8-bit - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Từ liên hệ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈeɪt ˌbɪt/

Từ nguyên[sửa]

Từ số 8 (eight) và bit.

Tính từ[sửa]

8-bit, 8 bit

  1. (Máy tính) Dùng để mô tả cấp độ thiết kế của CPU như là trong các kiểu cũ của hãng IBM kiểu thiết kế Micro Channel Architechture dùng 32-bit cho bus dữ liệu, với 8-bit hay 16-bit các đường dữ liệu. Các máy mới ngày nay không còn dùng kênh 8-bit mà là 64-bit. Các chíp hỗ trợ 8-bit nay có thể còn dùng trong các thiết bị điện tử cỡ nhỏ hay trong các phòng thí nghiệm.
  2. Đối với các bộ điều hợp hình, độ rộng của đường dừ liệu cũng thường xác định số lượng tối đa các màu mà bộ điều hợp này có thể hiển thị. Một bộ điều hợp hình (video adapter) 8-bit chỉ hiển thị được 28 = 256 màu. Hầu hết các bộ điều hợp hình ngày nay đều hỗ trợ ít nhất là 24-bit màu ứng với 16 triệu màu khác nhau.

Thành ngữ[sửa]

  • 8-bit machine: Một loại máy vi tính kiểu cũ làm việc trên các nhóm 8-bit một lúc. Mô tả của một máy tính 8-bit có thể dùng để chỉ độ lớn của một từ (word) là 8-bit của bộ vi xử lý hay, thông thường hơn, dùng để chỉ số lượng bit chuyển vận trên bus dữ liệu của máy tính.

Từ liên hệ[sửa]

  • 6800
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=8-bit&oldid=2111959” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Khoa học máy tính
  • Danh từ tiếng Anh
  • Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn

Từ khóa » Hệ 8bit