80 Lượng Từ Trong Tiếng Trung | Phân Loại & Cách Dùng Chính Xác

Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, theo thống kê trong Hán ngữ hiện có hơn 500 lượng từ khác nhau. Đây là một thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Trung khi chúng ta học ngôn ngữ Trung Quốc. Vậy bạn đã biết cách dùng lượng từ trong câu chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đi sâu vào tìm hiểu về cách dùng lượng từ nhé!

Xem thêm: Trải nghiệm khóa học tiếng Trung online với lộ trình học bài bản.

Nội dung chính: 1. Lượng từ tiếng Trung là gì? 2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung 3. Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 4. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc 5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung

Sự lặp lại trong lượng từ
Học tiếng Trung về lượng từ

1. Lượng từ tiếng Trung là gì?

  • Lượng từ – 量词 / Liàngcí / là những từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc cho hành động, động tác, hành vi.
  • Bất kỳ loại ngôn ngữ nào đều sẽ có lượng từ, đây là loại ngữ pháp tiếng Trung vô cùng quan trọng.

Ví dụ:

书很好看。 / Zhè běn shū hěn hǎokàn. / Cuốn sách này rất hay.

我买了两衣服。 / Wǒ mǎi le liǎng jiàn yīfu. / Tôi đã mua hai chiếc áo.

他养了一狗。 / Tā yǎng le yì zhī gǒu. / Anh ấy nuôi một con chó.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Phó từ trong tiếng Trung Định ngữ trong tiếng Trung Tân ngữ tiếng Trung

2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung

2.1 Danh lượng từ chuyên dụng

Khái niệm:

  • Một số danh từ chỉ có thể đi cùng với một hoặc một số lượng từ chuyên dùng nhất định, lượng từ này gọi là lượng từ chuyên dụng.
  • Danh lượng từ chuyên dụng dùng để chỉ lượng từ có quan hệ lựa chọn với một số danh từ.
Lượng từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ
běn Quyển, cuốn 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển
diǎn Một ít, một chút, số lượng ít 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng
Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng 一个人 / yí gè rén / một người

一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học

jiàn Lượng từ của quần áo, sự việc 一件衣服 / yí jiàn yīfu / một bộ quần áo

一件事 / yí jiàn shì / một việc

xiē Một số, một vài 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người
zhī Con, cái 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó

TÌM HIỂU NGAY: Ngữ pháp tiếng Trung.

2.2 Danh lượng từ tạm thời

Khái niệm:

  • Chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ.
  • Có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng.
Món, khoản 一笔钱 / yī bǐ qián / một khoản tiền
bēi Ly 一杯酒 / yībēi jiǔ / một ly rượu
wǎn Bát 一碗饭 / yī wǎn fàn / một bát cơm

XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.

2.3 Danh lượng từ đo lường

Khái niệm: Là lượng từ chỉ các đơn vị đo lường.

chǐ Thước 一尺丝绸 / yī chǐ sīchóu / một thước vải lụa
Độ 一度 / yīdù / một độ
公斤 gōngjīn Cân 一公斤西瓜/ yī gōngjīn xīguā / một kg dưa hấu
Mẫu 一亩/ yī mǔ / một mẫu

2.4 Danh lượng từ thông dụng

Phân loại lượng từ tiếng Hoa
Lượng từ phổ biến Trung Quốc

Khái niệm: Chỉ lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ.

lèi Loại, loài 一类动物 / yī lèi dòng wù / một loại động vật
zhǒng Loại 这种人 / zhè zhǒng rén / loại người này
diǎn Một ít, một chút, số lượng ít 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng
xiē Một số, một vài 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người
Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng 一个人 / yí gè rén / một người

一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học

2.5 Động lượng từ chuyên dùng

Khái niệm: Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ tiếng Trung khác nhau, khả năng kết hợp cùng với động từ cũng sẽ khác nhau.

biàn Lần, lượt 看书百遍 / kànshū bǎi biàn / đọc cuốn sách hàng trăm lần
Lần 一次见面 / yīcì jiàn miàn / một lần gặp mặt
dùn Bữa, trận 一顿饭 / yī dùn fàn/ một buổi cơm
huí Hồi, lần 坐了一回 / zuò le yī huí / ngồi một lúc
fān Phiên, lượt, lần, hồi 三番五次 / sānfān wǔcì / năm lần bảy lượt
xià Tiếng, cái 摔了几下/ shuāile jǐ xià / ngã mấy lần
tàng Lần, chuyến, hàng dòng 一趟字 / yī tàng zì / một dòng chữ
zhèn Trận, tràng 一阵笑声/ yīzhèn xiào shēng / một tràng cười

2.6 Động lượng từ công cụ

Khái niệm:

  • Lượng từ này là công cụ cho danh từ đi theo nó, dùng để tạm chỉ số lượng của động tác.
  • Nếu không có danh từ đi kèm phía sau, sẽ không được tính là lượng từ.
yǎn Mắt 看一眼 / kàn yīyǎn / nhìn một cái
sháo Muỗng 添一勺 / jiān yī sháo / thêm một muỗng
jiǎo Chân 踢一脚 / tī yī jiǎo / đá một cái
dāo Dao 切一刀 / qiè yīdāo / cắt một nhát
巴掌 bāzhang Tay 我打了他一巴掌 / wǒ dǎle tā yī bāzhang / tôi đã tát anh ấy

2.7 Lượng từ ghép

Khái niệm:

  • Gồm hai hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành.
  • Còn được gọi là lượng từ phức hợp.
人次 réncì Lượt người
吨公里 dūngōnglǐ Tấn cây số
秒立方米 miǎo lìfāng mǐ m3/ giây

TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung.

3. Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung

  • Số từ và lượng từ thông thường sẽ trực tiếp liên kết với nhau, cùng bổ nghĩa cho danh từ về số lượng theo công thức:

Số từ/ Từ chỉ thị/ Từ chỉ số lượng + Lượng từ + (Tính từ) + Danh từ.

Ví dụ:

大熊猫 / Yī zhǐ dà xióngmāo /: Một con gấu trúc lớn.

筷子 / Sān shuāng kuàizi /: Ba đôi đũa.

黑裤子 / Zhè tiáo hēi kùzi /: Chiếc quần đen này.

衬衫 / Nà jiàn chènshān /: Cái áo sơ mi kia.

年轻人 / Měi niánqīng rén /: Mỗi một người trẻ tuổi.

方法 / Gè zhǒng fāngfǎ /: Các loại phương pháp.

  • Trong một số trường hợp, giữa số từ và lượng từ có thể xen giữa một tính từ, nhằm nhấn mạnh, thổi phồng sự to nhỏ của số lượng. Tuy nhiên tính từ được xen vào rất hạn chế, đa số là tính từ đơn âm tiết như: 大、小、厚、薄,长…

Số từ + Tính từ + Lượng từ

Ví dụ:

老师手里抱着一本词典 / Lǎoshī shǒu lǐ bàozhe yī hòu běn cídiǎn /: Thầy giáo cầm trên tay quyển từ điển dày cộp.

一大东西 / Yī dà bāo dōngxī /: Một túi đồ lớn.

Lưu ý: 

(1) Nếu lượng từ là danh lượng từ tạm thời thì tính từ dễ dàng xen vào giữa hơn.

Ví dụ:

他吃了一大碗饭 / Tā chīle yī dà wǎn fàn /: Anh ấy ăn 1 chén cơm lớn.

我喝了一大瓶子汽水儿 / Wǒ hēle yī dà píng zǐ qìshuǐ er /: Tôi đã uống 1 chai soda lớn.

(2) Nếu lượng từ là danh lượng từ chuyên dụng thường có sự hạn chế tương đối lớn, cần phải chú trọng khi sử dụng.

Ví dụ:

他控着一大行李 / Tā kòngzhe yī dà jiàn xínglǐ /: Anh ta cầm một kiện hành lý lớn.

她穿着一大衣服 / Tā chuānzhuó yī dà jiàn yīfú /: Cô ấy mặc một bộ đồ rộng.

4. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc

Hình thức lặp lại trong lượng từ
Sự lặp lại lượng từ

Khái niệm:

  • Là lượng từ được lặp lại hai lần (Ngoại trừ danh lượng từ đo lường).
  • Chức năng biểu thị một số lượng tần suất lớn, với công thức mang cấu trúc như sau:

+ “每 + AA + 都…”.

+ “一 + AA”.

Chú thích: A là một lượng từ

件件 jiàn jiàn 这些衣服件件都是那么的漂亮 / zhèxiē yīfú jiàn jiàn dōu shì nàme de piàoliang / Những bộ quần áo này đều rất đẹp
个个 gè gè 一个个都撅着嘴 / yīgè gè dōu juēzhe zuǐ / Bĩu môi từng cái
次次 cì cì 他一次次给我打电话 / tā yīcì cì gěi wǒ dǎ diànhuà / Anh ấy gọi cho tôi nhiều lần

5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung

Lượng từ phổ biến
Học tiếng Trung những lượng từ phổ biến

Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đưa ra 80 lượng từ cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, bạn tham khảo ở bên dưới nhé!

Chữ Trung Dùng lượng từ cho  Ví dụ
把 bă Các đồ vật có tay cầm như ghế, tách,.. 椅子。 / Yī bǎ yǐzi / Một cái ghế.
班 bān Dùng cho nhóm người, nhóm sự vật và các phương tiện vận chuyển khởi hành vào giờ nhất định (chuyến tàu, chuyến xe) 航班。 / Yī bān hángbān / Một chuyến bay.
包 bāo Chỉ các bao, túi, gói đựng đồ vật 包子。 / Yī bāo bāozǐ / Một túi bánh bao.一苹果。 / Yī bāo píngguǒ / Một túi táo.
杯 bēi Trà, cà phê, cốc 咖啡。 / Yībēi kāfēi / Một cốc cà phê.

奶茶。 / Yībēi nǎichá / Một ly trà sữa.

本 bĕn Sách, tạp chí, từ điển 书。 / Yī běn shū / Một cuốn từ điển.

词典。 / Yī běn cídiǎn / Một quyển sách.

部 bù Phim, sách, máy móc 电影。 / Yī bù diànyǐng / Một bộ phim.

小说。 Yī bù xiǎoshuō Một cuốn tiểu thuyết.

层 céng Tầng, lớp (cấu trúc), mức độ… 灰尘。 / Yī céng huīchén / Một lớp bụi.

感情。 / Duō céng gǎnqíng / Nhiều tầng cảm xúc.

场 chǎng Sự kiện, trận đấu, không gian, cảnh (trong câu chuyện, kịch bản),… 讲座。 / Yī chǎng jiǎngzuò / Một buổi tọa đàm.

足球比赛。 / Yī chǎng zúqiú bǐsài / Một trận bóng đá.

串 chuàn Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối, chuỗi,…) 钥匙。 / Yī chuàn yàoshi / Một chùm chìa khóa.

烤肉。 / Yī chuàn kǎoròu / Một xiên thịt nướng.

打 dá Trọng lượng của các đồ vật… 鸡蛋。 / Yī dǎ jīdàn / Một tá trứng.

啤酒。 / Yī dǎ píjiǔ / Một tá bia.

堵 dǔ Tường, màn (bức) 墙。 / Yī dǔ qiáng / Một bức tường.

浓烟。 / Yī dǔ nóngyān / Một màn khói dày.

段 duàn Thời gian, ghi âm, văn… (đoạn, khúc,..) 时间。 / Yī duàn shíjiān / Một khoảng thời gian.

路。 / Yī duàn lù / Một đoạn đường.

对 duì Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi 耳环。 / Yī duì ěrhuán / Một đôi bông tai.

朋友。 / Yī duì péngyǒu / Một đôi bạn.

堆 duī Chỉ một đống, một nhóm đồ vật, người, bài tập… 书。 / Yī duī shū / Một đống sách.一砖 。 / Yī duī zhuān / Một đống gạch.
顿 dùn Dùng chỉ bữa ăn hoặc các sự kiện, hành động xảy ra trong một thời gian ngắn như trận đánh, trận mắng… 饭。 / Yī dùn fàn / Một bữa ăn.一批评。 / Yī dùn pīpíng / Một trận mắng.
朵 duǒ Những vật có hình dạng mềm mại như hoa, mây, hồng… 花。 / Yī duǒ huā / Một bông hoa.

玫瑰。 / Yī duǒ méiguī / Một bông hồng.

发 fā Đạn, pháo… 子弹。 / Yī fā zǐdàn / Một viên đạn.
份 fèn Báo, văn kiện, tài liệu, bản sao, món quà.. 报纸。 / Yī fèn bàozhǐ / Một tờ báo.

礼物。 / Yī fèn lǐwù / Một phần quà.

封 fēng Thư từ,… 信。 / Yī fēng xìn / Một bức thư.

邮件。 / Yī fēng yóujiàn / Một email (thư điện tử).

幅 fú Bức tranh,… 地图。 / Yī fú dìtú / Một bản đồ.

字画。 / Yī fú zìhuà / Một bức thư pháp.

副 fù Kính râm, giày dép, găng tay, … 眼镜。 / Yī fù yǎnjìng / Một cặp kính.

耳环。 / Yī fù ěrhuán / Một đôi bông tai.

个 gè Lượng từ chung, người 苹果。 / Yī gè píngguǒ / Một quả táo.

问题。 / Yī gè wèntí / Một câu hỏi, một vấn đề.

根 gēn Các đồ vật dài, mảnh như hành, que diêm,… 绳子。 / Yī gēn shéngzi / Một sợi dây.

头发。 / Yī gēn tóufà / Một sợi tóc.

股 gǔ Luồng khí, nhóm người, sông, suối,.. 风。 / Yī gǔ fēng / Một cơn gió.

敌军。 / Yī gǔ dí jūn / Một tốp quân địch.

罐 guàn Lon, hộp (Soda, thức ăn), thùng, bình, hộp thiếc,.. 水。 / Yī guàn shuǐ / Một lon nước.

牛奶。 / Yī guàn niúnǎi / Một hộp sữa.

行 háng chữ, số, cây cối,… (hàng, dòng) 字。 / Yī háng zì / Một dòng chữ.

文字。 / Yī háng wénzì / Một dòng văn bản.

户 hù Nhà, hộ gia đình 人家。 / Yī hù rénjiā / Một hộ gia đình.

企业。 / Yī hù qǐyè / Một doanh nghiệp.

回 huí Câu chuyện, tiểu thuyết, tần suất (lần)… 说了好几回。 / Shuō le hǎo jǐ huí / Đã nói mấy lần.

这一回。 / Zhè yī huí / Hồi này (trong câu chuyện).

架 jià Cầu, máy bay, đàn, máy móc,… 飞机。 / Yī jià fēijī / Một chiếc máy bay.

钢琴。 / Yī jià gāngqín / Một cây đàn piano.

家 jiā Công ty, tòa nhà, hộ gia đình, cửa hàng, xí nghiệp,… 人。 / Yī jiā rén / Một gia đình.

工厂。 / Yī jiā gōngchǎng / Một nhà máy.

件 jiàn Quần áo, hành lý 衣服。 / Yī jiàn yīfú / Một bộ quần áo.

行李。 / Yī jiàn xínglǐ / Một kiện hành lý.

间 jiān Phòng ốc 房间。 / Yī jiān fángjiān / Một căn phòng.
届 jiè Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên

二中全会。 / Bā jiè èr zhōng quánhuì / Kỳ họp lần thứ hai của Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VIII.

斤 jīn Nửa cân (đơn vị đong đếm) 大米。 / Liǎng jīn dàmǐ / Hai cân gạo.

西瓜。 / wǔ jīn xīguā / Năm cân dưa hấu.

具 jù Cỗ quan tài, thi thể, nhạc cụ… 尸体。 / yī jù shītǐ / Một cổ thi thể.一乐器。 / yī jù yuèqì / Một nhạc cụ.
句 jù Câu, lời nhận xét, thơ, văn,.. 话。 / Yī jù huà / Một câu nói.

名言。 / Yī jù míngyán / Một câu danh ngôn.

卷 juăn Giấy vệ sinh, phim máy ảnh, chăn màn,…(cuộn, gói..) 纸。 / Yī juǎn zhǐ / Một cuộn giấy.

布。 / Yī juǎn bù / Một cuộn vải.

课 kè Bài khoá, bài học ở lớp,… 外活动。 / Yī kè wàihào huódòng / Một khóa học ngoại khóa.
棵 kē Chỉ thực vật, cây cối 大树。 / Yī kē dà shù / Một cây lớn.

盆栽。 / Yī kē pénzāi / Một cây cảnh.

口 kŏu Thành viên gia đình, hộ gia đình, động vật,.. 人。 / Yī kǒu rén / Một người trong gia đình.

饭。 / Yī kǒu fàn / Một miếng cơm.

块 kuài Xà phòng, mảnh đất, cắt vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ của tiền trong tiếng Trung. 蛋糕。 / Yī kuài dàngāo / Một miếng bánh.

钱。 / Yī kuài qián / Một đồng (tiền tệ).

粒 lì Hạt gạo, viên kẹo, quả nho 糖。 / Yī lì táng / Một viên kẹo.

葡萄。 / Yī lì pútáo / Một hạt nho.

辆 liàng Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe 车。 / Yī liàng chē / Một chiếc xe.

公交车。 / Yī liàng gōngjiāo chē / Một chiếc xe buýt.

轮 lún Các cuộc thảo luận, trận đấu thể thao,.. (vòng) 比赛。 / Yī lún bǐsài / Một vòng thi đấu.

投票。 / Liǎng lún tóupiào / Hai lượt bỏ phiếu.

门 mén Môn học… 课。 / Yī mén kè / Một môn học.

艺术。 / Liǎng mén yìshù / Hai môn nghệ thuật.

面 miàn Tấm gương soi, gặp gỡ… 镜子。 / Yī miàn jìngzi / Một chiếc gương.

旗帜。 / Yī miàn qízhì / Một lá cờ.

名 míng Gọi người một cách trang trọng 科学家。 / Yī míng kēxuéjiā / Hai nhà khoa học.
盘 pán Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây, thức ăn… 水果。 / Yī pán shuǐguǒ / Một đĩa trái cây.

棋。 / Yī pán qí / Một ván cờ

匹 pĭ Ngựa, súc vải… 马。 / Yī pǐ mǎ / Một con ngựa.
片 piàn Phiến lá, cánh rừng, rừng đào, mảnh đất… 叶子。 / Yī piàn yèzi / Một chiếc lá.

森林。 / Yī piàn sēnlín / Một khu rừng.

篇 piān Đoạn văn, chương tiểu thuyết, bài viết, giấy… 文章。 / Yī piān wénzhāng / Một bài viết.

阅读材料。 / Yī piān yuèdú cáiliào / Một tài liệu đọc.

瓶 píng Chai, lọ… 香水。 / Yī píng xiāngshuǐ / Một lọ nước hoa.

可乐。 / Liǎng píng kělè / → Hai chai coca-cola.

起 qĭ Các vụ án (Các vụ án hình sự), mẻ, đợt, nhóm, đoàn (Khách thăm quan)… 车祸。 / Yīqǐ chēhuò / Tai nạn xe hơi
群 qún Đám đông, nhóm (Người), đàn (Chim, cừu), tổ (Ong), bầy, đàn (Động vật)… 游客。 / Yī qún yóukè / Một nhóm du khách.

羊。 / Yī qún yáng / Một đàn cừu.

扇 shàn Cánh cửa, ô cửa sổ… 窗户。 / Liǎng shàn chuānghù / Hai cánh cửa sổ.
首 shŏu Bài hát, thơ, … 歌。 / Yī shǒu gē / Một bài hát.

曲子。 / Yī shǒu qǔzi / Một bản nhạc.

束 shù Bó hoa, bó rau… 花。 (Yī shù huā) → Một bó hoa.

双 shuāng Vật dụng có đôi như găng tay, đũa,… 鞋。 / Yī shuāng xié / Một đôi giày.

筷子。 / Yī shuāng kuàizi / Một đôi đũa.

艘 sōu Tàu, thuyền… 船。 / Yī sōu chuán / Một chiếc tàu.

油轮。 / Yī sōu yóulún / Một chiếc tàu chở dầu.

所 suǒ Công trình kiến trúc cung cấp dịch vụ như ngôi trường, bệnh viện… 学校。 / Yī suǒ xuéxiào / Một trường học.

研究所。 / Yī suǒ yánjiūsuǒ / Một viện nghiên cứu.

台 tái Lượng từ của máy tính trong tiếng Trung, các loại máy móc,… 电视。 / Yī tái diànshì / Một chiếc tivi.

音响。 / Yī tái yīnxiǎng / Một chiếc dàn âm thanh.

堂 táng Buổi học… 课。 / Yī táng kè / Một buổi học.

讲座。 / Yī táng jiǎngzuò / Một buổi hội thảo.

套 tào Đồ gỗ, tem,…(bộ) 家具。 / Yī tào jiājù / Một bộ đồ nội thất.

教材。 / Yī tào jiàocái / Một bộ giáo trình.

条 tiáo Chỉ các vật thể dài, thẳng, uốn khúc như đường phố, sông, cá, rắn,… 河。 / Yī tiáo hé / Một con sông.

项链。 / Yī tiáo xiàngliàn / Một sợi dây chuyền.

桶 tǒng Thùng nước 水。 / Yī tǒng shuǐ / Một thùng nước.

啤酒。 / Yī tǒng píjiǔ / Một thùng bia.

头 tóu Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác… 牛。 / Yī tóu niú / Một con bò.

大象。 / Yī tóu dà xiàng / Một con voi.

位 wèi Người (bày tỏ sự tôn kính) 老师。 / Yī wèi lǎoshī / Một vị giáo viên.

客人。 / Yī wèi kèrén / Một vị khách.

项 xiàng Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận, dự án… 任务。 / Liǎng xiàng rènwù / Hai nhiệm vụ.

工程。 / Sān xiàng gōngchéng / Ba dự án.

则 zé Nhật kí, tin tức, truyện…(mẫu) 新闻。 / Yī zé xīnwén / Một tin tức.

法律条文。 / Jǐ zé fǎlǜ tiáowén / Một số điều khoản pháp lý.

盏 zhǎn Ngọn đèn… / Yī zhǎn dēng / Một chiếc đèn.

蜡烛。 / Yī zhǎn làzhú / Một ngọn nến.

张 zhāng Các vật thể dạng phẳng như Bản đồ, giường, bàn, gương… 照片。 / Liǎng zhāng zhàopiàn / Hai bức ảnh.

桌子。 / Yī zhāng zhuōzi / Một chiếc bàn.

阵 zhèn Hiện tượng diễn ra trong thời gian ngắn như trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay… 雨。 / Yī zhèn yǔ / Một trận mưa.

攻击。 / Yī zhèn gōngjī / Một đợt tấn công.

枝 zhī

支 zhī

Vật thể dài, mỏng như bút chì, thuốc lá, bút,… 笔。 / Yī zhī bǐ / Một cây bút.

伞。 / Yī zhī sǎn / Một chiếc dù.

只 zhī Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người (Tay, chân, tai), thuyền bè… 狗。 / Yī zhī gǒu / Một con chó.

手。 / Yī zhī shǒu / Một bàn tay.

种 zhǒng Người, quần áo, công việc…(chủng loại) 花。 / Yī zhǒng huā / Một loài hoa.

语言。 / Yī zhǒng yǔyán / Một loại ngôn ngữ.

桩 zhuāng Dùng cho sự việc (Sự cố, tai nạn, việc… ) 丑闻。 / Yī zhuāng chǒuwén / Một vụ bê bối.

大事。 (Yī zhuāng dà shì) Một việc lớn, quan trọng.

座 zuò Những công trình kiến trúc – tự nhiên to lớn hoặc thành phố (Miếu, chùa… ) 大楼。 / Yī zuò dà lóu / Một tòa nhà lớn.

寺庙。 / Yī zuò sìmiào / Một ngôi chùa.

Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với chủ đề lượng từ trong tiếng Trung sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu giá trị và quan trọng để học ngôn ngữ Trung.

Khi nắm chắc kiến thức về cách dùng lượng từ, bạn sẽ dễ dàng biết vận dụng để sử dụng kèm với các từ khác. Để có hiệu quả tốt nhất, khi học bạn cần phải đầu tư công sức ghi nhớ. Hy vọng bài viết có thể cung cấp cho bạn một tài liệu giá trị & hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao cho học viên.

4.7/5 - (17 bình chọn) Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ khóa » Các Bộ Thường Gặp Trong Tiếng Trung