70 đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Sách Mới
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Giáo án Steam 3 - 4 tuổi
- Giáo án Steam 4 - 5 tuổi
- Giáo án Steam 5 - 6 tuổi
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
23 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 là đề thi học kì 2 lớp 2 của 3 bộ sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo.
23 Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2024
- 1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới
- 2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
- 2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
- 2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
- 3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách cánh Diều
- 3.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1
- 3.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2
- 4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
- 4.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
- 4.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
Link tải chi tiết đề thi, đáp án, ma trận cho 3 bộ sách mới:
- Bộ đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều
- Bộ đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
- Bộ đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 2 học kì 2 Chân trời sáng tạo
2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 7 | 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 5 | 6, 8 | 9 | |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | ||
Câu số | 11,2 | 4,6 | 8 | 10 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 4 | 3 | |||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | |||
Câu số | 3 | 5 | 7 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 2 | 0 | ||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 1 | 1 | 2 | 7 | 3 | |
Số điểm | 2,5 | 2,5 | 1,5 | 1 | 2,5 | 6 | 4 |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1M1 (1 đ):
a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 687
B. 768
C. 876
D. 678
b. Số 507 được đọc là:
A. Năm trăm linh bảy
B. Năm không bảy
C. Năm mươi bảy
D. Năm trăm không bảy
Câu 2M1 (1 đ):
a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)
A. Thương
B. Tổng
C. Tích
D. Số hạng
b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593
B. 834
C. 148
D. 328
Câu 3 M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
Câu 4.(M1) 0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 34 kg
B. 44 kg
C. 54 kg
D. 43 kg
Bài 5. Nối: 1 điểm
Câu 6.(0,5 điểm) Quả bóng ở tranh bên có hình:
A. khối trụ
B. khối lập phương
C. khối cầu
D. khối hộp chữ nhật
Câu 7:1 điểm (M3) Điền Đ hay S vào ô trống:
a. 124 + 345 = 469
b. 868 – 50 = 808
c. 35 : 5 + 65 = 73
d. 518 < 632
Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm)
Bài 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm (M2)
355 - 127 216 + 454 140 + 119 802 - 701
Bài 9. 1,5 điểm Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 10.1 điểm (M3) Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu số | Nội dung hướng dẫn đánh giá, ghi điểm | Điểm |
Câu 1 | a) D. 678 b)A. Năm trăm linh bảy | 1 điểm |
Câu 2 | A. thương; C. 148 | 1 điểm |
Câu 3 | D. 20 giờ tức là 8 giờ tối | 1 điểm |
Câu 4 | C. 54 kg | 1 điểm |
Câu 5 | 1 điểm | |
Câu 6 | C. khối cầu | 0,5 điểm |
Câu 7 | a) D b) S c) S d) Đ | 1 điểm |
Câu 8 | a) Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm b) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 228 670 529 101 | 1 điểm |
Câu 9 | Giải Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạo là: 281+29 = 310 (kg gạo) Đáp số: 310 kg | 1,5 điểm |
Câu 10 | 1 điểm |
2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998
B. 999
C. 997
D. 1000
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538
B. 548
C. 547
D. 537
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:
A. 9cm
B. 10cm
C. 6cm
D.8cm
Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 39
B. 309
C. 390
D. 930
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Cột cờ trường em cao khoảng:
A. 5km
B. 5dm
C. 5cm
D. 5m
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
A. Bạn Linh
B. Bạn Nga
C. Bạn Loan
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 423 + 245
b) 643 – 240
Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên?
Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
Câu 4:
Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.
a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam?
b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam?
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:
A. 9cm
Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
B. 309
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Cột cờ trường em cao khoảng:
D. 5m
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
A. Bạn Linh
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 423 + 245 = 668
b) 643 – 240 = 403
Câu 2:
Ta đánh số vào các hình như sau:
Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3).
Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác.
Câu 3:
Khu vườn B có số cây vải là:
220 + 60 = 280 cây vải
Câu 4:
a) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái.
Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg.
Vậy con mèo cân nặng 4 kg.
b) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải.
Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg.
Vậy quả dưa cân nặng 2 kg.
Xem thêm:
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức
- Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức
3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách cánh Diều
3.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1
Môn: Toán lớp 2
Năm học: ............
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 | |
Câu số | 1a,b,d | 2,3,4 | 1c | 5,6 | 9 | ||||
Số điểm | 1,5 | 3 | 0,5 | 2 | 1 | 2 | 6 | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 3 | |||||
Câu số | 7c | 7a,b | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 1,5 | ||||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 6 |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22
B. 23
C. 33
D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426
b. 167 + 62
c. 346 - 64
d. 756 - 291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92
b) 792 - 564 + 80
c) 455 - 126 - 151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
Đáp án:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 102
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
B. 23
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
B. 18
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 100
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70
c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
242; 369; 427; 898
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
898; 427; 369; 242
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 - 242 = 656
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 = 454
b. 167 + 62 = 229
c. 346 - 64 = 282
d. 756 - 291= 465
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92 = 784
b) 792 - 564 + 80 = 308
c) 455 - 126 - 151 = 178
Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
5 × 5 = 25
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5
45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5
3.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 3 | ||
Câu số | 1a,c,d 2 | 4 | 1b | 3,5 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 0,5 | 2 | 2,5 | 4 | |||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 7b | 7a,c | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6a | 6b | 6c 8 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1,5 | ||||
Tổng | Số câu | 6 | 1 | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | |
Số điểm | 3 | 2 | 0,5 | 2,5 | 2 | 3,5 | 6,5 |
PHÒNG GD &ĐT ………..TRƯỜNG TIỂU HỌC ……. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC........ MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút) |
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)
A.12
B. 20
C. 30
D. 60
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
☐ A. 341
☐ B. 343
Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C. 80
D. 87
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 6:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)
56 + 28
362 + 245
71 - 36
206 - 123
Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm)
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ)
c) (M3 – 0,5 đ)
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: D. 60
Câu 2: C. dm
Câu 3:
A. 341 Đ
B. 343 S
Câu 4:
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
C. 80
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh một: 401
Bốn trăm: 400
Câu 6:
a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình.
b) Các em tự tô màu
B. Tự luận:
Câu 7:
56 + 28 = 84
362 + 245 = 607
71 - 36 = 35
206 - 123 = 83
Câu 8: Số?
7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10
Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là:
4 x 5 = 20 con thỏ
Xem thêm:
- Bộ 08 đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều
- 24 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều
4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
4.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1( a; b; d) | 2; 5 | 1(c),3 | 6 | 9 | ||||
Số điểm | 1,5đ | 2,5đ | 1,5đ | 2đ | 0,5đ | 3đ | 5đ | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 3 | |||||
Câu số | 4(b) | 4(a);7 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 1,5 | ||||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 2 | 2 | 3 | 5 | 9 | |
Số điểm | 1,5 | 3đ | 1.5đ | 2,5đ | 1,5đ | 3đ | 7đ |
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:.........................Lớp 2........
Điểm | Nhận xét | Họ và tên giám khảo |
Bằng số: | ||
Bằng chữ: |
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
B. Bài tập bắt buộc
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67 - 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
Đáp án:
Câu 1
a. Ý D; (0,5đ )
b. Ý B: ( 0,5đ)
c. Ý A: ( 0,5đ)
d. Ý C: ( 0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ)
Câu 3:
- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)
Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ
- 6 tam giác ( 0,5đ)
- 11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm
Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1)
434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ)
- Điền từ: Chắc chắn
- Điền từ: Không thể
- Điền từ: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7 × 3 > 9 × 2
4.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
B. >
C. =
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
D. 16kg
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
A. 2 và 3
B. 3 và 6
C. 2 và 6
D. 2
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 315 + 130
b) 340 – 110
c) 190 - 15
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?
Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?
Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
C. 6
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14kg
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
A. 2 và 3
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 315 + 130 = 445
b) 340 – 110 = 230
c) 190 - 15 = 175
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ
6 + 3 + 5 = 14cm
Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách
Câu 3:
7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:
4 × 7 = 28 (chiếc bánh)
Đáp số: 28 chiếc bánh.
Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là
53 + 28 = 81 (km)
Đáp số: 81 km
Xem thêm:
- Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Số 1
- Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Số 2
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Chia sẻ bởi: Phi Công Trẻ
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 12/08/2024
23 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2023-2024
1,7 MB 19/03/2019 10:52:00 SA Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%11 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi- Gia Kiet Hoang ...
Hay quá ạ
Thích Phản hồi 2 28/04/22 - Captain
Tuyệt vời, cảm ơn ad nhiều nhiều!
Thích Phản hồi 2 28/04/22 - Nguyễn Đăng Khoa
Đề này hay quá!!!!
Thích Phản hồi 4 28/04/22 - Hươu Con
Tuyệt vời cho e xin bản Word với ạ. phamtamnhi2014@gmail.com
Thích Phản hồi 2 28/04/22- Củ Mật
Bạn ấn tải về ý, tải nhanh lắm
Thích Phản hồi 1 28/04/22
- Củ Mật
- Quốc Nghĩa Trần
sao không tải về được vậy ạ
Thích Phản hồi 3 29/04/22- Đậu Phộng
Tớ vẫn tải được bạn à, bạn thử lại đi
Thích Phản hồi 2 04/05/22 - Củ Mật
Vẫn tải được ngon lành bạn aj
Thích Phản hồi 2 04/05/22
- Đậu Phộng
- Hươu Con
Tớ đã làm thử xong rồi nhé
Thích Phản hồi 3 04/05/22 - Tiểu Hòa Thượng
T luyện đề kết nối được 9/10 nha các bạn
Thích Phản hồi 4 04/05/22- Tiểu Hòa Thượng
@Phạm Ba Bạn làm được hết ko??
Thích Phản hồi 3 04/05/22 - Phạm Ba
Giỏi ghê!
Thích Phản hồi 3 04/05/22
- Tiểu Hòa Thượng
- Tú Pham minh
hay
Thích Phản hồi 5 21/05/22 - Hoàng Quân Trần
Hay quá
Thích Phản hồi 2 04/06/22 - Trần Thị Hiền
Mình không tải được😭
Thích Phản hồi 2 26/03/23
Đề thi học kì 2 lớp 2 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Số 1
- Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Số 2
- Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Số 3
- Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 Số 1
- Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 Số 2
- Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 Số 3
- Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 Số 1
- Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 Số 2
- Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 Số 3
Đề thi học kì 2 lớp 2 Cánh Diều
- Môn Toán - Cánh diều
- Môn Tiếng Việt - Cánh diều
- Môn Tiếng Anh - Cánh Diều
- Môn Tin học - Cánh diều
Đề thi học kì 2 lớp 2 Kết nối tri thức
- Môn Toán - Kết nối
- Môn Tiếng Việt - Kết nối
- Môn Tiếng Anh - Kết nối
- Môn Tin học - Kết nối
Đề thi học kì 2 lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Môn Toán - Chân trời
- Môn Tiếng Việt - Chân trời
- Môn Tiếng Anh - Chân trời
- Môn Tin học - Chân trời
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2
- Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 2 chương trình mới
- Đề cương Toán lớp 2 học kì 2 chương trình mới
- Đề cương Tiếng Việt lớp 2 học kì 2 chương trình mới
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 trọn bộ
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 trọn bộ
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Kết nối
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt Kết nối
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Chân trời
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán Chân trời
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập môn Tự nhiên xã hội lớp 2
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 2
Tham khảo thêm
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Kim Bài, Hà Nội
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 27
Bộ Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều năm 2024 - 2025
20 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2023 - 2024
20 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2023 - 2024
Bộ 05 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2025
Top 05 Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2025
10 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2024
50 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 2023 - 2024
Top 09 đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2025
Gợi ý cho bạn
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015 trường Tiểu học Sông Mây
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2015 trường Tiểu học Sông Mây
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Mẫu đơn xin học thêm
50 Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2025
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 2 được tải nhiều nhất trong tháng 6
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Lớp 2
Đề thi học kì 2 lớp 2
Toán lớp 2
Toán lớp 2 Chân trời
Toán lớp 2 Cánh diều
Bài tập Toán lớp 2
Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều
Tiếng Anh lớp 2 Chân trời
Tự nhiên và xã hội 2 Kết nối
Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
Tiếng Việt lớp 2 Chân trời
Tự nhiên và xã hội 2 Cánh diều
Tự nhiên và xã hội 2 Chân trời
Đề thi học kì 2 lớp 2
Top 05 Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2025
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Kim Bài, Hà Nội
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 27
20 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2023 - 2024
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2015 trường Tiểu học Sông Mây
Từ khóa » đề ôn Tập Môn Toán Lớp 2 Học Kỳ 2
-
100 đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Chương Trình Mới
-
60 đề ôn Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 2 Năm Học 2021-2022 Kèm đáp án (3 Bộ ...
-
Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2 Sách Mới Năm Học 2021-2022
-
Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kì 2 Năm 2022 Có đáp án (10 đề)
-
Đề Kiểm Tra Học Kì II Môn Toán Lớp 2
-
✓ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 2 MÔN TOÁN
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2 Có đáp án
-
Đáp án Bộ 5 đề Thi Học Kì 2 Lớp 2 Môn Toán 2021 Theo Thông Tư 22
-
10 Đề Cương ôn Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2 - Khoa Học
-
10 Đề Cương ôn Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2 - Đề ôn Tập Cuối Kì 2
-
60 đề ôn Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2 - MarvelVietnam
-
Tuyển Tập đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2
-
Đề Cương ôn Tập Toán 2 Học Kì 2 – Ngắn Gọn đầy đủ Nhất
-
Bộ 5 đề Kiểm Tra Cuối Học Kì II Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
-
Bộ 10 đề Thi Cuối Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2 - Sách Kết Nối Tri Thức Năm ...
-
Bộ đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Môn Toán Lớp 2 (Hay Và đầy đủ Nhất)