788 Câu Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô - P3 - Vietlod
Có thể bạn quan tâm
MACRO_2_P3_61: Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa lạm phát trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, họ cần phải: ● Thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt. ○ Giảm thuế. ○ Tăng chi tiêu chính phủ. ○ Kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng.
MACRO_2_P3_62: Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa sản lượng trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, họ có thể: ○ Giảm thuế. ○ Tăng chi tiêu chính phủ. ○ Kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng. ● Tất cả các câu trên.
MACRO_2_P3_63: Nhân tố nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến cả GDP thực tế và GDP tiềm năng? ○ Tiến bộ công nghệ. ○ Tăng khối lượng tư bản. ○ Tăng lực lượng lao động. ● Tất cả các câu trên.
MACRO_2_P3_64: Tiết kiệm nhỏ hơn không khi các hộ gia đình: ○ Chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng. ○ Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm. ○ Tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu. ● Chi tiêu nhiều hơn thu nhập khả dụng.
MACRO_2_P3_65: Tiết kiệm lớn hơn không khi các hộ gia đình: ● Chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng. ○ Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm. ○ Tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu. ○ Chi tiêu nhiều hơn thu nhập khả dụng.
MACRO_2_P3_66: Xu hướng tiêu dùng cận biên được tính bằng: ○ Tổng tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng. ● Sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng. ○ Tổng tiêu dùng chia cho tổng thu nhập khả dụng. ○ Sự thay đổi của tiêu dùng chia cho tiết kiệm.
MACRO_2_P3_67: Xu hướng tiết kiệm cận biên được tính bằng: ○ Tổng tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng. ● Sự thay đổi của tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng. ○ Tổng tiết kiệm chiacho tổng thu nhập khả dụng. ○ Sự thay đổi của tiết kiệm chiacho tiêu dùng.
MACRO_2_P3_68: Xu hướng tiêu dùng cận biên: ○ Có giá trị âm khi tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng. ○ Phải có giá trị lớn hơn 1. ● Phải có giá trị giữa 0 và 1. ○ Phải có giá trị trong khoảng 1/2 đến 1.
MACRO_2_P3_69: Xu hướng tiết kiệm cận biên: ○ Có giá trị âm khi tiết kiệm nhỏ hơn không. ○ Phải có giá trị lớn hơn 1. ● Phải có giá trị giữa 0 và 1. ○ Phải có giá trị trong khoảng 1/2 đến 1.
MACRO_2_P3_70: Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa: ● Mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình. ○ Mức tiêu dùng và mức tiết kiệm của các hộ gia đình. ○ Mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình. ○ Mức tiêu dùng của các hộ gia đình và mức GDP thực tế.
MACRO_2_P3_71: Đường tiết kiệm mô tả mối quan hệ giữa: ○ Mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình. ○ Mức tiết kiệm và mức tiêu dùng của các hộ gia đình. ● Mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình. ○ Mức tiết kiệm của các hộ gia đình và mức GDP thực tế.
MACRO_2_P3_72: “Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó: ○ Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp. ○ Tiết kiệm của cáchộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp. ○ Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình. ● Tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng.
MACRO_2_P3_73: Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của một hộ gia đình tăng từ 500 nghìn đồng lên 800 nghìn đồng khi thu nhập khả dụng tăng từ 400 nghìn đồng lên 800 nghìn đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của hộ gia đình đó: ○ Bằng 1. ● Bằng 0,75. ○ Mang giá trị âm. ○ Bằng 1,33.
MACRO_2_P3_74: Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của một hộ gia đình tăng từ 500 nghìn đồng lên 800 nghìn đồng khi thu nhập khả dụng tăng từ 400 nghìn đồng lên 800 nghìn đồng, thì xu hướng tiết kiệm cận biên của hộ gia đình đó: ● Bằng 0,25. ○ Mang giá trị âm. ○ Bằng 1,33. ○ Không đủ dữ liệu để tính.
MACRO_2_P3_75: Giả sử thu nhập khả dụng bằng 800; tiêu dùng tự định bằng 100; xu hướng tiết kiệm cận biên bằng 0,3. Tiêu dùng bằng: ○ 590 ○ 490 ● 660 ○ 560
MACRO_2_P3_76: Giả sử thu nhập khả dụng bằng 800; tiêu dùng tự định bằng 100; xu hướng tiết kiệm cận biên bằng 0,3.: ○ 100 ● 140 ○ 460 ○ 660
MACRO_2_P3_77: Nếu xuất khẩu là X bằng 400,và hàm nhập khẩu là IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xuất khẩu ròng là: ○ NX = 500 + 0,4Y. ○ NX = 500 – 0,4Y. ○ NX = 300 + 0,6Y. ● NX = 300 – 0,4Y.
MACRO_2_P3_78: Nếu xuất khẩu là X bằng 800,và hàm nhập khẩu là IM = 200 + 0,3Y, thì hàm xuất khẩu ròng là: ○ NX = 1000 + 0,3Y. ○ NX = 1000 – 0,3Y. ○ NX = 600 + 0,7Y. ● NX = 600 – 0,3Y.
MACRO_2_P3_79: Chi tiêu tự định: ○ Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập. ○ Không phải là thành phần của tổng cầu. ● Không phụ thuộc vào mức thu nhập. ○ Cao hơn khi thu nhập lớn hơn.
MACRO_2_P3_80: Theo cách tiếp cận thu nhập – chi tiêu, sản lượng cân bằng đạt được khi: ○ Tiêu dùng bằng với tiết kiệm. ○ Cán cân thương mại cân bằng. ○ Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng. ● Sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến.
Trang trước 1 2 3 4Trang sau ThẻOnlineTừ khóa » điểm Tiêu Dùng Vừa đủ Là Gì
-
Điểm Vừa đủ ("break-even" Level Of Income) Là Gì ? - Luật Minh Khuê
-
“Điểm Vừa đủ” Trên đường Tiêu Dùng Là điểm Mà Tại đó:
-
Điểm Vừa Đủ Hàm Tiêu Dùng | Nhật Ký Chú Cuội
-
Điểm Vừa đủ Trên đường Tiêu Dùng Là điểm Mà Tại đó: - .vn
-
[PDF] Thu Nhập Và Chi Tiêu
-
Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 3 | Business - Quizizz
-
[PDF] ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 KINH TẾ VĨ MÔ
-
Điểm Vừa đủ Trên đường Tiêu Dùng Theo Thu Nhập Khả Dụng Là điểm ...
-
Trac Nghiem Chuong 3 Dap An - 1/ ĐÁP ÁN CÂU HỎI ... - StuDocu
-
35. Trắc Nghiệm – Kinh Tế Vĩ Mô – Đề Số 5 - Vietstock
-
[PDF] Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@)
-
Hàm Tiêu Dùng (Consumption Function) Là Gì? Đồ Thị Hàm Tiêu Dùng
-
Bai Giang Kinh Te Vĩ Mo (2) - SlideShare
-
Tổng Cầu Và Chính Sách Tài Khóa - SlideShare