70 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Bạn Cần Nhớ

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
    • Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    • Tiếng Trung Giao Tiếp Phát Triển
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Thông tin Mới
Nội dung bài viết 70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng Hãy bỏ túi 70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng dưới đây. Bạn sẽ không cần học tiếng Trung vẫn có thể tự tin giao tiếp các tình huống cơ bản với người Trung Quốc rồi đó chao hoi trong tieng trung70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng Học tiếng Trung giao tiếp thường bắt đầu với những mẫu câu ngắn và hay gặp trong các tình huống hội thoại hàng ngày. Để giao tiếp tốt thì bạn cần đầu tư thời gian cũng như kiên trì rèn luyện các kỹ năng giao tiếp thông qua các khẩu ngữ cố định, các đoạn thoại đơn giản. Trung tâm Tiếng Trung SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn 70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng. Người mới bắt đầu học tiếng Trung, có ý định đi khám phá Trung Quốc hoặc có quan hệ hợp tác với người Trung nên học thuộc các mẫu câu này để thuận lợi hơn trong giao tiếp . 1. 我明白了。(Wǒ míngbáile.) : Tôi hiểu rồi 2. 我不干了! (Wǒ bù gān le!) : Tôi không làm nữa 3. 放手! (Fàngshǒu!) : Buông tay (đi đi)4. 我也是。(Wǒ yěshì.) : Tôi cũng thế5. 天哪! (Tiān nǎ!) : Chúa ơi 6. 不行! (Bùxíng!) : Không được 7. 来吧(赶快) : (Lái ba ) : Đến đây 8. 等一等。(Děng yī děng.) : Chờ tý9. 我同意。(Wǒ tóngyì.) : Tôi đồng ý 10. 还不错。(Hái bùcuò.) : Không tồi11. 还没。(Hái méi.) : Vẫn chưa 12. 再见。(Zàijiàn.) : Hẹn gặp lại13. 闭嘴! (Bì zuǐ!) : Câm mồm 16. 让我来。(Ràng wǒ lái.) : Cho phép tôi17. 安静点! (Ānjìng diǎn!) : Im lặng 18. 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!) : Vui lên nào19. 做得好! (Zuò dé hǎo!) : Làm tốt lắm 20. 玩得开心! (Wán dé kāixīn!) : Chơi vui nhé 21. 多少钱? (Duōshǎo qián?) : Bao nhiêu tiền22. 我饱了。(Wǒ bǎole.) : Ăn no rồi23. 我回来了。(Wǒ huíláile.) : Tôi về nhà rồi24. 我迷路了。(Wǒ mílùle.) : Tôi bị lạc đường25. 定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!) : Cẩn thận 26. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.) : Tôi cũng thế27. 这边请。(Zhè biān qǐng.) : Bên này28. 您先。(Nín xiān.) : Mời ngài đi trước29. 祝福你! (Zhùfú nǐ!) : Chúc phúc bạn30. 跟我来。(Gēn wǒ lái.) : Đi theo tôi31. 休想! (Xiūxiǎng) : Thôi quên đi32. 祝好运! (Zhù hǎo yùn!) : Chúc may mắn33. 我拒绝! (Wǒ jùjué!) : Tôi từ chối70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng 34. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.) : Tôi cam đoan 35. 当然了! (Dāngránle!) : Chắc chắn rồi36. 慢点! (Màn diǎn!) : Chậm thôi37. 保重! (Bǎozhòng!) : Bảo trọng38. 疼。(téng) : Đau quá 39. 再试试。(Zài shì shì.) : Thử lại lần nữa40. 当心。(Dāngxīn.) : Coi chừng41. 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?) : Có việc gì thế 42. 注意! (Zhùyì!) : Cẩn thận 43. 干杯(见底) : ! (Gānbēi (jiàn dǐ) !) : Cạn ly –44. 不许动! (Bùxǔ dòng!) : Đừng cử động 45. 猜猜看? (Cāi cāi kàn?) : Đoán xem sao46. 我怀疑。(wǒ huáiyí.) : Tôi hoài nghi47. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.) : Tôi cũng nghĩ thế48. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.) : Tôi độc thân49. 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!) : Kiên trì cố gắng lên50. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.) : Tôi đang ăn kiêng 51. 不要紧。(Bùyàojǐn.) : Không có gì52. 没问题! (Méi wèntí!) : Không vấn đề gì 53. 就这样! (Jiù zhèyàng!) : Thế đó 54. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.) : Sắp hết giờ rồi55. 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?) : Có tin tức gì mới không 56. 算上我。(suàn shàng wǒ.) : Tin tôi đi 57. 别担心。(Bié dānxīn.) : Đừng lo lắng 58. 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?) : Thấy đỡ hơn chưa? 59. 我爱你! (Wǒ ài nǐ!) : Anh yêu em 60. 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.) : Tôi là fan hâm mộ của anh ý61. 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?) : Nó là của bạn à? 62. 这很好。(Zhè hěn hǎo.) : Rất tốt 63. 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?) : Bạn có chắc không? 64. 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?) : Không làm không được sao? 65. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.) : Anh ấy cùng tuổi với tôi66. 给你。(Gěi nǐ.) : Của bạn đây67. 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.) : Không ai biết cả 68. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.) : Đừng căng thẳng69. 太遗憾了! (Tài yíhànle!) : Tiếc quá70. 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?) : Còn gì nữa không? Khi học xong những câu trên thì hãy áp dụng nó vào cuộc giao tiếp thực tế ngay khi có thể nhé! Trung tâm Tiếng Trung SOFL chúc các bạn học tốt và giao tiếp tiếng Trung giỏi! Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    22/03/2024
  • TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    01/06/2023
  • Đề thi tiếng Trung minh họa THPT Quốc gia 2023 và đáp án

    Đề thi tiếng Trung minh họa THPT Quốc gia 2023 và đáp án

    27/03/2023
  • Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    26/08/2016
  • Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    28/06/2022
  • Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    03/08/2016
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

Gallery image 1

TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

Gallery image 1

Đề thi tiếng Trung minh họa THPT Quốc gia 2023 và đáp án

Gallery image 1

Tìm kiếm trung tâm dạy tiếng Trung uy tín quận Đống Đa

Gallery image 1

Top 5 trung tâm dạy tiếng Hoa tốt nhất quận Gò Vấp

Gallery image 1

Trung tâm tiếng Trung uy tín tại quận 5

Gallery image 1

Học tiếng Trung online trực tuyến 1 kèm 1 với giáo viên giỏi

Gallery image 1

Học tiếng Trung online có hiệu quả không?

Gallery image 1

Trung tâm tiếng Trung uy tín ta tại Ninh Bình

Gallery image 1

[THÔNG BÁO] - SOFL cơ sở Long Biên chuyển địa điểm học tập

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Giao tiếp HSK5 Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » đến đây Tiếng Trung Là Gì