80 Lượng Từ Trong Tiếng Trung | Phân Loại & Cách Dùng Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, theo thống kê trong Hán ngữ hiện có hơn 500 lượng từ khác nhau. Đây là một thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Trung khi chúng ta học ngôn ngữ Trung Quốc. Vậy bạn đã biết cách dùng lượng từ trong câu chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đi sâu vào tìm hiểu về cách dùng lượng từ nhé!
Xem thêm: Trải nghiệm khóa học tiếng Trung online với lộ trình học bài bản.
Nội dung chính: 1. Lượng từ tiếng Trung là gì? 2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung 3. Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung 4. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc 5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung
1. Lượng từ tiếng Trung là gì?
- Lượng từ – 量词 / Liàngcí / là những từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc cho hành động, động tác, hành vi.
- Bất kỳ loại ngôn ngữ nào đều sẽ có lượng từ, đây là loại ngữ pháp tiếng Trung vô cùng quan trọng.
Ví dụ:
这本书很好看。 / Zhè běn shū hěn hǎokàn. / Cuốn sách này rất hay.
我买了两件衣服。 / Wǒ mǎi le liǎng jiàn yīfu. / Tôi đã mua hai chiếc áo.
他养了一只狗。 / Tā yǎng le yì zhī gǒu. / Anh ấy nuôi một con chó.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Phó từ trong tiếng Trung | Định ngữ trong tiếng Trung | Tân ngữ tiếng Trung |
2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung
2.1 Danh lượng từ chuyên dụng
Khái niệm:
- Một số danh từ chỉ có thể đi cùng với một hoặc một số lượng từ chuyên dùng nhất định, lượng từ này gọi là lượng từ chuyên dụng.
- Danh lượng từ chuyên dụng dùng để chỉ lượng từ có quan hệ lựa chọn với một số danh từ.
Lượng từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
本 | běn | Quyển, cuốn | 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển |
点 | diǎn | Một ít, một chút, số lượng ít | 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng |
个 | gè | Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng | 一个人 / yí gè rén / một người 一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học |
件 | jiàn | Lượng từ của quần áo, sự việc | 一件衣服 / yí jiàn yīfu / một bộ quần áo 一件事 / yí jiàn shì / một việc |
些 | xiē | Một số, một vài | 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người |
只 | zhī | Con, cái | 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó |
… | … | … | … |
TÌM HIỂU NGAY: Ngữ pháp tiếng Trung.
2.2 Danh lượng từ tạm thời
Khái niệm:
- Chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ.
- Có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng.
笔 | bǐ | Món, khoản | 一笔钱 / yī bǐ qián / một khoản tiền |
杯 | bēi | Ly | 一杯酒 / yībēi jiǔ / một ly rượu |
碗 | wǎn | Bát | 一碗饭 / yī wǎn fàn / một bát cơm |
… | … | … | … |
XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.
2.3 Danh lượng từ đo lường
Khái niệm: Là lượng từ chỉ các đơn vị đo lường.
尺 | chǐ | Thước | 一尺丝绸 / yī chǐ sīchóu / một thước vải lụa |
度 | dù | Độ | 一度 / yīdù / một độ |
公斤 | gōngjīn | Cân | 一公斤西瓜/ yī gōngjīn xīguā / một kg dưa hấu |
亩 | mǔ | Mẫu | 一亩/ yī mǔ / một mẫu |
… | … | … | … |
2.4 Danh lượng từ thông dụng
Khái niệm: Chỉ lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ.
类 | lèi | Loại, loài | 一类动物 / yī lèi dòng wù / một loại động vật |
种 | zhǒng | Loại | 这种人 / zhè zhǒng rén / loại người này |
点 | diǎn | Một ít, một chút, số lượng ít | 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng |
些 | xiē | Một số, một vài | 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người |
个 | gè | Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng | 一个人 / yí gè rén / một người 一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học |
… | … | … | … |
2.5 Động lượng từ chuyên dùng
Khái niệm: Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ tiếng Trung khác nhau, khả năng kết hợp cùng với động từ cũng sẽ khác nhau.
遍 | biàn | Lần, lượt | 看书百遍 / kànshū bǎi biàn / đọc cuốn sách hàng trăm lần |
次 | cì | Lần | 一次见面 / yīcì jiàn miàn / một lần gặp mặt |
顿 | dùn | Bữa, trận | 一顿饭 / yī dùn fàn/ một buổi cơm |
回 | huí | Hồi, lần | 坐了一回 / zuò le yī huí / ngồi một lúc |
番 | fān | Phiên, lượt, lần, hồi | 三番五次 / sānfān wǔcì / năm lần bảy lượt |
下 | xià | Tiếng, cái | 摔了几下/ shuāile jǐ xià / ngã mấy lần |
趟 | tàng | Lần, chuyến, hàng dòng | 一趟字 / yī tàng zì / một dòng chữ |
阵 | zhèn | Trận, tràng | 一阵笑声/ yīzhèn xiào shēng / một tràng cười |
… | … | … | … |
2.6 Động lượng từ công cụ
Khái niệm:
- Lượng từ này là công cụ cho danh từ đi theo nó, dùng để tạm chỉ số lượng của động tác.
- Nếu không có danh từ đi kèm phía sau, sẽ không được tính là lượng từ.
眼 | yǎn | Mắt | 看一眼 / kàn yīyǎn / nhìn một cái |
勺 | sháo | Muỗng | 添一勺 / jiān yī sháo / thêm một muỗng |
脚 | jiǎo | Chân | 踢一脚 / tī yī jiǎo / đá một cái |
刀 | dāo | Dao | 切一刀 / qiè yīdāo / cắt một nhát |
巴掌 | bāzhang | Tay | 我打了他一巴掌 / wǒ dǎle tā yī bāzhang / tôi đã tát anh ấy |
… | … | … | … |
2.7 Lượng từ ghép
Khái niệm:
- Gồm hai hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành.
- Còn được gọi là lượng từ phức hợp.
人次 | réncì | Lượt người |
吨公里 | dūngōnglǐ | Tấn cây số |
秒立方米 | miǎo lìfāng mǐ | m3/ giây |
… | … | … |
TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung.
3. Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung
- Số từ và lượng từ thông thường sẽ trực tiếp liên kết với nhau, cùng bổ nghĩa cho danh từ về số lượng theo công thức:
Số từ/ Từ chỉ thị/ Từ chỉ số lượng + Lượng từ + (Tính từ) + Danh từ.
Ví dụ:
一只大熊猫 / Yī zhǐ dà xióngmāo /: Một con gấu trúc lớn.
三双筷子 / Sān shuāng kuàizi /: Ba đôi đũa.
这条黑裤子 / Zhè tiáo hēi kùzi /: Chiếc quần đen này.
那件衬衫 / Nà jiàn chènshān /: Cái áo sơ mi kia.
每个年轻人 / Měi gè niánqīng rén /: Mỗi một người trẻ tuổi.
各种方法 / Gè zhǒng fāngfǎ /: Các loại phương pháp.
- Trong một số trường hợp, giữa số từ và lượng từ có thể xen giữa một tính từ, nhằm nhấn mạnh, thổi phồng sự to nhỏ của số lượng. Tuy nhiên tính từ được xen vào rất hạn chế, đa số là tính từ đơn âm tiết như: 大、小、厚、薄,长…
Số từ + Tính từ + Lượng từ
Ví dụ:
老师手里抱着一厚本词典 / Lǎoshī shǒu lǐ bàozhe yī hòu běn cídiǎn /: Thầy giáo cầm trên tay quyển từ điển dày cộp.
一大包东西 / Yī dà bāo dōngxī /: Một túi đồ lớn.
Lưu ý:
(1) Nếu lượng từ là danh lượng từ tạm thời thì tính từ dễ dàng xen vào giữa hơn.
Ví dụ:
他吃了一大碗饭 / Tā chīle yī dà wǎn fàn /: Anh ấy ăn 1 chén cơm lớn.
我喝了一大瓶子汽水儿 / Wǒ hēle yī dà píng zǐ qìshuǐ er /: Tôi đã uống 1 chai soda lớn.
(2) Nếu lượng từ là danh lượng từ chuyên dụng thường có sự hạn chế tương đối lớn, cần phải chú trọng khi sử dụng.
Ví dụ:
他控着一大件行李 / Tā kòngzhe yī dà jiàn xínglǐ /: Anh ta cầm một kiện hành lý lớn.
她穿着一大件衣服 / Tā chuānzhuó yī dà jiàn yīfú /: Cô ấy mặc một bộ đồ rộng.
4. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc
Khái niệm:
- Là lượng từ được lặp lại hai lần (Ngoại trừ danh lượng từ đo lường).
- Chức năng biểu thị một số lượng tần suất lớn, với công thức mang cấu trúc như sau:
+ “每 + AA + 都…”.
+ “一 + AA”.
Chú thích: A là một lượng từ
件件 | jiàn jiàn | 这些衣服件件都是那么的漂亮 / zhèxiē yīfú jiàn jiàn dōu shì nàme de piàoliang / Những bộ quần áo này đều rất đẹp |
个个 | gè gè | 一个个都撅着嘴 / yīgè gè dōu juēzhe zuǐ / Bĩu môi từng cái |
次次 | cì cì | 他一次次给我打电话 / tā yīcì cì gěi wǒ dǎ diànhuà / Anh ấy gọi cho tôi nhiều lần |
… | … | … |
5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung
Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đưa ra 80 lượng từ cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, bạn tham khảo ở bên dưới nhé!
Chữ Trung | Dùng lượng từ cho | Ví dụ | |
把 bă | Các đồ vật có tay cầm như ghế, tách,.. | 一把椅子。 / Yī bǎ yǐzi / Một cái ghế. | |
班 bān | Dùng cho nhóm người, nhóm sự vật và các phương tiện vận chuyển khởi hành vào giờ nhất định (chuyến tàu, chuyến xe) | 一班航班。 / Yī bān hángbān / Một chuyến bay. | |
包 bāo | Chỉ các bao, túi, gói đựng đồ vật | 一包包子。 / Yī bāo bāozǐ / Một túi bánh bao.一包苹果。 / Yī bāo píngguǒ / Một túi táo. | |
杯 bēi | Trà, cà phê, cốc | 一杯咖啡。 / Yībēi kāfēi / Một cốc cà phê. 一杯奶茶。 / Yībēi nǎichá / Một ly trà sữa. | |
本 bĕn | Sách, tạp chí, từ điển | 一本书。 / Yī běn shū / Một cuốn từ điển. 一本词典。 / Yī běn cídiǎn / Một quyển sách. | |
部 bù | Phim, sách, máy móc | 一部电影。 / Yī bù diànyǐng / Một bộ phim. 一部小说。 Yī bù xiǎoshuō Một cuốn tiểu thuyết. | |
层 céng | Tầng, lớp (cấu trúc), mức độ… | 一层灰尘。 / Yī céng huīchén / Một lớp bụi. 多层感情。 / Duō céng gǎnqíng / Nhiều tầng cảm xúc. | |
场 chǎng | Sự kiện, trận đấu, không gian, cảnh (trong câu chuyện, kịch bản),… | 一场讲座。 / Yī chǎng jiǎngzuò / Một buổi tọa đàm. 一场足球比赛。 / Yī chǎng zúqiú bǐsài / Một trận bóng đá. | |
串 chuàn | Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối, chuỗi,…) | 一串钥匙。 / Yī chuàn yàoshi / Một chùm chìa khóa. 一串烤肉。 / Yī chuàn kǎoròu / Một xiên thịt nướng. | |
打 dá | Trọng lượng của các đồ vật… | 一打鸡蛋。 / Yī dǎ jīdàn / Một tá trứng. 一打啤酒。 / Yī dǎ píjiǔ / Một tá bia. | |
堵 dǔ | Tường, màn (bức) | 一堵墙。 / Yī dǔ qiáng / Một bức tường. 一堵浓烟。 / Yī dǔ nóngyān / Một màn khói dày. | |
段 duàn | Thời gian, ghi âm, văn… (đoạn, khúc,..) | 一段时间。 / Yī duàn shíjiān / Một khoảng thời gian. 一段路。 / Yī duàn lù / Một đoạn đường. | |
对 duì | Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi | 一对耳环。 / Yī duì ěrhuán / Một đôi bông tai. 一对朋友。 / Yī duì péngyǒu / Một đôi bạn. | |
堆 duī | Chỉ một đống, một nhóm đồ vật, người, bài tập… | 一堆书。 / Yī duī shū / Một đống sách.一堆砖 。 / Yī duī zhuān / Một đống gạch. | |
顿 dùn | Dùng chỉ bữa ăn hoặc các sự kiện, hành động xảy ra trong một thời gian ngắn như trận đánh, trận mắng… | 一顿饭。 / Yī dùn fàn / Một bữa ăn.一顿批评。 / Yī dùn pīpíng / Một trận mắng. | |
朵 duǒ | Những vật có hình dạng mềm mại như hoa, mây, hồng… | 一朵花。 / Yī duǒ huā / Một bông hoa. 一朵玫瑰。 / Yī duǒ méiguī / Một bông hồng. | |
发 fā | Đạn, pháo… | 一发子弹。 / Yī fā zǐdàn / Một viên đạn. | |
份 fèn | Báo, văn kiện, tài liệu, bản sao, món quà.. | 一份报纸。 / Yī fèn bàozhǐ / Một tờ báo. 一份礼物。 / Yī fèn lǐwù / Một phần quà. | |
封 fēng | Thư từ,… | 一封信。 / Yī fēng xìn / Một bức thư. 一封邮件。 / Yī fēng yóujiàn / Một email (thư điện tử). | |
幅 fú | Bức tranh,… | 一幅地图。 / Yī fú dìtú / Một bản đồ. 一幅字画。 / Yī fú zìhuà / Một bức thư pháp. | |
副 fù | Kính râm, giày dép, găng tay, … | 一副眼镜。 / Yī fù yǎnjìng / Một cặp kính. 一副耳环。 / Yī fù ěrhuán / Một đôi bông tai. | |
个 gè | Lượng từ chung, người | 一个苹果。 / Yī gè píngguǒ / Một quả táo. 一个问题。 / Yī gè wèntí / Một câu hỏi, một vấn đề. | |
根 gēn | Các đồ vật dài, mảnh như hành, que diêm,… | 一根绳子。 / Yī gēn shéngzi / Một sợi dây. 一根头发。 / Yī gēn tóufà / Một sợi tóc. | |
股 gǔ | Luồng khí, nhóm người, sông, suối,.. | 一股风。 / Yī gǔ fēng / Một cơn gió. 一股敌军。 / Yī gǔ dí jūn / Một tốp quân địch. | |
罐 guàn | Lon, hộp (Soda, thức ăn), thùng, bình, hộp thiếc,.. | 一罐水。 / Yī guàn shuǐ / Một lon nước. 一罐牛奶。 / Yī guàn niúnǎi / Một hộp sữa. | |
行 háng | chữ, số, cây cối,… (hàng, dòng) | 一行字。 / Yī háng zì / Một dòng chữ. 一行文字。 / Yī háng wénzì / Một dòng văn bản. | |
户 hù | Nhà, hộ gia đình | 一户人家。 / Yī hù rénjiā / Một hộ gia đình. 一户企业。 / Yī hù qǐyè / Một doanh nghiệp. | |
回 huí | Câu chuyện, tiểu thuyết, tần suất (lần)… | 说了好几回。 / Shuō le hǎo jǐ huí / Đã nói mấy lần. 这一回。 / Zhè yī huí / Hồi này (trong câu chuyện). | |
架 jià | Cầu, máy bay, đàn, máy móc,… | 一架飞机。 / Yī jià fēijī / Một chiếc máy bay. 一架钢琴。 / Yī jià gāngqín / Một cây đàn piano. | |
家 jiā | Công ty, tòa nhà, hộ gia đình, cửa hàng, xí nghiệp,… | 一家人。 / Yī jiā rén / Một gia đình. 一家工厂。 / Yī jiā gōngchǎng / Một nhà máy. | |
件 jiàn | Quần áo, hành lý | 一件衣服。 / Yī jiàn yīfú / Một bộ quần áo. 一件行李。 / Yī jiàn xínglǐ / Một kiện hành lý. | |
间 jiān | Phòng ốc | 一间房间。 / Yī jiān fángjiān / Một căn phòng. | |
届 jiè | Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên | 八届二中全会。 / Bā jiè èr zhōng quánhuì / Kỳ họp lần thứ hai của Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VIII. | |
斤 jīn | Nửa cân (đơn vị đong đếm) | 两斤大米。 / Liǎng jīn dàmǐ / Hai cân gạo. 五斤西瓜。 / wǔ jīn xīguā / Năm cân dưa hấu. | |
具 jù | Cỗ quan tài, thi thể, nhạc cụ… | 一具尸体。 / yī jù shītǐ / Một cổ thi thể.一具乐器。 / yī jù yuèqì / Một nhạc cụ. | |
句 jù | Câu, lời nhận xét, thơ, văn,.. | 一句话。 / Yī jù huà / Một câu nói. 一句名言。 / Yī jù míngyán / Một câu danh ngôn. | |
卷 juăn | Giấy vệ sinh, phim máy ảnh, chăn màn,…(cuộn, gói..) | 一卷纸。 / Yī juǎn zhǐ / Một cuộn giấy. 一卷布。 / Yī juǎn bù / Một cuộn vải. | |
课 kè | Bài khoá, bài học ở lớp,… | 一课外活动。 / Yī kè wàihào huódòng / Một khóa học ngoại khóa. | |
棵 kē | Chỉ thực vật, cây cối | 一棵大树。 / Yī kē dà shù / Một cây lớn. 一棵盆栽。 / Yī kē pénzāi / Một cây cảnh. | |
口 kŏu | Thành viên gia đình, hộ gia đình, động vật,.. | 一口人。 / Yī kǒu rén / Một người trong gia đình. 一口饭。 / Yī kǒu fàn / Một miếng cơm. | |
块 kuài | Xà phòng, mảnh đất, cắt vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ của tiền trong tiếng Trung. | 一块蛋糕。 / Yī kuài dàngāo / Một miếng bánh. 一块钱。 / Yī kuài qián / Một đồng (tiền tệ). | |
粒 lì | Hạt gạo, viên kẹo, quả nho | 一粒糖。 / Yī lì táng / Một viên kẹo. 一粒葡萄。 / Yī lì pútáo / Một hạt nho. | |
辆 liàng | Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe | 一辆车。 / Yī liàng chē / Một chiếc xe. 一辆公交车。 / Yī liàng gōngjiāo chē / Một chiếc xe buýt. | |
轮 lún | Các cuộc thảo luận, trận đấu thể thao,.. (vòng) | 一轮比赛。 / Yī lún bǐsài / Một vòng thi đấu. 两轮投票。 / Liǎng lún tóupiào / Hai lượt bỏ phiếu. | |
门 mén | Môn học… | 一门课。 / Yī mén kè / Một môn học. 两门艺术。 / Liǎng mén yìshù / Hai môn nghệ thuật. | |
面 miàn | Tấm gương soi, gặp gỡ… | 一面镜子。 / Yī miàn jìngzi / Một chiếc gương. 一面旗帜。 / Yī miàn qízhì / Một lá cờ. | |
名 míng | Gọi người một cách trang trọng | 一名科学家。 / Yī míng kēxuéjiā / Hai nhà khoa học. | |
盘 pán | Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây, thức ăn… | 一盘水果。 / Yī pán shuǐguǒ / Một đĩa trái cây. 一盘棋。 / Yī pán qí / Một ván cờ | |
匹 pĭ | Ngựa, súc vải… | 一匹马。 / Yī pǐ mǎ / Một con ngựa. | |
片 piàn | Phiến lá, cánh rừng, rừng đào, mảnh đất… | 一片叶子。 / Yī piàn yèzi / Một chiếc lá. 一片森林。 / Yī piàn sēnlín / Một khu rừng. | |
篇 piān | Đoạn văn, chương tiểu thuyết, bài viết, giấy… | 一篇文章。 / Yī piān wénzhāng / Một bài viết. 一篇阅读材料。 / Yī piān yuèdú cáiliào / Một tài liệu đọc. | |
瓶 píng | Chai, lọ… | 一瓶香水。 / Yī píng xiāngshuǐ / Một lọ nước hoa. 两瓶可乐。 / Liǎng píng kělè / → Hai chai coca-cola. | |
起 qĭ | Các vụ án (Các vụ án hình sự), mẻ, đợt, nhóm, đoàn (Khách thăm quan)… | 一起车祸。 / Yīqǐ chēhuò / Tai nạn xe hơi | |
群 qún | Đám đông, nhóm (Người), đàn (Chim, cừu), tổ (Ong), bầy, đàn (Động vật)… | 一群游客。 / Yī qún yóukè / Một nhóm du khách. 一群羊。 / Yī qún yáng / Một đàn cừu. | |
扇 shàn | Cánh cửa, ô cửa sổ… | 两扇窗户。 / Liǎng shàn chuānghù / Hai cánh cửa sổ. | |
首 shŏu | Bài hát, thơ, … | 一首歌。 / Yī shǒu gē / Một bài hát. 一首曲子。 / Yī shǒu qǔzi / Một bản nhạc. | |
束 shù | Bó hoa, bó rau… | 一束花。 (Yī shù huā) → Một bó hoa.
| |
双 shuāng | Vật dụng có đôi như găng tay, đũa,… | 一双鞋。 / Yī shuāng xié / Một đôi giày. 一双筷子。 / Yī shuāng kuàizi / Một đôi đũa. | |
艘 sōu | Tàu, thuyền… | 一艘船。 / Yī sōu chuán / Một chiếc tàu. 一艘油轮。 / Yī sōu yóulún / Một chiếc tàu chở dầu. | |
所 suǒ | Công trình kiến trúc cung cấp dịch vụ như ngôi trường, bệnh viện… | 一所学校。 / Yī suǒ xuéxiào / Một trường học. 一所研究所。 / Yī suǒ yánjiūsuǒ / Một viện nghiên cứu. | |
台 tái | Lượng từ của máy tính trong tiếng Trung, các loại máy móc,… | 一台电视。 / Yī tái diànshì / Một chiếc tivi. 一台音响。 / Yī tái yīnxiǎng / Một chiếc dàn âm thanh. | |
堂 táng | Buổi học… | 一堂课。 / Yī táng kè / Một buổi học. 一堂讲座。 / Yī táng jiǎngzuò / Một buổi hội thảo. | |
套 tào | Đồ gỗ, tem,…(bộ) | 一套家具。 / Yī tào jiājù / Một bộ đồ nội thất. 一套教材。 / Yī tào jiàocái / Một bộ giáo trình. | |
条 tiáo | Chỉ các vật thể dài, thẳng, uốn khúc như đường phố, sông, cá, rắn,… | 一条河。 / Yī tiáo hé / Một con sông. 一条项链。 / Yī tiáo xiàngliàn / Một sợi dây chuyền. | |
桶 tǒng | Thùng nước | 一桶水。 / Yī tǒng shuǐ / Một thùng nước. 一桶啤酒。 / Yī tǒng píjiǔ / Một thùng bia. | |
头 tóu | Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác… | 一头牛。 / Yī tóu niú / Một con bò. 一头大象。 / Yī tóu dà xiàng / Một con voi. | |
位 wèi | Người (bày tỏ sự tôn kính) | 一位老师。 / Yī wèi lǎoshī / Một vị giáo viên. 一位客人。 / Yī wèi kèrén / Một vị khách. | |
项 xiàng | Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận, dự án… | 两项任务。 / Liǎng xiàng rènwù / Hai nhiệm vụ. 三项工程。 / Sān xiàng gōngchéng / Ba dự án. | |
则 zé | Nhật kí, tin tức, truyện…(mẫu) | 一则新闻。 / Yī zé xīnwén / Một tin tức. 几则法律条文。 / Jǐ zé fǎlǜ tiáowén / Một số điều khoản pháp lý. | |
盏 zhǎn | Ngọn đèn… | 一盏灯。 / Yī zhǎn dēng / Một chiếc đèn. 一盏蜡烛。 / Yī zhǎn làzhú / Một ngọn nến. | |
张 zhāng | Các vật thể dạng phẳng như Bản đồ, giường, bàn, gương… | 两张照片。 / Liǎng zhāng zhàopiàn / Hai bức ảnh. 一张桌子。 / Yī zhāng zhuōzi / Một chiếc bàn. | |
阵 zhèn | Hiện tượng diễn ra trong thời gian ngắn như trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay… | 一阵雨。 / Yī zhèn yǔ / Một trận mưa. 一阵攻击。 / Yī zhèn gōngjī / Một đợt tấn công. | |
枝 zhī 支 zhī | Vật thể dài, mỏng như bút chì, thuốc lá, bút,… | 一支笔。 / Yī zhī bǐ / Một cây bút. 一支伞。 / Yī zhī sǎn / Một chiếc dù. | |
只 zhī | Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người (Tay, chân, tai), thuyền bè… | 一只狗。 / Yī zhī gǒu / Một con chó. 一只手。 / Yī zhī shǒu / Một bàn tay. | |
种 zhǒng | Người, quần áo, công việc…(chủng loại) | 一种花。 / Yī zhǒng huā / Một loài hoa. 一种语言。 / Yī zhǒng yǔyán / Một loại ngôn ngữ. | |
桩 zhuāng | Dùng cho sự việc (Sự cố, tai nạn, việc… ) | 一桩丑闻。 / Yī zhuāng chǒuwén / Một vụ bê bối. 一桩大事。 (Yī zhuāng dà shì) Một việc lớn, quan trọng. | |
座 zuò | Những công trình kiến trúc – tự nhiên to lớn hoặc thành phố (Miếu, chùa… ) | 一座大楼。 / Yī zuò dà lóu / Một tòa nhà lớn. 一座寺庙。 / Yī zuò sìmiào / Một ngôi chùa. |
Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với chủ đề lượng từ trong tiếng Trung sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu giá trị và quan trọng để học ngôn ngữ Trung.
Khi nắm chắc kiến thức về cách dùng lượng từ, bạn sẽ dễ dàng biết vận dụng để sử dụng kèm với các từ khác. Để có hiệu quả tốt nhất, khi học bạn cần phải đầu tư công sức ghi nhớ. Hy vọng bài viết có thể cung cấp cho bạn một tài liệu giá trị & hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao cho học viên.
4.7/5 - (17 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » đơn Vị Tính Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Đơn Vị Đo Lường Tiếng Trung | Tính Số Lượng, Kích Thước
-
Các đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐƠN VỊ ĐO ... - HOA NGỮ TƯƠNG LAI
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về đơn Vị đo Lường
-
CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG... - Tiếng Trung Sáng Tạo
-
Các đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung
-
đơn Vị Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đợn Vị Tính, đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung- Chinese Unit - YouTube
-
Đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG
-
CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG ... - Tiếng Trung Thăng Long
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề đo Lường - Hán Ngữ Trác Việt
-
Đơn Vị Tính Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Lít Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt