70 đề Thi Học Kì 2 Lớp 2 Môn Toán Sách Mới - .vn
Có thể bạn quan tâm
- 17 Đánh giá
70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới được Khoahoc tổng hợp và đăng tải. Tài liệu là tổng hợp các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo chương trình sách giáo khoa mới: Kết nối tri thức, cánh Diều, Chân trời sáng tạo. Để các em ôn luyện trau dồi thêm kỹ năng giải đề. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em tham khảo nhé
- 100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 chương trình mới
70 Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
- 1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới
- 2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
- 2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
- 2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
- 3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách cánh Diều
- 3.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1
- 3.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2
- 4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
- 4.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
- 4.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
- 5. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn khác
- 6. Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- 6.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 1
- 6.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 2
1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới
- 10 Đề cương ôn thi học kì 2 môn tiếng Việt lớp 2
- 10 Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- Ôn tập Toán - Tiếng Việt lớp 2
- Đề tự luyện môn Toán lớp 2
2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 7 | 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 5 | 6, 8 | 9 | |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | ||
Câu số | 11,2 | 4,6 | 8 | 10 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 4 | 3 | |||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | |||
Câu số | 3 | 5 | 7 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 2 | 0 | ||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 1 | 1 | 2 | 7 | 3 | |
Số điểm | 2,5 | 2,5 | 1,5 | 1 | 2,5 | 6 | 4 |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1M1 (1 đ):
a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 687
B. 768
C. 876
D. 678
b. Số 507 được đọc là:
A. Năm trăm linh bảy
B. Năm không bảy
C. Năm mươi bảy
D. Năm trăm không bảy
Câu 2M1 (1 đ):
a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)
A. Thương
B. Tổng
C. Tích
D. Số hạng
b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593
B. 834
C. 148
D. 328
Câu 3 M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
Câu 4.(M1) 0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 34 kg
B. 44 kg
C. 54 kg
D. 43 kg
Bài 5. Nối: 1 điểm
Câu 6.(0,5 điểm) Quả bóng ở tranh bên có hình:
A. khối trụ
B. khối lập phương
C. khối cầu
D. khối hộp chữ nhật
Câu 7:1 điểm (M3) Điền Đ hay S vào ô trống:
a. 124 + 345 = 469
b. 868 – 50 = 808
c. 35 : 5 + 65 = 73
d. 518 < 632
Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm)
Bài 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm (M2)
355 - 127 216 + 454 140 + 119 802 - 701
Bài 9. 1,5 điểm Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 10.1 điểm (M3) Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu số | Nội dung hướng dẫn đánh giá, ghi điểm | Điểm |
Câu 1 | a) D. 678 b)A. Năm trăm linh bảy | 1 điểm |
Câu 2 | A. thương; C. 148 | 1 điểm |
Câu 3 | D. 20 giờ tức là 8 giờ tối | 1 điểm |
Câu 4 | C. 54 kg | 1 điểm |
Câu 5 | 1 điểm | |
Câu 6 | C. khối cầu | 0,5 điểm |
Câu 7 | a) D b) S c) S d) Đ | 1 điểm |
Câu 8 | a) Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm b) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 228 670 529 101 | 1 điểm |
Câu 9 | Giải Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạo là: 281+29 = 310 (kg gạo) Đáp số: 310 kg | 1,5 điểm |
Câu 10 | 1 điểm |
2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998
B. 999
C. 997
D. 1000
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538
B. 548
C. 547
D. 537
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:
A. 9cm
B. 10cm
C. 6cm
D.8cm
Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 39
B. 309
C. 390
D. 930
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Cột cờ trường em cao khoảng:
A. 5km
B. 5dm
C. 5cm
D. 5m
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
A. Bạn Linh
B. Bạn Nga
C. Bạn Loan
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 423 + 245
b) 643 – 240
Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên?
Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
Câu 4:
Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.
a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam?
b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam?
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:
A. 9cm
Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
B. 309
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Cột cờ trường em cao khoảng:
D. 5m
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
A. Bạn Linh
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 423 + 245 = 668
b) 643 – 240 = 403
Câu 2:
Ta đánh số vào các hình như sau:
Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3).
Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác.
Câu 3:
Khu vườn B có số cây vải là:
220 + 60 = 280 cây vải
Câu 4:
a) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái.
Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg.
Vậy con mèo cân nặng 4 kg.
b) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải.
Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg.
Vậy quả dưa cân nặng 2 kg.
3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách cánh Diều
3.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1
Môn: Toán lớp 2
Năm học: 2021-2022
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 | |
Câu số | 1a,b,d | 2,3,4 | 1c | 5,6 | 9 | ||||
Số điểm | 1,5 | 3 | 0,5 | 2 | 1 | 2 | 6 | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 3 | |||||
Câu số | 7c | 7a,b | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 1,5 | ||||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 6 |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22
B. 23
C. 33
D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426
b. 167 + 62
c. 346 - 64
d. 756 - 291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92
b) 792 - 564 + 80
c) 455 - 126 - 151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
Đáp án:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 102
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
B. 23
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
B. 18
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 100
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70
c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
242; 369; 427; 898
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
898; 427; 369; 242
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 - 242 = 656
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 = 454
b. 167 + 62 = 229
c. 346 - 64 = 282
d. 756 - 291= 465
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92 = 784
b) 792 - 564 + 80 = 308
c) 455 - 126 - 151 = 178
Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
5 × 5 = 25
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5
45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5
3.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 3 | ||
Câu số | 1a,c,d 2 | 4 | 1b | 3,5 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 0,5 | 2 | 2,5 | 4 | |||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 7b | 7a,c | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6a | 6b | 6c 8 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1,5 | ||||
Tổng | Số câu | 6 | 1 | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | |
Số điểm | 3 | 2 | 0,5 | 2,5 | 2 | 3,5 | 6,5 |
PHÒNG GD &ĐT ………..TRƯỜNG TIỂU HỌC ……. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022MÔN TOÁN - LỚP 2(Thời gian làm bài 20 phút) |
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)
A.12
B. 20
C. 30
D. 60
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
☐ A. 341
☐ B. 343
Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C. 80
D. 87
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 6:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)
56 + 28
362 + 245
71 - 36
206 - 123
Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm)
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ)
c) (M3 – 0,5 đ)
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: D. 60
Câu 2: C. dm
Câu 3:
A. 341 Đ
B. 343 S
Câu 4:
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
C. 80
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh một: 401
Bốn trăm: 400
Câu 6:
a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình.
b) Các em tự tô màu
B. Tự luận:
Câu 7:
56 + 28 = 84
362 + 245 = 607
71 - 36 = 35
206 - 123 = 83
Câu 8: Số?
7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10
Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là:
4 x 5 = 20 con thỏ
Xem thêm:
- Đề thi Toán học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều năm học 2021 - 2022 - Đề số 1
4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
4.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1( a; b; d) | 2; 5 | 1(c),3 | 6 | 9 | ||||
Số điểm | 1,5đ | 2,5đ | 1,5đ | 2đ | 0,5đ | 3đ | 5đ | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 3 | |||||
Câu số | 4(b) | 4(a);7 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 1,5 | ||||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 2 | 2 | 3 | 5 | 9 | |
Số điểm | 1,5 | 3đ | 1.5đ | 2,5đ | 1,5đ | 3đ | 7đ |
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:.........................Lớp 2........
Điểm | Nhận xét | Họ và tên giám khảo |
Bằng số: | ||
Bằng chữ: |
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
B. Bài tập bắt buộc
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67 - 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
Đáp án:
Câu 1
a. Ý D; (0,5đ )
b. Ý B: (0,5đ)
c. Ý A: (0,5đ)
d. Ý C: (0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)
Câu 3:
- Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)
Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ
- 6 tam giác (0,5đ)
- 11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
- Mỗi phép tính đúng (0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm
Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1)
434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ được (0,5đ)
- Điền từ: Chắc chắn
- Điền từ: Không thể
- Điền từ: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ) - Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7 × 3 > 9 × 2
4.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
B. >
C. =
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
D. 16kg
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
A. 2 và 3
B. 3 và 6
C. 2 và 6
D. 2
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 315 + 130
b) 340 – 110
c) 190 - 15
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?
Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?
Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
C. 6
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14kg
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
A. 2 và 3
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 315 + 130 = 445
b) 340 – 110 = 230
c) 190 - 15 = 175
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ
6 + 3 + 5 = 14cm
Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách
Câu 3:
7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:
4 × 7 = 28 (chiếc bánh)
Đáp số: 28 chiếc bánh.
Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là
53 + 28 = 81 (km)
Đáp số: 81 km
5. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn khác
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021
- Đề thi Toán học kì 2 lớp 2 năm học 202 - 2021 - Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 5
- Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
- 53 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
6. Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
6.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 1
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trƣớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép nhân 3 x 8 là:
A. 21
B. 24
C. 32
Câu 2: Kết quả của phép chia 32: 4 là:
A. 9
B. 7
C. 8
Câu 3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là:
A. 323
B. 333
C. 339
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 385, 378, 391 là:
A .391
B. 378
C. 385
Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết đúng là:
A. 1m = 10cm
B. 1m = 100mm
C. 1m = 10dm
Câu 6: Chu vi hình tứ giác ABCD là:
A. 17cm
B. 18cm
C. 19cm
II/ Bài tập: (4 điểm)
Câu 1: Tìm x (2 điểm)
a/ x x 3 = 27
b/ x : 5 = 4
Câu 2: (2 điểm)
Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 2 MÔN TOÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án C
II. Bài tập
Câu 1:
a/ x x 3 = 27
=> x = 27 : 3 = 9
b/ x : 5 = 4
=> x = 4 x 5 = 20
Câu 2:
Đội Hai trồng được số cây là:
350 - 140 = 210 (cây)
Đáp số: 210 cây
6.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất bài tập sau:
Số liền sau của 789 là:
A. 768
B. 778
C. 790
D. 780
Bài 2: Kết quả của phép tính 4 x 9 là:
A. 18
B. 27
C. 36
D. 45
Bài 3: Kết quả của phép tính 28 : 4 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài 4: Viết (theo mẫu)
Mẫu: 550 = 500 + 50
450=.................................. | 543 =.................................. |
989 =................................. | 834 =.................................. |
Bài 5: Đặt tính rồi tính?
568 + 234 | 808 - 56 | 4 x 6 | 5 x 9 |
Bài 6: Viết các số sau : 367, 157, 989, 345, 576
Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................
Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................
Bài 7: Tìm x?
X x 5 = 25 x =............... x =............... | b. x : 4 = 9 x =............... x =............... |
Bài 8: Tính?
a. 2km =…........m | b. 15m + 9 m =........ |
Bài 9: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
Bài 10. Trong phòng họp có 45 cái ghế, chia đều thành 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế?
Bài giải:
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Bài 1: C
Bài 2: C
Bài 3: D
Bài 4:
450 = 400 + 50 989 = 900 + 80 + 9 | 543 = 500 + 40 + 3 834 = 800 + 30 + 4 |
Bài 5:
Bài 6:
a. 157, 345, 367, 576, 989
b. 989, 576, 367, 345, 157
Bài 7:
X x 5 = 25 X = 25 : 5 X = 5 | x : 4 = 9 x = 9 x 4 x = 36 |
Bài 8:
a. 2km = 2000 m
b.15m + 9m = 24m
Bài 9:
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
40 + 21+ 40 + 21 = 122 (cm)
Đáp số: 122cm
Bài 10:
Bài giải
Mỗi dãy có số cái ghế là:
45 : 5 = 9 (cái ghế)
Đáp số: 9 cái ghế
70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức cũng như chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 lớp 2 sắp tới. Chúc các em ôn thi tốt, ngoài ra các em có thể thêm các môn học khác có tại, tài liệu học tập lớp 2 này nhé.
Download Liên kết tải vềLink Download chính thức:
70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới Download XemCác phiên bản khác và liên quan:
- Tải 70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới Download
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 năm 2021 Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2
- Kể với bạn về nhân vật hoặc sự việc em thích trong truyện đã học Tiếng việt 2 - Kết nối tri thức
- Giải tiếng việt 2 bài 33: Những người quanh ta Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Nói về một người lao động ở trường em Tiếng việt 2
- Giải tiếng việt 2 bài 22: Chuyện cây, chuyện người Tiếng việt lớp 2 - Cánh Diều
- Giải bài 23B: Loài vật khôn ngoan Tiếng Việt 2
- Tìm các từ ngữ có trong 5 điều Bác Hồ dạy ở ô chữ dưới đây Tiếng Việt lớp 2
- Giải tiếng việt 2 bài 2: Thư Trung thu Giải tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Tiếng Việt 2 tập 2 bài 26 - Trên các miến đất nước Soạn Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức và cuộc sống
- Viết tên riêng từ 2-3 tỉnh, thành phố mà em biết. Chọn ch hoặc tr thay cho dấu ba chấm (...) Tiếng Việt lớp 2
- 53 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2
- Lớp 2
- Giải toán 2 chân trời sáng tạo
- Giải toán 2 kết nối tri thức
- Giải toán 2 cánh diều
- Đề thi học kì 2 lớp 2
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 năm 2021 Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2
- 22 bài Toán nâng cao lớp 2 Bài tập Toán nâng cao lớp 2 - có đáp án
- 100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 chương trình mới 188 Đề thi học kì 2 lớp 2 có đáp án
- Ôn tập luyện từ và câu cuối học kì 2 lớp 2 353 Tiếng Việt lớp 2
- 70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới 1.124 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 110 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 6 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 5 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 4 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 3 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
Từ khóa » đề Thi Cho Lớp 2
-
100 đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Chương Trình Mới
-
40 đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Toán Hay Chọn Lọc (Sách Mới)
-
20 đề ôn Tập Môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)
-
60 đề ôn Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2
-
Top 50 Đề Thi Toán Lớp 2 Năm 2022 - 2023 Có đáp án
-
Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2 Sách Mới Năm Học 2021-2022
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Năm Học 2021-2022 Kèm đáp án (3 Bộ ...
-
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 1: Trọn Bộ đề Thi Có đáp án - I Toán - Itoan
-
Đề Kiểm Tra Học Kì II Môn Toán Lớp 2
-
Tuyển Tập 37 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 2 - Tìm Đáp Án
-
✓ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 2 MÔN TOÁN
-
Đề Thi Môn Toán Lớp 2 Học Kì 2 Có đáp án (Cơ Bản – Đề 4)
-
Tài Liệu Học Lớp 2 Cho Học Sinh Lớp 2 Hay Nhất
-
Top 13 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 1