77 Ngành Khối C Thuộc Các Trường đại Học Khối C Kèm điểm Chuẩn ...

Danh sách 77 các ngành khối C thuộc các trường Đại học khối C tuyển sinh không có nhiều sự thay đổi so với các năm trước. Tuy nhiên, nhằm tạo điều kiện cho các bạn thí sinh dự thi trong quá trình xét tuyển Đại học, Cao đẳng. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phân chia khối C thành 19 tổ hợp môn (gồm 3 môn thi khác nhau).

  • Tư vấn chọn các trường đại học khối c ở hà nội: Nhân văn và Luật dành cho 2k2

HOT!!! Cách tính điểm thi THPT Quốc Gia 2019 mới nhất từ Bộ GD & ĐT: Xem chi tiết!

DANH SÁCH CÁC NGÀNH KHỐI A VÀ ĐIỂM CHUẨN NĂM 2019

TOP 49 các ngành khối B và điểm chuẩn 2019 mới nhất

Các tổ hợp môn khối C mới nhất

Khối C cũng được chia thành nhều tổ hợp môn giúp thi sinh có nhiều lựa chọn hơn

Trước khi tìm hiểu về danh sách các ngành thuộc các trường Đại học khối C tuyển sinh đại học, các thí sinh cần phải nắm rõ được sự đổi mới trong các tổ hợp môn thi. Sự đa dạng của các tổ hợp môn thi sẽ giúp các bạn có nhiều lựa chọn hơn khi đăng ký nguyện vọng.

Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học miền Bắc dành cho 2K2

Dưới đây là 19 tổ hợp môn khối C được phân chia dựa theo 9 môn thi:

KhốiMôn thiKhốiMôn thi
C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýC10Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C01Ngữ văn, Toán, Vật líC12Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử.
C02Ngữ văn, Toán, Hóa họcC13Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
C03Ngữ văn, Toán, Lịch sửC14Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C04Ngữ văn, Toán, Địa líC15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
C05Ngữ văn, Vật lí, Hóa họcC16Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
C06Ngữ văn, Vật lí, Sinh họcC17Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
C07Ngữ văn, Vật lí, Lịch sửC19Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C08Ngữ văn, Hóa học, SinhC20Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
C09Ngữ văn, Vật lí, Địa lý

Điểm sàn tuyển sinh của các ngành khối C mới nhất

Nhiều trường đại học đã công bố điểm sàn các ngành khối C

Nhiều trường Đại học trên cả nước đã công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018. Dưới đây là điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành khối C của một số trường:

DANH SÁCH CÁC NGÀNH KHỐI C VÀ ĐIỂM CHUẨN 2019 TẠI TP HCM

Danh sách điểm chuẩn các trường đại học miền Nam 2019

 

Đại học Khoa học - Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã ngànhTên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm ngưỡng ĐKXT (*)
7440102Vật lý họcC0116.00
Mã ngànhTên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm ngưỡng ĐKXT (*)Điểm chuẩn 2018
7440102Vật lý họcC0116.0016.00

Trường Đại học Lao động - Xã hội

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy khối C năm 2018 của Trường Đại học Lao động - Xã hội:

Cơ sở đào tạoMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm ngưỡng ĐKXT (*)
Trụ sở chính - số 43 đường Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP Hà NộiC0014.50
Cơ sở Sơn Tây-Phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP. Hà NộiC0013.50

Cơ sở Trần Duy Hưng

STTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợpCơ sở chínhCơ sở Sơn Tây
1Công tác xã hội7760101C0015.0014.00
2Tâm lý học7310402C0015.00 
3Quản trị nhân lực7340404A00,A01,D014.2514.00
4Kinh tế ( kinh tế lao động)7310101A00,A01,D014.50 
5Luật kinh tế7380107A00,A01,D014.50 
6Kế toán7340301A00,A01,D014.2514.00
7Bảo hiểm7340204A00,A01,D014.0014.00
8Quản trị kinh doanh7340101A00,A01,D014.2514.00

Xem thêm: 101 ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

TOP 10 TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHỐI C 2020

Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.

Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm học 2018-2019. Theo đó, mức điểm dao động từ 18-21,5 tùy ngành.

Ngoài yêu cầu về điểm sàn, thí sinh chỉ được Đại học Bách khoa Hà Nội nhận hồ sơ khi có tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển, tính cho 6 học kỳ THPT từ 20 trở lên.

- Đối với ngành Báo chí: 16 điểm.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2018:

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

- Các ngành còn lại: 15,5 điểm.

Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đối với các ngành có tổ hợp các môn tính hệ số 1.

STTNGÀNH ĐÀO TẠOMÃ NGÀNHTỔ HỢPĐIỂM CHUẨN 2018
 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế527C15, A16, D068.17
 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)528C15, A16, D078.05
 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý531C15, A16, D118.05
 Tôn giáo học7229009C0017.75
 Hán Nôm7220104C0022.00
 Triết học7229001C0018.5
 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam7229010C00, C03, D14, C1921.00
 Ngôn ngữ học7229020C0022.00
 Văn học7229030C0021.50
 Kinh tế chính trị7310102C15, A16, D059.03
 Quản lý văn hóa – tư tưởng7310201C0022.00

 

Trên đây là mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018 của một số trường đại học. Danh sách các trường sẽ tiếp tục được cập nhật.

Để biết điểm chuẩn các ngành khối A năm 2018: Danh sách các ngành khối B và điểm chuẩn năm 2018

Danh sách các ngành khối C và điểm chuẩn của các trường đại học khối C tại Hà Nội

Điểm chuẩn các ngành khối C của một số trường đại học tại Hà Nội

Hiện tại các trường đại học vẫn đang gấp rút xét tuyển nguyện vọng của các thí sinh. Dự kiến điểm chuẩn đại học năm 2018 sẽ công bố sớm nhất vào ngày 6/8.

 

Bảng điểm danh sách ngành của các trường Đại học khối C 2017 - 2018

Thí sinh tham khảo thêm danh sách các ngành khối C và điểm chuẩn năm 2017-2018 của tất cả các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội tại bảng sau:

STTTên trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 2017Ghi chúĐIỂM CHUẨN 2018
1Học Viện Báo chí – Tuyên truyền7220310Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam34.00018.00
2Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội7140217Sư phạm Ngữ văn32.25Môn Ngữ văn nhân đôi32.25
7140218Sư phạm Lịch sử29.75Môn Lịch sử nhân đôi29.75
3Học Viện Tòa án7380101Luật28.50024.50

 

 

4

 

 

Học Viện Biên phòng

C00Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc28.50Thí sinh mức 28.50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7.50.24
C00Luật Thí sinh Nam miền Bắc28.25Thí sinh mức 28.25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8.00.16.50
5Khoa Luật – Đại học Quốc gia7380101Luật27.25024.50

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đại học Kiếm Sát Hà Nội

 

 

C00

Luật (nữ miền Bắc)30.25Nữ khối C00 điểm chuẩn là 30.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8.5 điểm trở lên.25.50
C00Luật (nam miền Bắc)27.75Nam khối C00 điểm chuẩn là 27.75 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.75 điểm trở lên. 
7Học Viện hành chính Quốc gia7310205Quản lí nhà nước25.50025.50
8Học Viện Ngân hàng7380107Luật kinh tế25.25023.75
9Đại học Văn hóa-Nghệ thuật Quân đội7320101Báo chí25.25023.25

 

10

 

Đại học Công đoàn

7380101Luật24.75020.50
7760101Công tác xã hội22.75018.25
7310301Xã hội học21.50016.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

7220213Đông phương học28.50021.60
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.75024.90
7340107Quản trị khách sạn27.000 
7360708Quan hệ công chúng26.500 
7320101Báo chí26.50024.60
7340406Quản trị văn phòng26.250 
7310401Tâm lí học26.25023.20
7220212Quốc tế học26.000 
7760101Công tác xã hội25.50020.00
7220113Việt Nam học25.250 
7340401Khoa học quản lí25.000 
7220320Ngôn ngữ học24.50022.00
7310301Xã hội học24.25020.50
7220330Văn học23.75022.40
7220310Lịch sử23.75019.10
7220104Hán Nôm23.750 
7310201Chính trị học23.750 
7320303Lưu trữ học22.75020.25
7220301Triết học21.25019.25
7310302Nhân học20.75019.75
7320202Khoa học thư viện20.750 
12Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự)C00Giáo dục Quốc phòng - An ninh22.75Thí sinh đạt 22.75 điểm thì môn Văn phải đạt 6.50 điểm trở lên23.25

 

 

13

 

Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

7760102Công tác thanh thiếu niên21.50015.00
7310205Quản lý nhà nước  15.00
7760101Công tác xã hội21.00015.00
7310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước20.50015.00
14Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam7310301Xã hội học20.25014.00
15Đại học Lao động xã hộiC00Công tác xã hội19.25016.00
C00Tâm lý học15.50015.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học Sư phạm Hà Nội

7140217CSP Ngữ văn27.00VA >= 6.75;SU >= 8;TTNV <= 124.00
7140203CGiáo dục Đặc biệt26.75VA >= 8.25;SU >= 9.25;TTNV <= 421.75
7140219CSP Địa lý25.50DI >= 8.75;VA >= 7;TTNV <= 221.55
7140218CSP Lịch sử25.50SU >= 8.5;VA >= 7.5;TTNV <= 422.00
7310403CTâm lý học giáo dục24.50VA >= 7.5;SU >= 8;TTNV <= 1 
7140204CGiáo dục công dân24.00VA >= 6.5;SU >= 5.5;TTNV <= 321.05
7140114CQuản lí giáo dục23.75VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV <= 320.75
7140208CGiáo dục Quốc phòng – An ninh23.00SU >= 5.75;DI >= 7.25;TTNV <= 1 
7310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)21.75VA >= 8;SU >= 6;TTNV <= 4 
7220113CViệt Nam học21.25VA >= 7.25;DI >= 7.25;TTNV <= 4 
7140205CGiáo dục chính trị20.50VA >= 6.25;SU >= 5.25;TTNV <= 317.00
7760101CCông tác xã hội19.00VA >= 7;SU >= 5;TTNV <= 4 
7310201CChính trị học (Triết học Mác Lênin)19.00VA >= 4;DI >= 7.25;TTNV <= 217.00
7220330CVăn học17.75VA >= 6;SU >= 4.25;TTNV <= 4 

 

17

Học Viện Quản lý Giáo dục7140114Quản lý giáo dục20.50020.50
7310403Tâm lý học giáo dục18.00018.00
7140101Giáo dục học17.00017.00
18Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiC00Luật kinh tế18.00016.50
C00Quản lý nhà nước17.00013.00

 

 

 

 

19

 

 

 

Học viện Phụ nữ Việt Nam

7380101Luật22.50017.50
7760101Công tác xã hội21.50016.00
7340101Quản trị kinh doanh21.50019.00
7340103Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành19.50020.00
7310399Giới và Phát triển17.500 
7320104Truyền thông đa phương tiện16.50018.50

 

 

 

 

20

 

 

 

 

Đại học Nội vụ

C00Quản lý văn hoá25.75018.00
C00Quản trị nhân lực25.000 
C00Quản lý nhà nước24.75022.00
C00Quản trị văn phòng24.250 
C00Luật23.500 
C00Chính trị học23.00020.50

C00

C20

Quản lý văn hoá22.75018.00
C00Lưu trữ học19.500 

Trên đây là danh sách 77 ngành khối C thuộc các trường Đại học khối đã công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018.

Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo: DANH SÁCH CÁC NGÀNH KHỐI D VÀ ĐIỂM CHUẨN 2018

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHỐI C CÓ ĐIỂM CHUẨN THẤP.

Từ khóa » Trường đại Học Dành Cho Khối C