dày gastromegaly: chứng phì đại dạ dày gastroplegia: chứng liệt dạ dày gastroptosis: sa dạ dày
9. Ile(o)-:
Ileitis: viêm hồi tràng
10. Proct(o)-:
proctitis: viêm trực tràng proctalgia: chứng đau hậu môn proctodynia: đau hậu môn proctocele: thoát vị trực tràng (vào âm đạo) proctectasia: giãn hậu môn/giãn trực tràng proctoptosis: chứng sa hậu môn và trực tràng
42 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)
1. Choledoch(o)-:
choledochoectomy: th/th cắt bỏ một phần ống mật chủ choledonchoplasty: tạo hình ống mật chủ choledonchorrhaphy: tạo hình ống mật chủ choledonchotomy: mở ống mật chủ choledonchostomy: mở thông ống mật chủ
2. Cholecyst(o)-:
cholecystectomy: th/th cắt bỏ túi mật cholecystomy: mở thông túi mật cholecystotomy: mở túi mật cholecystopexy: cố định túi mật
3. Pharyng(o)-:
pharyngoectomy: th/th cắt bỏ hầu pharyngoplasty: tạo hình họng pharyngotomy: mở hầu
4. Enter(o)-:
enterocentesis: th/th chọc ruột non enteropexy: cố định ruột non enteroplasty: tạo hình ruột non enterorrhaphy: khâu ruột non enterostomy: mở thông ruột non enterotomy: cắt, rạch ruột non
5. Splanchn(o)-:
Splanchnotomy: giải phẫu nội tạng
6. Hepat(o)-:
hepatectomy: cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ gan hepatopexy: cố định gan hepatorrhaphy: khâu gan hepatostomy: thông gan hepatotomy: rạch gan
7. Colon(o)-/col(o)-:
colocentesis: th/th chọc ruột kết colonopexy: cố định ruột kết colostomy: mở thông kết tràng colostomy: mở kết tràng colorrhaphy: khâu kết tràng
8. Gastr(o)-:
gastrectomy: th/th cắt bỏ dạ dày gastropexy: cố định dạ dày gastroplasty: tạo hình dạ dày gastrostomy: mở thông dạ dày gastrotomy: mở dạ dày
9. Ile(o)-:
ileorrhaphy: th/th khâu hồi tràng ileostomy: mở thông hồi tràng ileotomy: mở hồi tràng
10. Proct(o)-:
proctopexy: th/th cố định trực tràng proctoplasty: tạo hình trực tràng proctorrhaphy: khâu hậu môn proctostomy: mở thông trực tràng proctotomy: mở trực tràng
33 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa +1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)
1. Choledoch(o)-:
choledochoduodenostomy: th/th mở thông ống mật chủ-tá tràng choledonchoenterostomy: mở thông ống mật chủ-ruột non choledonchojejunostomy: mở thông ống mật chủ-hỗng tràng choledoncholithotomy: mở ống mật chủ lấy sỏi
2. Cholecyst(o)-:
cholecystenterorrhaphy: th/th khâu túi mật-ruột non cholecystenterostomy: mở thông túi mật-ruột non cholecystonephrostomy: mở thông túi mật-bể thận cholecystocolonstomy: mở thông túi mật-ruột kết cholecystoduodenostomy: mở thông túi mật-tá tràng cholecystogastrostomy: mở thông túi mật-dạ dày cholecystoileostomy: mở thông túi mật-hồi tràng cholecystojejunostomy: mở thông túi mật-hỗng tràng cholecystolithotripsy: nghiền sỏi túi mật
3. Enter(o)-:
enterocholecystostomy: th/th mở thông ruột non-túi mật enterocholecystotomy: mở ruột non-túi mật enterocolostomy: mở thông ruột non-ruột già
4. Colon(o)/col(o)-:
colocholecystostomy: th/th mở thông kết tràng-túi mật coloproctectomy: cắt bỏ ruột kết-trực tràng coloproctostomy: mở thông ruột kết-trực tràng
5. Gastr(o)-:
gastrocolostomy: th/th mở thông dạ dày-ruột kết gastrocolotomy: mở dạ dày-ruột kết gastroduodenostomy: mở thông dạ dày-tá tràng gastroenterostomy: nối dạ dày-ruột non gastroesophagostomy: mở thông dạ dày-thực quản gastroileostomy: mở thông dạ dày-hồi tràng gastrojejunostomy: mở thông dạ dày-hỗng tràng
8. Ile(o)-:
ileocolostomy: th/th mở thông hồi tràng-kết tràng ileocolotomy: mở hồi-kết tràng ileocystoplasty: tạo hình bàng quang bằng hồi tràng ileocystostomy: mở thông hồi tràng-bàng quang ileoproctostomy: mở thông hồi tràng-trực tràng ileorectostomy: mở thông hồi tràng-trực tràng
9. Proct(o)-/an(o)-:
proctocystoplasty: th/th tạo hình bàng quang-trực tràng
5 hậu tố tĩnh từ trong tiếng Anh y khoa và các tĩnh từ chỉ hệ tiêu hóa
1. -al: choledochal (thuộc ống mật chủ) 2. -ary: bilinary (thuộc về mật) 3. -eal: pharyngeal: (l/q hầu, họng) 4. -ic: cholecystic: (thuộc túi mật), colonic: (thuộc ruột già), enteric: (l/q đến ruột non), gastric: (l/q đến dạ dày), splanchnic: (thuộc nội tạng) 5. -oid: hepatoid (có dạng/cấu trúc như gan)
Tiểu kết ngày thứ năm
Bạn đã học được: – Các từ ngữ tiếng Anh y khoa gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật – Các từ ngữ tiếng Anh y khoa gồm 1 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật – Các từ ngữ tiếng Anh y khoa gồm 2 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật – Hậu tố tĩnh từ trong tiếng Anh y khoa và tĩnh từ chỉ hệ tiêu hóa
Ngày thứ sáu (Sixth day)
10 từ viết tắt liên quan đến bệnh tiêu hóa 4 từ viết tắt của chẩn đoán hình ảnh 10 từ ngữ về phương pháp chẩn đoán bệnh tiêu hóa
10 từ viết tắt liên quan đến bệnh tiêu hóa
1. BM: bowel movement sự bài tiết, nhu động ruột 2. DU: duodenal ulcer loét tá tràng 3. EGD: esophagogastroduodenoscopy nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng 4. GB: gallbladder túi mật 5. GER: gastroesophageal reflux trào ngược dạ dày-thực quản 6. GERD: gastroesophageal reflux disease bệnh trào ngược dạ dày-thực quản 7. GIS: gastro-intestinal system hệ tiêu hóa (hệ dạ dày-ruột) 8. HAV: hepatitis A virus vi rút viêm gan A 9. IBS: irritable bowel syndrome hội chứng ruột kích thích/viêm đại tràng kích thích 10. PUD: peptic ulcer disease bệnh loét dạ dày
4 từ viết tắt của chẩn đoán hình ảnh
1. CT (Computerised/computed tomography): chụp cắt lớp điện toán 2. MRI (Magnetic resonance imaging): chụp cộng hưởng từ 3. PET (Positron emission tomography): chụp cắt lớp phát xạ positron 4. SPET (Single photon emission computerised/computed tomography): chụp cắt lớp điện toán phát xạ đơn
8 từ ngữ về phương pháp chẩn đoán bệnh tiêu hóa
1. Colonoscopy: nội soi toàn ruột già 2. Upper GI endoscopy: nội soi đường tiêu hóa trên 3. Balloon-assisted enteroscopy: nội soi ruột non bằng bóng đơn 4. Capsule endoscopy: nội soi bằng viên nang 5. Liver biopsy: sinh thiết gan 6. Sigmoidoscopy: soi kết tràng xít ma 7. Endoscopic ultrasound: siêu âm nội soi 8. Endoscopic retrograde cholangiopancreatography: nội soi chụp mật tụy ngược dòng
Tiểu kết ngày thứ sáu
Bạn đã học được: – Từ viết tắt liên quan đến hệ tiêu hóa – Từ viết tắt của chẩn đoán hình ảnh – Từ ngữ về phương pháp chẩn đoán bệnh tiêu hóa
Ngày thứ bảy (Seventh day):
20 từ ngữ về các rối loạn và bệnh liên quan đến hệ tiêu hóa (xếp theo chủ đề: -Miệng và răng; -Dạ dày; -Ruột non và ruột già; -Gan; -Ống mật; -Tụy) 2 gốc từ và 3 hậu tố dễ nhầm lẫn
Miệng và răng 1. Dental caries: sâu răng 2. Gingivitis: viêm lợi 3. Mumps: quai bị 4. Pyorrhea: bệnh nha chu 5. Stomatitis: viêm miệng
Dạ dày 1. Flatulence: đầy hơi 2. Gastritis: viêm dạ dày 3. Heartburn: ợ nóng 4. Nausea: buồn nôn 5. Ulcer: loét 6. Vomiting: nôn mửa
Ruột non và ruột già 1. Appendicitis: viêm ruột thừa 2. Constipation: táo bón 3. Diarrhea: tiêu chảy 4. Dysentry: bệnh lỵ
Gan 1. Cirrhosis: xơ gan 2. Hepatitis: viêm gan
Túi mật 1. Cholecystitis: viêm túi mật 2. Cholelithiasis: bệnh sỏi mật
Tuyến tụy 1. Diabetes: bệnh đái tháo đường 2. Pancreatitis: viêm tụy
2 gốc từ và 3 hậu tố dễ nhầm lẫn
2 gốc từ:
Stomat(o): miệng và gốc từ Somat(o): cơ thể
3 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật dễ nhầm lẫn
-Ectomy: Surgical removal cắt bỏ/lấy đi -Stomy: Artificial opening mở thông/dẫn lưu -Tomy: Cut/incision cắt/bỏ
Gốc từ gastro-: dạ dày và 3 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật dễ nhầm lẫn 1. Gastro.ectomy: thủ thuật cắt bỏ dạ dày 2. Gastro.stomy: t/t mở thông dạ dày 3. Gastro.tomy: t/t mở dạ dày
Gốc từ cholecysto-: túi mật và 3 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật dễ nhầm lẫn 1. Cholecyst.ectomy: thủ thuật cắt bỏ túi mật 2. Cholecysto.stomy: t/t mở thông túi mật 3. Cholecysto.tomy: t/t mở túi mật
Chia sẻ:
Có liên quan
Tagged as: thuật ngữ y khoa
Từ khóa » Nội Soi Dạ Dày Tiếng Anh Là Gì
-
Nội Soi Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Nội Soi Dạ Dày In English - Glosbe Dictionary
-
Nội Soi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Y Liên Quan đến Nội Soi
-
Gây Mê Hồi Sức Trong Nội Soi Tiêu Hóa | Vinmec
-
Nội Soi Dạ Dày: Gây Mê, Có đau Không, Quy Trình Nội Soi Bao Tử
-
Nội Soi Dạ Dày Là Gì? 9 điều Cần Biết Khi Thực Hiện Nội Soi - Mediplus
-
Nội Soi Dạ Dày Là Gì? Các Phương Pháp Nội Soi Dạ Dày Hiện Nay
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Soi - Elight Learning English
-
Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - Bệnh Viện Quốc Tế City
-
CẤU TẠO VÀ QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY NỘI SOI DẠ DÀY
-
Nội Soi Là Gì Và Những Câu Hỏi Liên Quan
-
Nội Soi Dạ Dày - Bệnh Viện FV - FV Hospital