70 Thuật Ngữ Tiếng Anh Vận Tải đường Biển Ngành Xuất Nhập Khẩu

Vận tải đường biển là phương thức vận chuyển hàng hóa phổ biến nhất trong ngành xuất nhập khẩu do vậy những thuật ngữ xuất nhập khẩu trong nhóm này thường được sử dụng rất nhiều không chỉ trong vận tải biển mà phổ biến ở các lĩnh vực khác.

Một số thuật ngữ chuyên ngành Kiến thức xuất nhập khẩu muốn chia sẻ cho bạn:

1.Thuật ngữ xuất nhập khẩu - Hải quan

Liên quan đến lĩnh vực hải quan, các thuật ngữ xuất nhập khẩu bao gồm:

STT Thuật ngữ Nghĩa
1 entry visa thị thực nhập cảnh
2 custom-house – customs hải quan
3 customs declaration form tờ khai hải quan
4 customs formalities thủ tục hải quan
5 customs guard – customs officer cán bộ hải quan
6 customs invoice hóa đơn hải quan
7 customs officer cán bộ hải quan
8 customs rate thuế hải quan
9 customs regulations quy định hải quan
10 clearance documents chứng từ thông quan
11 clearance duty thuế thông quan
12 declared value giá trị khai báo

70 Thuật ngữ tiếng anh vận tải đường biển ngành xuất nhập khẩu

>>>>>>> Xem thêm: Những thuật ngữ và tính ưu việt trong thanh toán quốc tế

2.Đối tượng - chứng từ xuất nhập khẩu

Với các thuật ngữ logistics - xuất nhập khẩu theo chứng từ, dưới đây là các thuật ngữ bạn thường gặp:

STT

Thuật ngữ về Đối tượng - Hàng hóa

Nghĩa STT

Thuật ngữ xuất nhập khẩu về Chứng từ

Nghĩa
13 collection of goods sự thu gom hàng hóa 58 consular invoice hóa đơn lãnh sự
14 consignee người nhận hàng 59 documents against acceptance chứng từ nhờ thu thanh toán sau, chứng từ nhờ thu trả chậm
15 consignor’s name: tên người gửi hàng 60 docker (GB) – longshoreman (US) người khuân vác, người bốc xếp hàng hóa ở bến tàu
16 consignor người gửi hàng 61 documents against payment chứng từ nhờ thu thanh toán ngay, chứng từ nhờ thu trả ngay
17 container: thùng đựng hàng 62 packing list: phiếu đóng gói
18 container terminal: cảng bốc dỡ hàng 63 shipping documents: chứng từ gửi hàng
19 containership: tàu chở hàng 64 shipping note (S/N) giấy báo bốc hàng, chỉ thị bốc hàng
20 right of way quyền ưu tiên 65 otice phiếu giao hàng
21 dock – quay – wharf: bến tàu, bến học xuất nhập khẩu ở đâu tốt
22 place of delivery: địa điểm giao hàng
23 postage cước phí, tiền cước
24 poste restante (GB) – general delivery (US) bưu kiện giữ lại, hàng giữ lại chờ nhận
25 preliminary inspection kiểm tra sơ bộ
26 product loss during loading hàng hóa vị mất trong quá trình vận chuyển
27 protective duty thuế bảo hộ
28 rail shipment – rail forwarding vận chuyển đường sắt
29 reply paid đã trả trước phí điện trả lời
30 shipping instructions hướng dẫn giao hàng lên tàu, cách thức giao hàng
31 shipowner company công ty cho thuê tàu
32 ship – vessel tàu
33 sender người gửi
34 sender’s name tên người gửi
35 scheduled time of departure thời gian khởi hành dự kiến
36 scheduled time of arrival thời gian đến dự kiến
37 rummaging lục soát, kiểm tra
38 road transport – haulage vận tải đường bộ
39 driver người lái xe
40 delivery weight trọng lượng vận chuyển
41 shipping cubage thể tích chuyên chở
42 cubic volume – cubic capacity thể tích khối – dung tích khối
43 cubic khối, hình khối
44 shipping company công ty tàu biển
45 shipping agent đại lý vận tải biển, đại lý tàu biển
46 porterage phí chở hàng
47 port of discharge – port of delivery cảng dỡ hàng, cảng bốc hàng lên bờ, cảng giao hàng
48 port of departure cảng khởi hành
49 port of call/ port of destination cảng đến
50 port of arrival cảng đến
51 port authorities nhà chức trách cảng, cơ quan quản lý cảng, cục cảng vụ
52 port – harbour (GB) – harbor (US) cảng, bến cảng học phân tích báo cáo tài chính
53 place of destination điểm đến
54 place of departure địa điểm khởi hành
55 payload trọng tải thanh toán
56 part shipment chở hàng từng phần
57 part load một phần tải trọng

3.Thuế

Với các thuật ngữ xuất nhập khẩu về thuế, dưới đây là các thuật ngữ bạn thường gặp:

STT Thuật ngữ xuất nhập khẩu Nghĩa
66 duty-free miễn thuế
67 duty thuế
68 duty paid đã nộp thuế
69 duty unpaid chưa nộp thuế
70 cleared – ex-bond – duty paid đã nộp thuế

>>>>>Nguồn tham khảo: https://nghiepvuxuatnhapkhau.com/

Mong rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về các thuật ngữ trong xuất nhập khẩu. Nếu bạn còn thắc mắc về nghiệp vụ xuất nhập khẩu và cần tư vấn về các khóa học xuất nhập khẩu ở đâu tốt, hãy để lại bình luận bên dưới, chúng tôi rất sẵn lòng giải đáp và tim ra địa chỉ

Từ khóa » Cước Vận Tải Biển Tiếng Anh Là Gì