80 Bài Tập Trắc Nghiệm Sóng điện Từ Có Lời Giải - Vật Lí Lớp 12
80 bài tập trắc nghiệm Sóng điện từ có lời giải
Với 80 bài tập trắc nghiệm Sóng điện từ có lời giải Vật Lí lớp 12 tổng hợp 80 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Sóng điện từ từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Vật Lí lớp 12.
Câu 1: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Lời giải:
Chọn C. Nhận xét các đáp án
Bước sóng của điện từ bức xạ: λ = c.T = 2πc√(LC). Vậy để mạch giảm bước sóng thì chu kỳ dao động của mạch phải giảm
A. Sai, vì mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở thuần thích hợp không làm thay đổi chu kỳ.
B. Sai, vì mắc song song thêm vào mạch một tụ điện thì điện dung của bộ tụ CB = C1 + C2 tăng, nên chu kỳ giảm
C. Đúng, vì mắc nối tiếp thêm vào mạch tụ điện thì điện dung của bộ tụ giảm, nên chu kỳ giảm
D. Sai, vì mặc nối tiếp thêm vào mạch một cuộc dây thuần cảm thì cẩm kháng của bộ Lb = L1 + L2 tăng, nên chu kỳ tăng
Câu 2: Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là
A. sóng trung. B. Sóng cực ngắn
C. Sóng ngắn. D. Sóng dài
Lời giải:
Chọn C. Nhận xét các đáp án
A. Sai, vì sóng trung bị tầng điện li hấp thụ nên không thể truyền đi xa
B. Sai, vì sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ nên không thể truyền đi xa trên mặt đất, mà chỉ dùng trong thông tin liên lạc vũ trụ
C. Đúng, vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nên có khả năng truyền đi xa
D. Sai, vì sóng dài bị tầng điện li và mặt đất hấp thụ nên không thể truyền đi xa
Câu 3: Một mạch dao động ở lối vào của máy thu thanh gồm tụ điện có điện dung thay đổi được từ 25 nF đến 600 nF và một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Máy có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 450 m. Giá trị của L thỏa mãn
A. 1,4.10-7 H ≤ L ≤ 1, 876.10-7 H
B. 1,126.10-9 H ≤ L ≤ 95.10-7 H
C. 11,26.10-8 H ≤ L ≤ 95.10-7 H
D. 1,126.10-9 H ≤ L ≤ 0,95.10-7 H
Lời giải:
Ta có:
Câu 4: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6 H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m đến 753 m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào
A. 3,91.10-10 F ≤ C ≤ 60,3.10-10 F
B. 2,05.10-7 F ≤ C ≤ 14,36.10-7 F
C. 0,12.10-8 F ≤ C ≤ 26,4.10-8 F
D. 0,45.10-9 F ≤ C ≤ 79,7.10-9 F
Lời giải:
Ta có:
Câu 5: Sóng nào sau đây không phải sóng điện từ?
A. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio)
C. Sóng của đài truyền hình (sóng ti vi)
D. Sóng điện thoại
Lời giải:
Chọn A. Nhận xét các đáp án:
A. Sai, vì ánh sáng nhìn thấy được ckhông phải là sóng điện từ
B. sóng của đài phát thanh (sóng radio) phải là sóng điện từ
C. sóng của đài truyền hình (sóng ti vi) là sóng vô tuyên nên nó là sóng điện từ
D. sóng điện thoại cũng là một loại sóng điện từ
Câu 6: Chọn một câu đúng khi nói về máy phát thanh đơn giản:
A. Sóng mang là sóng điện từ có biên độ lớn do máy phát dao động điện từ duy trì tạo rA.
B. Micro là dụng cụ làm tăng cường độ của sóng âm, làm ta nghe rõ hơn.
C. Trước khi truyền đến anten phát cần phải khuếch đại sóng âm tần.
D. Biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng cao tần biến đổi với tần số bằng tần số của sóng âm tần.
Lời giải:
Chọn D. Nhận xét các đáp án
A. Sai, vì sóng mang là sóng điện từ có biên độ nhỏ do máy phát dao động điện từ duy trì tạo ra.
B. Sai, vì micro là dụng cụ chuyển sóng âm thành sóng âm tần
C. Sai, vì trước khi truyền đến anten phát cần khuyech đại sóng vô tuyến
D. Đúng, vì biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng cáo tần biến đổi với tần số bằng tần số của sóng âm tần.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:
A. các sóng có bước sóng càng ngắn thì năng lương càng lớn, nên càng dễ tác dụng lên kính ảnh
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
C. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.
D. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì cáng dễ làm phát quang các chất và gây ion hóa chất khí
Lời giải:
Chọn B. Nhận xét các đáp án.
A. Phát biểu đúng, vì các sóng có bước sóng càng ngắn thì năng lương càng lớn, nên càng dễ tác dụng lên kính ảnh
B. Phát biểu đúng, vì các sóng có tần số càng nhỏ thì năng lượng càng nhỏ, nên khả năng đam xuyên càng kém
C. Phát biểu đúng vì các sóng có tàn số càng nhỏ thì bước sóng càng lớn, nên khoảng vâng càng lớn. Vì vậy càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng
D. Phát biểu đúng vì các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hóa chất khí
Câu 8: Sóng âm và sóng điện từ
A. loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ
B. có thể truyền được trong không khí và trong chân không.
C. có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước
D. có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.
Lời giải:
Chọn D. A sóng âm không thể truyền đi xa trong vũ trụ B sóng âm không thể truyền được trong chân không C sóng điện từ thì bước sóng không giảm D đặc trưng của sóng có thể phản xạ nhiễu xạ và giao thoa
Câu 9: Một mạch dao động LC đang thu được sóng ngắn. Để mạch có thể thu được sóng trung thì phải
A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. dùng điện môi giữa hai bản tụ có hằng số điện môi nhỏ hơn
Lời giải:
Chọn A.
Câu 10: Mạch chọn sóng dùng để thu các sóng dài có cấu tạo gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Để mạch có thể thu được các sóng trung ta cần phải:
A. tăng điện dung của tụ điện C.
B. Mắc nối tiếp thêm một tụ điện khác với tụ điện có sẵn trong mạch.
C. Mắc nối tiếp thêm một cuộn cảm khác với cuộn cảm có sẵn trong mạch.
D. Mắc song song thêm một tụ điện khác với tụ điện có sẵn trong mạch.
Lời giải:
Chọn B. để từ thu được sóng dài ta thu sóng trung →
1. tổng điện dung sau phải nhỏ hơn tổng điện dung trước → mắc nối tiếp C
2. tổng cảm kháng sau phải nhỏ hơn cảm kháng trước → mắc song song L
3. đống thời 1 và 2
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện từ trường biển thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108m/s.
C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn.
D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Lời giải:
Chọn D. Sóng Điện Từ là một loại Sóng tạo từ hai sóng Sóng Điện E và Sóng Từ B vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 12: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải
A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. giảm độ tự cảm của cuộn dây
Lời giải:
Chọn A. Ta có: λ = 2πc√(LC)
Do sóng ngắn chuyển thành sóng trung nên λ1 < λ2 → C1 < C2 hoặc L1 < L2 hay tổng điện dung sau phải lớn hơn điện dung của tụ lúc trước hoặc tổng độ tự cảm sau phải lớn hơn độ tự cảm của cuộn dây lúc trước hoặc đồng thời
Nếu mắc song song: C = C1 + C2 + … + Cn → điện dung tăng, L = 1/L1 + 1/L2 + …. + 1/Ln → độ tự cảm giảm
Nếu mắc nối tiếp: C = 1/C1 + 1/C2 + … + 1/Cn → điện dung giảm, L = L1 + L2 + … + Ln → độ tự cảm tăng
Câu 13: Biến điệu sóng điện từ là quá trình:
A. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao.
B. Khuếch đại độ sóng điện từ.
C. Biến sóng điện từ tần số thấp thành sóng điện từ tần số cao.
D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Lời giải:
Chọn A.
Câu 14: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại một điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
B. Tại một điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Vecto cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Lời giải:
Chọn D.
A. Sai vì Tại một điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động cùng phA.
B. Sai vì tương tự A
C. Vecto cường độ điện trường và cảm ứng từ vuông góc với nhau
D. Đúng
Câu 15: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sáng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Lời giải:
Chọn A. Ta có khi sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì tốc độ truyền sóng giảm từ đó bước sóng λ = v. T cũng giảm.
Câu 16: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Véctơ cường độ điện trường E→ cùng phương với véctơ cảm ứng từ B→.
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Lời giải:
Chọn C. Khi sóng điện từ lan truyền thì phương của vectơ cường độ điện trường E→ luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B→. Vì thế kết luận C sai.
Câu 17: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
Lời giải:
Chọn B. Sóng ngắn là sóng điện từ có bước sóng nhỏ nên sóng ngắn vẫn truyền được trong chân không
Câu 18: Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
B. Dao động điện từ thu được từ Mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp ăngten với một mạch dao động.
D. Dao động điện từ thu được từ Mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
Lời giải:
Chọn B. Điều SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ : Dao động điện từ thu được từ Mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
Câu 19: Mạch cộng hưởng dùng để thu các sóng trung. Để mạch có thể thu được các sóng dài thì cần phải
A. tăng điện dung cho tụ điện.
B. nối một tụ điện nối tiếp vào tụ đã có sẵn trong mạch.
C. mát hóa hay nối đất ăng–ten.
D. giảm số vòng dây của cuộn cảm L.
Lời giải:
Chọn A. λ = 2π√(LC) để bắt được sóng dài, nghĩa là λ tăng thì ta phải tìm cách tăng L hoặc C
Mạch cộng hưởng dùng để thu các sóng trung. Để mạch có thể thu được các sóng dài thì cần phải tăng điện dung cho tụ điện.
Câu 20: Tìm nhận xét Sai về thu phát sóng điện từ
A. Sự duy trì dao động trong máy phát dao động cùng tranzito tương tự như sự duy trì dao động của quả lắc trong đồng hồ quả lắc.
B. Muốn sóng điện từ được bức xạ, phải dung mạch dao động LC hở tức là cuộn L và tụ C mắc với nhau còn hai đầu để hở.
C. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăng ten.
D. Để thu sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động có tụ điện có điện dung C điều chinh được để tạo cộng hưởng về tần số của sóng cần thu.
Lời giải:
Chọn B. Nhận xét Sai về thu phát sóng điện từ :
Muốn sóng điện từ được bức xạ, phải dung mạch dao động LC hở tức là cuộn L và tụ C mắc với nhau còn hai đầu để hở.
Câu 21: Sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong miền
A. từ hàng trăm đến hàng nghìn mét.
B. từ vài vạn nm đến vài chục vạn nm.
C. từ vài ngàn nm đến vài chục ngàn nm.
D. từ vài chục nm đến vài trăm nm.
Lời giải:
Chọn A. Sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong miền từ hàng trăm đến hàng nghìn mét.
Câu 22: Sóng điện từ
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
D. không truyền được trong chân không.
Lời giải:
Chọn B.
Câu 23: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng.
C. Mạch khuếch đại. D. Anten.
Lời giải:
Chọn B.
Câu 24: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng
A. tỏa nhiệt Jun-Lenxơ.
B. cộng hưởng điện.
C. tự cảm.
D. truyền sóng điện từ.
Lời giải:
Chọn C. Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng tự cảm.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ 4π√(LC1) đến 4π√(LC2)
B. từ 2√(LC1) đến 2√(LC2)
C. từ 4√(LC1) đến 4√(LC2).
D. từ 2π√(LC1) đến 2π√(LC2)
Lời giải:
Chọn D. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động điện từ LC là T = 2π√(LC). Vậy khi điện dung thay đổi từ 2π√(LC1) đến 2π√(LC2) thì chu kỳ dao động riêng thay đổi dược từ đến
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Lời giải:
Chọn A. khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng ứng từ và chúng vuông góc với phương truyền sóng. vif thế kết luận A là sai.
Câu 27: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng sóng:
A. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn.
B. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ.
C. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn.
D. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ.
Lời giải:
Chọn C. Chỉ có sóng cực ngắn là không bị tầng điện li phản xạ, còn các sóng dài, sóng trung, sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh
Câu 28: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sóng điện từ và sóng cơ học?
A. Chúng đều có khả năng phản xạ và có thể giao thoa với nhau.
B. Cả hai loại sóng này đều là sóng ngang.
C. Bước sóng của sóng điện từ lớn hơn sóng cơ vì vận tốc truyền sóng điện từ lớn hơn.
D. Vận tốc truyền của cả hai loại đều phụ thuộc vào tính đàn hồi của môi trường.
Lời giải:
Chọn A. Nhận xét các đáp án:
A. Đúng vì cả sóng điện từ và sóng cơ học đều có thể phản xạ và giao thoa với nhau
B. Sai vì sóng cơ học còn có thể là sóng dọc
C. Sai
D. Sai
Câu 29: Trong mạch dao động LC thì cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của tụ điện dao động điều hòa:
A. Cùng pha B. Ngược pha
C. Lệch pha π/2 D. Lệch pha π/4
Lời giải:
Chọn C. Trong mạch dao động LC thì cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của tụ điện dao động điều hòa lệch pha π/2
Câu 30: Chọn phát biểu sai. Sóng vô tuyến cực ngắn
A. Ít bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
B. Có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng.
C. Được dùng trong thông tin vũ trụ.
D. Không được dùng trong vô tuyến truyền thanh.
Lời giải:
Chọn D. Sóng vô tuyến cực ngắn cũng được dùng trong vô tuyến truyền thanh (sóng FM) .
Câu 31: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vecto cảm ứng từ B→ và vecto điện trường E→ luôn
A. Dao động vuông pha
B. Dao động cùng pha
C. Dao động cùng phương với phương truyền sóng
D. Cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
Lời giải:
Chọn B. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vecto cảm ứng từ B→ và vecto điện trường E→ luôn dao động cùng pha
Câu 32: Chọn phát biểu sai:
A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
B. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
D. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
Lời giải:
Chọn B. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
Câu 33: Ánh sáng có bản chất điện từ
A. Khi ánh sáng có bước sóng λ ngắn
B. Khi ánh sáng có bước sóng λ dài
C. Khi ánh sáng có bước sóng λ trung bình
D. Với mọi bước sóng λ
Lời giải:
Chọn D. Ánh sáng có bản chất điện từ với mọi bước sóng λ.
Câu 34: Chọn phát biểu sai:
A. Sóng vô tuyến có bước sóng vài km được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước.
B. Sóng mang là sóng vô tuyến có tần số rất lớn.
C. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng công hưởng điện từ.
Lời giải:
Chọn D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng công hưởng điện từ.
Câu 35: Trong mạch dao động điện từ, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn. B. Tần số rất lớn.
C. Chu kì rất lớn. D. Năng lượng rất lớn.
Lời giải:
Chọn B. Trong mạch dao động điện từ, dòng điện trong mạch có đặc điểm là tần số rất lớn.
Câu 36: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25pF và cuộn dây có độ tự cảm 27 μH. sóng điện từ do mạch này phát ra thuộc vùng nào trong thang sóng vô tuyến
A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn
C. Sóng trung D. Sóng dài
Lời giải:
Chọn B. Bước sóng của sóng điện từ λ = 2πc√(LC)
→ Thuộc loại sóng ngắn
Câu 37: Sóng nào sau đây không là sóng điện từ
A. Sóng phát ra từ lò vi sóng
B. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
D. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình
Lời giải:
Chọn C.
A. Sóng phát ra từ lò vi sóng, phần lớn là bức xạ hang ngoại nên chắc chắn là sóng điện từ
B. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh là sóng điện từ cao tần
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh là sóng âm, không phải sóng điện từ
D. Sóng phát ra từ anten đài truyền hình, cũng tương tự như B là sóng điện từ
Câu 38: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ
A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hóa chất khí
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng
C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh
D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh
Lời giải:
Chọn D. Phát biểu sai về thang sóng điện từ là các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh
Câu 39: Sóng điện từ là
A. Dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường
B. Dao động của từ trường trễ pha π/2 so với dao động của điện trường
C. Dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền thì dao động điện trường E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B
Lời giải:
Chọn B. Sóng điện từ là dao động của từ trường trễ pha π/2 so với dao động của điện trường
Câu 40: Chỉ ra câu phát biểu SAI: Xug quanh các điện tích dao động
A. Có điện trường
B. Có từ trường
C. Có điện từ trường
D. Không có trường nào cả
Lời giải:
Chọn D. Xug quanh các điện tích dao động không có trường nào cả
Câu 41:Tìm câu SAI
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Lời giải:
Chọn A.
Câu sai là điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
Câu 42: Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn
A. Có điện trường
B. Có từ trường
C. Có điện từ trường
D. Không có trường nào cả
Lời giải:
Chọn B. Xung quanh dây dẫn có từ trường
Câu 43: Dao động điện từ cần được khuếch đại vì:
A. Cần tăng năng lượng sóng trước khi phát đi xa.
B. Tránh sự tắt dần do điện trở của mạch.
C. Dao động điện từ là dao động tắt dần.
D. Máy thu cần tín hiệu rõ.
Lời giải:
Chọn A.
Câu 44: Tìm câu SAI trong các câu dưới đây
A. Sóng vô tuyến điện có tần số cao khi gặp tầng điện li bị hấp thụ gần hết nên không thể truyền đi xa.
B. Sóng vô tuyến truyền thanh và truyền hình bị phản xạ liên tiếp ở tầng điện li và bề mặt Trái Đất nên có thể truyền đi xa.
C. Các sóng điện từ có bước sóng cực ngắn truyền được đi xa vì có năng lượng lớn
D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa giống như sóng cơ học và sóng ánh sáng
Lời giải:
Chọn A.
Câu 45: Ở đâu có xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
C. Xung quanh một ống dẫn điện.
D. Xung quanh một dòng điện không đổi.
Lời giải:
Chọn B.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng về điện từ trường
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ ra không gian
B. Điện trường do một điện tích điểm dao động có thể lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không là nhỏ hơn tốc độ ánh sáng trong chân không
D. Điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện từ với tần số bằng một nửa tần số dao động của nó
Lời giải:
Chọn B.
A. Sai vì điện tích dao động gây ra sự biến thiên điện trường, nên làm xuất hiện từ trường biến thiên. Như vậy bức xạ sóng điện từ lan truyền ra không gian
B. Đúng vì điện trường do một điện tích điểm dao động có thể làn truyền trong không gian dưới dạng sóng
C. Sai vì tốc độ của sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
D. Sai vì điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện từu với tần số bằng tần số dao động của nó
Câu 47: Trong thang sóng điện từ thì:
A. Tia tử ngoại dễ làm ion hóa chất khí nhất.
B. Tia γ có năng lượng photon lớn nhất.
C. Ánh sáng nhìn thấy có vận tốc nhỏ nhất.
D. Sóng vô tuyến điện có tần số lớn nhất.
Lời giải:
Chọn B. Trong thang sóng điện từ thì tia γ có bước sóng ngắn nhất nên có năng lượng photon lớn nhất.
Câu 48: Sóng điện từ có thể truyền trong môi trường
A. Chỉ có môi trường rắn.
B. Chỉ có môi trường lỏng
C. Chỉ có trong môi trường không khí.
D. Cả trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Lời giải:
Chọn D. Cả trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 49: Quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên là:
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian có mối quan hệ tương sinh, cùng tồn tại và lan truyền trong không gian, tạo ra sóng điện từ.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian là hai môi trường hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
C. Sự tạo thành sóng điện từ là do sự lan truyền trong không gian của sóng vô tuyến điện, không phải có nguồn gốc từ biến thiên của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Cả ba điều trên
Lời giải:
Chọn A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian có mối quan hệ tương sinh, cùng tồn tại và lan truyền trong không gian, tạo ra sóng điện từ.
Câu 50: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào? I. Tạo dao động cao tần; II. Tạo dao động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.
A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III;
C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.
Lời giải:
Chọn B.
Không có tách sóng và theo thứ tự đó.
Câu 51: Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. HD: Chọn sóng; II. Tách sóng; III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, III, II, IV, V; B. I, IV, II, III, V;
C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.
Lời giải:
Chọn B. Không có khuyếch đại cao tần hoặc khuyếch đại cao tần sau. HD: Chọn sóng.
Câu 52: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Lời giải:
Chọn D. Sóng cực ngắn được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
Câu 53: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Lời giải:
Chọn A. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
Câu 54: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 2000m. B. λ = 2000km.
C. λ = 1000m. D. λ = 1000km.
Lời giải:
Chọn A. áp dụng công thức tính bước sóng
Câu 55: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 100m. B. λ = 150m.
C. λ = 250m. D. λ = 500m.
Lời giải:
Chọn C. Bước sóng điện từ mà Mạch chọn sóng thu được là λ = 2π.3.108.√(LC) = 250m.
Câu 56: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. λ = 48m. B. λ = 70m.
C. λ = 100m. D. λ = 140m.
Lời giải:
Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng
Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
với
từ (1) đến (4) ta suy ra
Câu 57: Một mạch dao động tần số có thể biến đổi trong khoảng từ 10 MHz đến 160 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng. Với dải tần số này thì khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi
A. 160 lần B. 16 lần
C. 256 lần D. 4 lần
Lời giải:
Ta có
Lại có
→ khoảng cách giữa hai bản tụ thay đổi 256 lần.
Câu 58: Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và 0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt được là
A. 400 m B. 500 m
C. 300 m D. 700 m
Lời giải:
Ta có
→ Bước sóng mà mạch thứ 3 bắt được là:
Câu 59: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có λ = 100 m, khi thay tụ C bằng tụ C thì mạch thu được sóng λ = 75 m. Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là
A. 40 m B. 80 m
C. 60 m D. 120 m
Lời giải:
Ta có:
Khi ghép nối tiếp có:
→ λ = 60 m.
Câu 60: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu được các sóng có tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong khoảng
A. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H)
B. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
C. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)
D. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
Lời giải:
Ta có:
Lại có 1 kHz ≤ f ≤ 1 MHz
Câu 61: Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2 (μH) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π (m) đến 240π (m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn
A. 9.10-10F ≤ C ≤ 16.10-8F
B. 9.10-10F ≤ C ≤ 8.10-8F
C. 4,5.10-12F≤ C ≤ 8.10-10F
D. 4,5.10-10F ≤ C ≤ 8.10-8F
Lời giải:
Ta có:
Lại có 18π ≤ λ ≤ 240π
→ 4,5.10-10F ≤ C ≤ 8.10-8F
Câu 62: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C = 2C0 B. C = C0
C. C = 8C0 D. C = 4C0
Lời giải:
Ta có:
C1 = C0 → C2 = C0 + C → C = 8C0
Câu 63: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để mạch có thể cộng hưởng với các tần số từ 2 MHz đến 5 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 100 μF ≤ C ≤ 625 μF
B. 10 nF ≤ C ≤ 62,5 pF
C. 1 pF ≤ C ≤ 6,25 pF
D. 0,1 μF ≤ C ≤ 6,25 μF
Lời giải:
Ta có
Lại có 3 MHz ≤ f ≤ 4 MHz
→ 1.10-12F ≤ C ≤ 6,25.10-12 hay 1 pF ≤ C ≤ 6,25 pF .
Câu 64: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 μH và tụ xoay có điện dụng biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là
A. 15,5 m → 41,5 m
B. 13,3 m → 66,6 m
C. 13,3 m → 92,5 m
D. 11 m → 75 m
Lời giải:
Ta có λ = cT = c.2π√(LC)
Mà 10 pF ≤ C ≤ 250 pF
→ 13,3 m ≤ λ ≤ 66,6 m.
Câu 65: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2,9 μH và một tụ có điện dung C = 490 pF. Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 50 m, ta cần ghép thêm tụ C’ như sau
A. Ghép C’ = 242 pF song song với C
B. Ghép C’ = 242 pF nối tiếp với C
C. Ghép C’ = 480 pF song song với C
D. Ghép C’ = 480 pF nối tiếp với C
Lời giải:
Ta có:
→ Cần ghép C nối tiếp với C’:
Câu 66: Một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm L, một tụ điện có điện dung C, phát ra sóng điện từ có bước có bước sóng λ = 50 m, thay tụ điện C bằng tụ điện C’ thì λ' = 100 m. Nếu ghép nối tiếp C và C’ thì bước sóng phát ra là
A. 44,72 m B. 89,44 m
C. 59,9 m D. 111,8 m
Lời giải:
Ta có:
Khi ghép hai tụ nối tiếp ta có
→ λb = 44,72m
Câu 67: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 5 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên. Để thu sóng có bước sóng 31 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện bằng
A. 67 pF B. 54 pF
C. 45 pF D. 76 pF
Lời giải:
Ta có:
Câu 68: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao đông điên từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị
A. C’ = 3C B. C’ = C/3
C. C’ = 9C D. C’ = C/9
Lời giải:
Ta có λ = cT = c.2π√(LC) → λ ∼ →C.
→ λ giảm 3 lần thì C giảm 9 lần→ C’ = C/9.
Câu 69: Mạch dao động LC trong máy phát sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, phát sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để phát được sóng điện từ có bước sóng 300 m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc thế nào
A. Mắc song song và C1 = 8C
B. Mắc song song và C1 = 9C
C. Mắc nối tiếp và C1 = 8C
D. Mắc nối tiếp và C1 = 9C
Lời giải:
Ta có:
→ mắc song song tụ với tụ có điện dung C1 = 9C – C = 8C.
Câu 70: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là mạch
A. biến điệu
B. tách sóng
C. khuếch đại
D. phát dao động cao tần
Lời giải:
Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện không có mạch tách sóng.
Câu 71: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 15 pF đến 860 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Cho c = 3.108 m/s; π2 = 10. Giới hạn biến thiên độ tự cảm của cuộn dây là
A. 28,7.10-3 H đến 5.10-3 H
B. 1,85.10-6 H đến 0,33.10-3 H
C. 1,85.10-3 H đến 0,33 H
D. 5.10-6 H đến 28,7.10-3 H
Lời giải:
Ta có:
Câu 72: Mạch vào của một máy thu rađiô là một mạch dao động tự do gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện dung của tụ có thể thay đổi từ giá trị C1 đến 81C1. Mạch này cộng hưởng với bước sóng bằng 30 m tương ứng với giá trị của điện dung là 9C1. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng từ
A. 10 m đến 90 m
B. 15 m đến 90 m
C. 10 m đến 270 m
D. 15 m đến 270 m
Lời giải:
Ta có λ = cT = c.2π√(LC) → λ ∼ √C.
Khi C = 9C1 thì λ = 30 m → C = C1 thì λ = 30/3 = 10 m và C = 81C1 thì λ = 30.3 = 90 m.
Câu 73: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C = 10 pF đến C = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0o đến 180o. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng có bước sóng λ = 18,84 m phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ khi tụ có điện dung nhỏ nhất
A. α = 90o B. α = 20o
C. α = 120o D. α = 30o
Lời giải:
Khi tụ xoay từ 0o → 180o thì C tăng từ 10 pF đến 370 pF
→ tụ xoay thêm thì C tăng thêm một lượng (370-10)/180 = 2pF .
Lại có λ = cT = c.2π√(LC)
→ điện dung của tụ cần tăng ΔC = 50 – 10 = 40 pF.
→ tụ cần xoay một góc Φ = 40 : 2 = 20o.
Câu 74: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 3λ. Xác định C
A. 45 nF B. 25 nF
C. 30 nF D. 10 nF
Lời giải:
Ta có:
→ (C0 + 170) = 9(C0 + 10) → C0 = 10 nF.
Câu 75: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến
A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước
B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa
C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất
Lời giải:
Sóng dùng trong thông tin vũ trụ là sóng cực ngắn vì có năng lượng lớn, không phải là sóng ngắn.
Câu 76: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có L = 1,76 mH và C = 10 pF. Để máy thu được sóng có bước sóng 50 m, người ta ghép thêm một tụ Cx vào mạch. Phải ghép thế nào và giá trị của Cx là bao nhiêu
A. Ghép nối tiếp, Cx = 0,417 pF
B. Ghép song song, Cx = 0,417 pF
C. Ghép nối tiếp, Cx = 1,452 pF
D. Ghép nối tiếp, Cx = 0.256 pF
Lời giải:
Ta có:
→ Phải ghép Cx nối tiếp với C:
Câu 77: Mạch chọn sóng ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên. Cho c = 3.108 m/s. Biết máy thu chỉ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 24π (m) đến 360π (m). Điện dung C của tụ điện biến thiên trong khoảng
A. từ 5,33 nF đến 12 nF
B. từ 0,53 pF đến 120 pF
C. từ 53,33 nF đến 120 nF
D. từ 0,53 nF đến 120 nF
Lời giải:
Ta có:
Lại có 24π ≤ λ ≤ 360π
→ 5,33.10-10 F ≤ C ≤ 12.10-8 F.
Câu 78: Mạch điện thu sóng vô tuyến gồm 1 cuộn cảm L = 2μH và 2 tụ điện C1 > C2. Bước sóng mà vô tuyến thu được khi 2 tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là λ = 1,2π m và λ’ = 6π m. Điện dung của các bản tụ là
A. C1 = 20 pF và C2 = 10 pF
B. C1 = 40 pF và C2 = 20 pF
C. C1 = 30 pF và C2 = 20 pF
D. C1 = 30 pF và C2 = 10 pF
Lời giải:
Ta có:
Ghép song song thì Cb = C1 + C2
Ghép nối tiếp
C1 > C2 kết hợp (1)(2) → C1 = 30 pF và C2 = 20 pF.
Câu 79: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = 1/108π2 mH và tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = α + 30 pF. Góc xoay α thay đổi được từ 0o đến 180o . Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15 m khi góc xoay α bằng
A. 82,5o
B. 36,5o
C. 37,5o
D. 35,5o
Lời giải:
Ta có:
→ 67,5 = α + 30 → α = 37,5o.
Câu 80: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0 . Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0 . Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0 /3. Tỉ số giữa hai góc xoay là
Lời giải:
Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ: C = C0 + Kω
Ta có:
Và
Câu 81: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tụ xoay có điện dung biến đổi 47 pF ≤ C ≤ 270 pF và một cuộn tự cảm L. Muốn máy này thu được các sóng điện từ có bước sóng λ với 13 m ≤ λ ≤ 556 m thì L phải nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu. Cho c = 3.108 m/s. Lấy π2 = 10.
A. 0,999 μH ≤ L ≤ 318 μH
B. 0,174 H ≤ L ≤ 1827 H
C. 0,999 μH ≤ L ≤ 1827 H
D. 0,174 H ≤ L ≤ 318 H
Lời giải:
Ta có:
Câu 82: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C’ song song với C
A. 5 lần B. √5 lần
C. 0,8 lần D. √(0,8) lần
Lời giải:
Ta có:
Khi mắc C’ song song với C thì Cb = C + C' = 5C
Câu 83: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 0o đến 180o . Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 μH để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất
A. 51,9 o B. 19,1 o
C. 15,7 o D. 17,5 o
Lời giải:
C thay đổi từ 10 pF đến 490 pF khi α thay đổi từ 0o → 180o
→ bản tụ xoay thêm 1o thì C thay đổi một lượng
Ta có:
→ Để C = 50 pF cần xoay tụ góc
Từ khóa » Ct Sóng điện Từ
-
Lý Thuyết Cơ Bản Dao động Và Sóng điện Từ, Trắc Nghiệm Vật Lý Lớp 12
-
Phương Pháp Giải Bài Tập Dao động Và Sóng điện Từ ( đầy đủ)
-
Sóng điện Từ Là Gì? Công Thức Tính Bước Sóng điện Từ - Top Lời Giải
-
Cơ Bản - Công Thức Giải Nhanh Vật Lý Chương Sóng điện Từ | Tăng Giáp
-
Công Thức Dao động Và Sóng điện Từ Vật Lý 12
-
Sóng điện Từ | Vật Lý Đại Cương
-
Các Công Thức Trong Chương Dao động Và Sóng điền Từ - Tài Liệu Text
-
Công Thức Xác định Bước Sóng Của Sóng điện Từ Là - Khóa Học
-
Tóm Tắt Lý Thuyết Và Các Bài Tập Chương Sóng điện Từ - SlideShare
-
Dao Động Điện Từ Và Sóng Điện Từ - Marathon Education
-
Chương: Dao động Và Sóng điện Từ - Thư Viện Đề Thi
-
Lý Thuyết Sóng điện Từ Hay, Chi Tiết Nhất - Vật Lí Lớp 12 - Haylamdo