825 Chữ Hán Thông Dụng - SlideShare

825 Chữ Hán thông dụng96 likes166,426 viewsHọc Lại Từ ĐầuHọc Lại Từ ĐầuFollow

825 Chữ Hán thông dụngRead less

Read more1 of 24Download nowDownloaded 1,109 times参  Tham : tham gia  乗  Thừa : lên xe  乾  Can : khô  事  Sự : việc  丁  Đinh : can thứ 4  主  Chủ : người chủ  交  Giao : giao nhau  京  Kinh : kinh đô  人  Nhân : người  今  Kim : bây giờ  介  Giới : giới thiệu  仕  Sĩ : công việc  他  Tha : khác  付  Phó : giao phó , gắn vào  代  Đại : thời đại , thay thế  令  Lệnh : mệnh lệnh  以  Dĩ : lấy làm mốc  仲  Trọng : đứng giữa,liên hệ  件  Kiện : sự kiện  任  Nhiệm : trách nhiệm  休  Hưu : nghỉ ngơi  低  Đê : thấp  住  Trú : sống , cư ngụ  何  Hà : cái gì  作  Tác : làm  使  Sử : sử dụng  来  Lai : đến  例  Lệ : ví dụ  供  Cung : cung cấp  修  Tu : rèn luyện, sửa chữa  倒  Đảo : rơi , sụp đổ  候  Hậu : khí hậu  借  Tá : vay mượn  値  Trị : giá trị  停  Đình : tạm ngừng   健  Kiện : khỏe mạnh  側  Trắc : phía , cạnh  備  Bị : chuẩn bị  便  Tiện : tiện lợi  係  Hệ : quan hệ  信  Tín : tín hiệu  伝  Truyền : truyền , phát  働  Động : làm việc  価  Giá : giá trị  優  Ưu : hiền lành , ưu việt  億  Ức : 100 triệu  先  Tiên : trước  元  Nguyên : căn nguyên  兄  Huynh : anh trai  入  Nhập : vào  内  Nội : bên trong  全  Toàn : toàn bộ  公  Công : công viên  具  Cụ : dụng cụ  冊  Sách : cuốn sách  冬  Đông : mùa đông  冷  Lãnh : lạnh ( nước )  出  Xuất : ra ngoài  刀  Đao : gươm đao  力  Lực : sức lực, năng lực  分  Phân : phút , phân chia  切  Thiết : cắt  刑  Hình : hình phạt  列  Liệt : hàng lối  初  Sơ : đầu tiên  別  Biệt : riêng biệt  利  Lợi : lợi ích, tiện lợi  券  Khoán : vé , phiếu  刻  Khắc : điêu khắc  前  Tiền : phía trước   則  Tắc : quy tắc  割  Cát : chia ra  功  Công : thành công  加  Gia : tham gia, tăng lên  助  Trợ : giúp , cứu  努  Nỗ : nỗ lực  勇  Dũng : dũng cảm  勉  Miễn : sự cố gắng  動  Động : chuyển động  務  Vụ : việc , nghĩa vụ  勝  Thắng : chiến thắng  勢  Thế : thế lực  勤  Cần : chăm chỉ , phục vụ  勹  Bộ bao  包  Bao : bao bọc  化  Hoá : thay đổi  北  Bắc : phía bắc  匹  Thất : đếm con vật nhỏ  区  Khu : quận , huyện  千  Thiên : 1 ngàn  午  Ngọ : buổi trưa  半  Bán : phân nửa  卒  Tốt : tốt nghiệp  南  Nam : phía nam  占  Chiếm , chiêm : giữ , bói  卩  Bộ tiết  卵  Noãn : trứng  危  Nguy : nguy hiểm  厚  Hậu : dày , bề dày  原  Nguyên : cao nguyên ,  nguyên thủy  去  Khứ : quá khứ , bỏ lại  又  Bộ Hựu : hơn nữa  友  Hữu : bạn bè  反  Phản : ngược lại  取  Thủ : lấy   受  Thụ : nhận  口  Khẩu : cái miệng  古  Cổ : cũ  召  Triệu : gọi  可  Khả : có thể  史  Sử : lịch sử  右  Hữu : bên phải  司  Ty , tư : thuộc về chỉ  huy , lãnh đạo  各  Các : mỗi  合  Hợp , hiệp : nối lại  吉  Cát : tốt lành  同  Đồng : như nhau  名  Danh : tên họ  何  Hà : cái gì  君  Quân : xưng hô dành cho  nam giới  吸  Hấp : hút ( thuốc )  吹  Xúy : thổi  告  Cáo : báo tin  周  Chu : chu vi , xung quanh  味  Vị : mùi vị , ý nghĩa  呼  Hô : kêu , gọi  命  Mệnh : sự sống  和  Hoà : hòa bình , nước  Nhật  品  Phẩm : hàng hóa  咲  Tiếu : nở hoa  員  Viên : nhân viên  商  Thương : việc kinh doanh  問  Vấn : vấn đề , câu hỏi  喜  Hỷ : vui mừng  喫  Khiết : ăn uống  単  Đơn : đơn giản  厳  Nghiêm : nghiêm khắc  因  Nhân : nguyên nhân  回  Hồi : số lần , vặn xoay  困  Khốn : khó khăn   固  Cố : bền chắc  国  Quốc : đất nước  囲  Vi : chu vi , vây quanh  園  Viên : vườn , công viên  円  Viên : Yên đv tiền tệ Nhật  図  Đồ : bản vẽ  団  Đoàn : đoàn thể  土  Thổ : đất  在  Tại : tồn tại  地  Địa : địa cầu  坂  Phản : cái dốc  型  Hình : kiểu, mẫu  城  Thành : lâu đài  基  Cơ : nền tảng , cơ sở  堂  Đường : nhà lớn  報  Báo : báo cáo  場  Trường : nơi , chổ  増  Tăng : gia tăng  圧  Áp : áp lực  壊  Hoại : gãy , vỡ , phá hoại  士  Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực sĩ  ( Sumo )  夏  Hạ : mùa hè  夕  Tịch : chiều tối  外  Ngoại : ngoài  多  Đa : nhiều  夜  Dạ : đêm  夢  Mộng : giấc mơ  大  Đại : lớn  天  Thiên : trời  太  Thái : to lớn  夫  Phu : chồng  央  Ương : ở giữa  失  Thất : mất , thiếu sót  奥  Áo : bên trong , vợ  奨  Tưởng : cổ vũ , động viên   女  Nữ : nữ giới , phụ nữ  好  Hảo : thích  奴  Nô : người hầu  如  Như : giống như  妹  Muội : em gái  妻  Thê : vợ  姉  Tỷ : chị gái  始  Thủy : bắt đầu  姓  Tánh : họ  娘  Nương : con gái  婚  Hôn : kết hôn  婦  Phụ : phụ nữ  子  Tử : đứa con  孔  Khổng : khổng tử , cái lỗ  字  Tự : chữ  存  Tồn : tồn tại  孝  Hiếu : hiếu thảo  季  Quý : mùa trong năm  学  Học : học tập  宀  Bộ Miên  宅  Trạch : nhà cửa  宇  Vũ : vũ trụ  守  Thủ : giữ , bảo vệ  安  An : an toàn  完  Hoàn : hoàn toàn  官  Quan : công chức  宙  Trụ : vũ trụ  定  Định : dự định  客  Khách : khách  室  Thất : căn phòng  害  Hại : thiệt hại  家  Gia : nhà  宿  Túc : ở , trọ  寂  Tịch : buồn cô đơn  寄  Ký : viếng thăm   富  Phú : giàu có  寒  Hàn : trời lạnh  察  Sát : xem xét  寝  Tẩm : ngủ  実  Thực : sự thật , thực tế  写  Tả : bức ảnh  宝  Bảo : vật quý  寸  Bộ Thốn  寺  Tự : chùa  将  Tướng, tương : tướng  quân , tương lai  専  Chuyên : chuyên môn  尊  Tôn : tôn kính  対  Đối : đối lập  小  Tiểu : nhỏ  少  Thiếu , thiểu : ít , trẻ  尸  Thi : xác chết , thi hài  局  Cục : bộ phận  居  Cư : ở , sống  届  Giới : đạt tới , đi đến  屋  Ốc : nhà , mái nhà  展  Triển : phát triển  山  Sơn : núi  岩  Nham : đất đá  岸  Ngạn : bờ sông  島  Đảo : hòn đảo  川  Xuyên : sông  州  Châu : tỉnh , khu vực  工  Công : công trường  左  Tả : bên trái  己  Kỷ : tự mình  巾  Bộ Cân  市  Thị : chợ , thành phố  布  Bố : vải  希  Hy : hy vọng  帳  Trương , trướng : sổ   常  Thường : thông thường  帽  Mạo : mũ  干  Can : phơi khô  平  Bình : hòa bình  年  Niên : năm  幺  Bộ Yêu  幼  Ấu : nhỏ bé , non nớt  广  Bộ Nghiễm  店  Điếm : tiệm  度  Độ : lần  座  Tọa : ngồi  庫  Khố : kho  庭  Đình : vườn , sân trước  庁  Sảnh : văn phòng  広  Quảng : rộng  康  Khang : yên mạnh  廴  Bộ Dẫn  建  Kiến : kiến trúc  式  Thức : nghi lễ  弓  Bộ Cung  引  Dẫn : dẫn dắt  弟  Đệ : em trai  弱  Nhược : yếu  強  Cường : mạnh  彡  Bộ Sam  影  Ảnh : bóng , hình bóng  形  Hình : loại , kiểu mẫu  彳  Bộ Sách  役  Dịch : phục vụ  彼  Bỉ : anh ta , bạn trai  待  Đãi : chờ đợi  律  Luật : luật pháp  上  Thượng : trên  下  Hạ : dưới  不  Bất : không , phủ nhận   世  Thế : thế giới  中  Trung : trong  丈  Trượng : cao lớn  亡  Vong : mất , chết  乙  Ất : can thứ 2  久  Cữu : vĩnh cữu  了  Liễu : kết thúc  一  Nhất : 1  二  Nhị : 2  三  Tam : 3  四  Tứ : 4  五  Ngũ : 5  七  Thất : 7  八  Bát : 8  九  Cửu : 9  六  Lục : 6  後  Hậu : sau  徒  Đồ : đồ đệ  復  Phục : hoàn lại , phục hồi  心  Tâm : tim , tâm hồn  必  Tất : tất yếu  志  Chí : ý chí  忘  Vong : quên  忙  Mang : bận rộn  快  Khoái : thích thú  念  Niệm : tri giác, nhớ lại  怒  Nộ : tức giận  怖  Bố : bồn chồn , lo lắng  思  Tư : suy nghĩ  急  Cấp : vội vàng  性  Tính , Tánh : giới tính  恥  Sỉ : e thẹn , xấu hỗ  悲  Bi : buồn bã  息  Tức : hơi thở  悪  Ác : xấu , dở   想  Tưởng : ý tưởng  意  Ý : ý chí , ý định  愛  Ái : yêu thương  感  Cảm : cảm xúc  慣  Quán : tập quán  憎  Tăng : ghét , căm thù  応  Ứng : ứng đáp  懸  Huyền : treo  恋  Luyến : tình yêu  戈  Bộ Qua  成  Thành : thành công  戦  Chiến : chiến tranh  戸  Bộ Hộ  所  Sở : nơi ,chổ , địa điểm  手  Thủ : tay  刂  Bộ Đao  忄  Bộ Tâm  扌  Bộ Thủ  才  Tài : tài năng  打  Đả : đánh  技  Kỹ : kỹ thuật  投  Đầu : ném  押  Áp : ấn , đẩy  払  Phất : trả  招  Chiêu : mời , lời mời  拾  Thập : tập họp  持  Trì : cầm nắm  指  Chỉ : ngón tay  捨  Xả : thải bỏ , quăng  掃  Tảo : quét dọn  授  Thụ , thọ : truyền đạt ,  chỉ dẫn  掛  Quải : treo  探  Thám : tìm kiếm  換  Hoán : thay đổi  撮  Toát : chụp hình   支  Chi : chi nhánh  夂  Bộ Truy  改  Cải : cải cách  放  Phóng : giải phóng  政  Chính : chính trị  故  Cố : sự cố  教  Giáo : dạy , chỉ bảo  敗  Bại : thất bại  散  Tán : phân tán  敬  Kính : tôn kính  数  Số : số , đếm  整  Chỉnh : chỉnh sửa  文  Văn : văn học  斗  Bộ Đẩu  料  Liệu : vật liệu  斤  Bộ Cân  新  Tân : mới  断  Đoạn : từ chối , cắt đứt  方  Phương : phương pháp  旅  Lữ : đi lại , du lịch  族  Tộc : gia đình  日  Nhật : ngày , mặt trời  早  Tảo : sớm  明  Minh : sáng  易  Dịch : dễ  昔  Tích : ngày xưa  星  Tinh : ngôi sao  映  Ánh : phản chiếu  春  Xuân : mùa xuân  昨  Tạc : vừa qua  昭  Chiêu : chiếu sáng  時  Thời : thời gian  晚  Vãng : chiều tối  昼  Trú : buổi trưa  普  Phổ : rộng rãi , khắp nơi   景  Cảnh : phong cảnh  晴  Tình : trời trong xanh  暇  Hạ : rảnh rỗi  暑  Thử : trời nóng  暖  Noãn : ấm áp  暗  Ám : tối tăm  曜  Diệu : ngày trong tuần  曲  Khúc : giai điệu , quẹo  書  Thư : viết  替  Thế : thay thế  最  Tối : nhất , hơn cả  会  Hội : gặp gỡ  月  Nguyệt :tháng, mặt trăng  有  Hữu : có , sở hữu  服  Phục : trang phục  望  Vọng : hy vọng  朝  Triều : buổi sáng  期  Kỳ : thời kỳ  木  Mộc : cây  末  Mạt : cuối  本  Bản : cuốn sách , cội  nguồn  机  Kỷ : cái bàn  材  Tài : tài liệu  村  Thôn : làng , xã  束  Thúc: bó lại  杯  Bôi : chén , tách  東  Đông : hướng đông  林  Lâm : rừng  枚  Mai : đơn vị đếm vật  mỏng ( tờ giấy …)  果  Quả : kết quả  枝  Chi : cành cây  柔  Nhu : mềm , yếu  査  Tra : điều tra  校  Hiệu : trường học  根  Căn : rễ   格  Cách : tính cách  案  Án : dự án  梅  Mai : cây mai  械  Giới : máy móc  森  Sâm : rừng rậm  業  Nghiệp : sự nghiệp  楽  Lạc : lạc quan  様  Dạng : ngài , hình dạng  橋  Kiều : cây cầu  機  Cơ : máy móc  横  Hoành : ngang , bên  cạnh  桜  Anh : hoa anh đào  欠  Bộ Khiếm  次  Thứ : thứ tự  欲  Dục : mong muốn  歌  Ca : bài hát  止  Chỉ : đình chỉ  正  Chính : chính xác  歩  Bộ : đi bộ  歳  Tuế : tuổi  帰  Quy : trở về  歹  Bộ Ngạt  死  Tử : chết  残  Tàn : sót lại  殳  Bộ Thù  段  Đoạn : bậc thang  毋  Bộ Vô  母  Mẫu : mẹ  比  Tỉ : so sánh  毛  Mao : lông  気  Khí : không khí  水  Thủy : nước  氵  Bộ Thủy  永  Vĩnh : vĩnh cữu  汗  Hãn : mồ hôi   汚  Ô : ô nhiễm  池  Trì : cái ao  決  Quyết : quyết định  汽  Khí : hơi nước  沸  Phí : đun sôi  油  Du : dầu  治  Trị : cai trị  泊  Bạc : trọ lại  法  Pháp : luật pháp  注  Chú : chú ý  泣  Khấp : khóc  泳  Vịnh : bơi  洋  Dương : đại dương  洗  Tẩy : rửa , giặt  活  Hoạt : sinh hoạt  流  Lưu : dòng nước  浴  Dục : tắm  海  Hải : biển  消  Tiêu : tiêu diệt  涼  Lương : mát mẻ  涙  Lệ : nước mắt  深  Thâm : sâu sắc  減  Giảm : trừ  渡  Độ : băng qua  測  Trắc : đo lường  港  Cảng : bến cảng  湖  Hồ : hồ  湯  Thang : nước nóng  源  Nguyên : nguồn gốc  準  Chuẩn : chuẩn bị  温  Ôn : ôn hòa  満  Mãn : mãn nguyện  漢  Hán : Hán tự  済  Tế : kinh tế  灬  Bộ Hỏa   灰  Hôi : tro  災  Tai : tai họa  無  Vô : không  然  Nhiên : tự nhiên  煮  Chử : nấu  煙  Yên : khói  熱  Nhiệt : nhiệt độ  争  Tranh : chiến tranh  焼  Thiêu : đốt  父  Phụ : cha  片  Phiến : mảnh , vật mỏng  牛  Ngưu : con bò  牜  Bộ Ngưu  物  Vật : đồ vật  特  Đặc : đặc biệt  犬  Khuyển : con chó  犭  Bộ Khuyển  狭  Hiệp : hẹp  独  Độc : độc thân  玉  Bảo : của quý  王  Vương : vua  珍  Trân : quý hiếm  現  Hiện : hiện tại  球  Cầu : hình cầu  理  Lý : lý luận  甘  Cam : ngọt  生  Sinh : sinh trưởng  産  Sản : sản phẩm  用  Dụng : sử dụng  田  Điền : ruộng lúa  由  Do : lý do  男  Nam : đàn ông con trai  町  Đinh : thành thị  界  Giới : thế giới  留  Lưu : ở lại   畑  Điền : ruộng  番  Phiên : thứ tự  画  Họa : tranh vẽ  当  Đương : bây giờ  疒  Bộ Nạch  疲  Bì : mệt  病  Bệnh : bệnh viện  痛  Thống : đau đớn  癶  Bộ Bát  登  Đăng : leo  発  Phát : xuất phát  白  Bạch : màu trắng  百  Bách : 100  的  Đích : mục đích  皆  Giai : mọi người  皿  Mãnh : cái đĩa  目  Mục : mắt  直  Trực : trực tiếp  相  Tương , tướng : thủ  tướng  真  Chân : chân thật  眠  Miên : buồn ngủ  眼  Nhãn : con mắt  矢  Thỉ : cây tên  知  Tri : biết  短  Đoản : ngắn  石  Thạch : đá  研  Nghiên : nghiên cứu  示  Thị : hiển thị  礻  Bộ Thị  祖  Tổ : tổ tiên  祝  Chúc : chúc mừng  神  Thần : thần linh  祭  Tế : lễ hội  禁  Cấm : cấm đoán  礼  Lễ : nghi lễ   禾  Bộ Hòa  私  Tư : tôi , riêng tư  秋  Thu : mùa thu  科  Khoa : khoa học  秒  Miễu : giây  種  Chủng : chủng loại  究  Cứu : nghiên cứu  空  Không : không gian  窓  Song : cửa sổ  立  Lập : thành lập  並  Tịnh : sắp xếp  竹  Bộ Trúc  笑  Tiếu : cười  符  Phù : phù hiệu  弟  Đệ : em trai  筆  Bút : bút lông  答  Đáp : trả lời  算  Toán : tính toán  節  Tiết : mùa  築  Trúc: kiến trúc  簡  Giản : giản đơn  米  Mễ : gạo , nước Mỹ  糸  Bộ Mịch  紀  Ký : nhật ký  約  Ước : ước hẹn  紙  Chỉ : tờ giấy  級  Cấp : cấp bậc  細  Tế : nhỏ hẹp  紹  Thiệu : giới thiệu  終  Chung : chung kết  結  Kết : kết hôn  絶  Tuyệt : tuyệt đối  給  Cấp : cung cấp  経  Kinh : trải qua  緑  Lục : cây xanh , màu lục   緒  Tự : cùng nhau  線  Tuyến : đường dây  練  Luyện : luyện tập  県  Huyện : tỉnh  絵  Hội : bức vẻ  続  Tục : tiếp tục  置  Trí : bố trí  羊  Bộ Dương  羽  Vũ : lông , cánh  着  Trước : đến  習  Tập : học  考  Khảo : suy xét  者  Giả : người  耳  Nhĩ : tai  聞  Văng : nghe  声  Thanh : âm thanh  職  Chức : công việc  聴  Thính : nghe  肉  Nhục : thịt  育  Dục : thể dục  背  Bối : lưng  胸  Hung : ngực  能  Năng : năng lực  脱  Thoát : cởi ra  自  Tự : tự nhiên  台  Đài : cái bệ  船  Thuyền : thuyền  良  Lương : tốt  色  Sắc : màu sắc  花  Hoa : hoa  若  Nhược : trẻ  苦  Khổ : gian khổ  茶  Trà : trà  英  Anh : anh ngữ  荷  Hà : hành lý   菓  Quả : bánh kẹo  菜  Thái : rau quả  万  Vạn : 10.000  落  Lạc : rơi  葉  Diệp : lá  薄  Bạc : mỏng  薬  Dược : thuốc  号  Hiệu : tín hiệu  虫  Trùng : côn trùng  行  Hành : đi  術  Thuật : mỹ thuật  衣  Y : quần áo  衤  Bộ Y  表  Biểu : biểu thị  袋  Đại : cái túi , bao  裏  Lý : mặt sau  製  Chế : sản xuất  複  Phức : phức tạp  西  Tây : hướng Tây  要  Yếu : tất yếu  見  Kiến : nhìn  規  Quy : quy tắc  親  Thân : thân thiết  覚  Giác : nhớ  角  Giác : góc  解  Giải : giải quyết  触  Xúc : sờ  言  Bộ Ngôn  計  Kế : kế hoạch  記  Ký : nhất ký  訪  Phỏng : viếng thăm  許  Hứa : cho phép  試  Thí : thử  話  Thoại : nói chuyện  誌  Chí : tạp chí   語  Ngữ : ngôn ngữ  説  Thuyết : thuyết minh  課  Khóa : bài học  調  Điều : điều chỉnh  講  Giảng : cắt nghĩa  謝  Tạ : tạ lỗi  警  Cảnh : cảnh sát  訳  Dịch : phiên dịch  議  Nghị : hội nghị  読  Độc : đọc  変  Biến : biến hóa  豆  Đậu : hạt đậu  予  Dự : dự định  貝  Bộ Bối  負  Phụ : bị thua  財  Tài : tiền của  貨  Hóa : hàng hóa  責  Trách : trách nhiệm  貯  Trữ : dự trữ  買  Mãi : mua  貸  Thải : cho mượn  費  Phí : chi phí  貿  Mậu : mậu dịch  賃  Nhẫm : thuê  賞  Thưởng : giải thưởng  売  Mại : bán  質  Chất : chất vấn  頼  Lại : nhờ vả  贈  Tặng : tặng cho  賛  Tán : tán thành  赤  Xích : màu đỏ  走  Tẩu : chạy  起  Khởi : thức dậy  越  Việt : vượt qua  趣  Thú : thú vị   足  Túc : chân  踊  Dũng : khiêu vũ  車  Xa : xe hơi  軟  Nhuyễn : mềm dẻo  軽  Khinh : nhẹ  輸  Thâu : chuyên chở  転  Chuyển : vận chuyển  辛  Tân : cay  弁  Biện : hùng biện  辞  Từ : từ chức  農  Nông : nông nghiệp  辶  Bộ Sước  込  Nhập , vào : chen chúc  迎  Nghênh , nghinh : đón  tiếp  近  Cận : gần  返  Phản : trả lại  退  Thoái : rút lui  送  Tống : gởi , tiễn đưa  途  Đồ : đường  通  Thông : đi qua  速  Tốc : nhanh  造  Tạo: chế tạo  連  Liên : liên lạc  週  Chu : tuần lễ  進  Tiến : tiến bộ  遊  Du : đi chơi  運  Vận : vận động  過  Quá : đi qua  道  Đạo : đường  達  Đạt : thành đạt  違  Vi : sai khác  遠  Viễn : xa xôi  遅  Trì : trể  選  Tuyển : tuyển dụng  辺  Biên : lân cận   郊  Giao : ngoại ô  郎  Lang : đàn ông  部  Bộ : phòng , bộ phận  郵  Bưu : bưu điện  都  Đô : thủ đô  酉  Bộ Dậu  配  Phối : phân phối  酒  Tửu : rượu  酔  Túy : say  医  Y : y giả ( bác sĩ )  里  Lý : làng quê  重  Trọng : nặng  野  Dã : hoang dã  量  Lượng : số lượng  金  Bộ Kim  鉛  Duyên : bút chì  銀  Ngân : ngân hàng  鉄  Thiết : sắt  長  Trường , trưởng : dài  門  Môn : cửa  閉  Bế : đóng  開  Khai : mở  間  Gian : thời gian  関  Quan : quan hệ  阝  Bộ Phụ  降  Giáng : xuống  院  Viện : bệnh viện  際  Tế : quốc tế  障  Chướng : ngăn trở  隣  Lân : bên cạnh  隹  Bộ Chuy  雑  Tạp : tạp chí  離  Ly : chia rời  難  Nan : khó khăn  雨  Vũ : mưa   雪  Tuyết : tuyết  雲  Vân : mây  電  Điện : điện  震  Chấn : chấn động  青  Thanh : màu xanh  静  Tĩnh : yên tĩnh  非  Phi : không  面  Diện : bề mặt  音  Âm : âm thanh  頁  Bộ Hiệt  預  Dự : gởi  頭  Đầu : cái đầu  題  Đề : vấn đề  願  Nguyện : cầu nguyện  類  Loại : chủng loại  風  Phong : gió  飛  Phi : bay  食  Thực : ăn  飲  Ẩm : uống  飯  Phạn : bữa ăn  飼  Tự : nuôi  飾  Sức : trang sức  養  Dưỡng : nuôi dưỡng  館  Quán : tòa nhà  馬  Mã : ngựa  駐  Trú : dừng lại  験  Nghiệm : thực nghiệm  驚  Kinh : kinh ngạc  駅  Dịch : nhà ga  体  Thể : thân thể  高  Cao : cao  髪  Phát : tóc  魚  Ngư : cá  鮮  Tiên : tươi  鳥  Điểu : chim   塩  Diêm : muối  麦  Mạch : lúa mì  黄  Hoàng : màu vàng  黒  Hắc : đen  黙  Mặc : yên tĩnh  点  Điểm : dấu chấm  歯  Xỉ : răng  齢  Linh : tuổi  顔  Nhan : khuôn mặt  険  Hiểm : nguy hiểm

More Related Content

825 Chữ Hán thông dụng

  • 1. 参 Tham : tham gia 乗 Thừa : lên xe 乾 Can : khô 事 Sự : việc 丁 Đinh : can thứ 4 主 Chủ : người chủ 交 Giao : giao nhau 京 Kinh : kinh đô 人 Nhân : người 今 Kim : bây giờ 介 Giới : giới thiệu 仕 Sĩ : công việc 他 Tha : khác 付 Phó : giao phó , gắn vào 代 Đại : thời đại , thay thế 令 Lệnh : mệnh lệnh 以 Dĩ : lấy làm mốc 仲 Trọng : đứng giữa,liên hệ 件 Kiện : sự kiện 任 Nhiệm : trách nhiệm 休 Hưu : nghỉ ngơi 低 Đê : thấp 住 Trú : sống , cư ngụ 何 Hà : cái gì 作 Tác : làm 使 Sử : sử dụng 来 Lai : đến 例 Lệ : ví dụ 供 Cung : cung cấp 修 Tu : rèn luyện, sửa chữa 倒 Đảo : rơi , sụp đổ 候 Hậu : khí hậu 借 Tá : vay mượn 値 Trị : giá trị 停 Đình : tạm ngừng
  • 2. 健 Kiện : khỏe mạnh 側 Trắc : phía , cạnh 備 Bị : chuẩn bị 便 Tiện : tiện lợi 係 Hệ : quan hệ 信 Tín : tín hiệu 伝 Truyền : truyền , phát 働 Động : làm việc 価 Giá : giá trị 優 Ưu : hiền lành , ưu việt 億 Ức : 100 triệu 先 Tiên : trước 元 Nguyên : căn nguyên 兄 Huynh : anh trai 入 Nhập : vào 内 Nội : bên trong 全 Toàn : toàn bộ 公 Công : công viên 具 Cụ : dụng cụ 冊 Sách : cuốn sách 冬 Đông : mùa đông 冷 Lãnh : lạnh ( nước ) 出 Xuất : ra ngoài 刀 Đao : gươm đao 力 Lực : sức lực, năng lực 分 Phân : phút , phân chia 切 Thiết : cắt 刑 Hình : hình phạt 列 Liệt : hàng lối 初 Sơ : đầu tiên 別 Biệt : riêng biệt 利 Lợi : lợi ích, tiện lợi 券 Khoán : vé , phiếu 刻 Khắc : điêu khắc 前 Tiền : phía trước
  • 3. 則 Tắc : quy tắc 割 Cát : chia ra 功 Công : thành công 加 Gia : tham gia, tăng lên 助 Trợ : giúp , cứu 努 Nỗ : nỗ lực 勇 Dũng : dũng cảm 勉 Miễn : sự cố gắng 動 Động : chuyển động 務 Vụ : việc , nghĩa vụ 勝 Thắng : chiến thắng 勢 Thế : thế lực 勤 Cần : chăm chỉ , phục vụ 勹 Bộ bao 包 Bao : bao bọc 化 Hoá : thay đổi 北 Bắc : phía bắc 匹 Thất : đếm con vật nhỏ 区 Khu : quận , huyện 千 Thiên : 1 ngàn 午 Ngọ : buổi trưa 半 Bán : phân nửa 卒 Tốt : tốt nghiệp 南 Nam : phía nam 占 Chiếm , chiêm : giữ , bói 卩 Bộ tiết 卵 Noãn : trứng 危 Nguy : nguy hiểm 厚 Hậu : dày , bề dày 原 Nguyên : cao nguyên , nguyên thủy 去 Khứ : quá khứ , bỏ lại 又 Bộ Hựu : hơn nữa 友 Hữu : bạn bè 反 Phản : ngược lại 取 Thủ : lấy
  • 4. 受 Thụ : nhận 口 Khẩu : cái miệng 古 Cổ : cũ 召 Triệu : gọi 可 Khả : có thể 史 Sử : lịch sử 右 Hữu : bên phải 司 Ty , tư : thuộc về chỉ huy , lãnh đạo 各 Các : mỗi 合 Hợp , hiệp : nối lại 吉 Cát : tốt lành 同 Đồng : như nhau 名 Danh : tên họ 何 Hà : cái gì 君 Quân : xưng hô dành cho nam giới 吸 Hấp : hút ( thuốc ) 吹 Xúy : thổi 告 Cáo : báo tin 周 Chu : chu vi , xung quanh 味 Vị : mùi vị , ý nghĩa 呼 Hô : kêu , gọi 命 Mệnh : sự sống 和 Hoà : hòa bình , nước Nhật 品 Phẩm : hàng hóa 咲 Tiếu : nở hoa 員 Viên : nhân viên 商 Thương : việc kinh doanh 問 Vấn : vấn đề , câu hỏi 喜 Hỷ : vui mừng 喫 Khiết : ăn uống 単 Đơn : đơn giản 厳 Nghiêm : nghiêm khắc 因 Nhân : nguyên nhân 回 Hồi : số lần , vặn xoay 困 Khốn : khó khăn
  • 5. 固 Cố : bền chắc 国 Quốc : đất nước 囲 Vi : chu vi , vây quanh 園 Viên : vườn , công viên 円 Viên : Yên đv tiền tệ Nhật 図 Đồ : bản vẽ 団 Đoàn : đoàn thể 土 Thổ : đất 在 Tại : tồn tại 地 Địa : địa cầu 坂 Phản : cái dốc 型 Hình : kiểu, mẫu 城 Thành : lâu đài 基 Cơ : nền tảng , cơ sở 堂 Đường : nhà lớn 報 Báo : báo cáo 場 Trường : nơi , chổ 増 Tăng : gia tăng 圧 Áp : áp lực 壊 Hoại : gãy , vỡ , phá hoại 士 Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực sĩ ( Sumo ) 夏 Hạ : mùa hè 夕 Tịch : chiều tối 外 Ngoại : ngoài 多 Đa : nhiều 夜 Dạ : đêm 夢 Mộng : giấc mơ 大 Đại : lớn 天 Thiên : trời 太 Thái : to lớn 夫 Phu : chồng 央 Ương : ở giữa 失 Thất : mất , thiếu sót 奥 Áo : bên trong , vợ 奨 Tưởng : cổ vũ , động viên
  • 6. 女 Nữ : nữ giới , phụ nữ 好 Hảo : thích 奴 Nô : người hầu 如 Như : giống như 妹 Muội : em gái 妻 Thê : vợ 姉 Tỷ : chị gái 始 Thủy : bắt đầu 姓 Tánh : họ 娘 Nương : con gái 婚 Hôn : kết hôn 婦 Phụ : phụ nữ 子 Tử : đứa con 孔 Khổng : khổng tử , cái lỗ 字 Tự : chữ 存 Tồn : tồn tại 孝 Hiếu : hiếu thảo 季 Quý : mùa trong năm 学 Học : học tập 宀 Bộ Miên 宅 Trạch : nhà cửa 宇 Vũ : vũ trụ 守 Thủ : giữ , bảo vệ 安 An : an toàn 完 Hoàn : hoàn toàn 官 Quan : công chức 宙 Trụ : vũ trụ 定 Định : dự định 客 Khách : khách 室 Thất : căn phòng 害 Hại : thiệt hại 家 Gia : nhà 宿 Túc : ở , trọ 寂 Tịch : buồn cô đơn 寄 Ký : viếng thăm
  • 7. 富 Phú : giàu có 寒 Hàn : trời lạnh 察 Sát : xem xét 寝 Tẩm : ngủ 実 Thực : sự thật , thực tế 写 Tả : bức ảnh 宝 Bảo : vật quý 寸 Bộ Thốn 寺 Tự : chùa 将 Tướng, tương : tướng quân , tương lai 専 Chuyên : chuyên môn 尊 Tôn : tôn kính 対 Đối : đối lập 小 Tiểu : nhỏ 少 Thiếu , thiểu : ít , trẻ 尸 Thi : xác chết , thi hài 局 Cục : bộ phận 居 Cư : ở , sống 届 Giới : đạt tới , đi đến 屋 Ốc : nhà , mái nhà 展 Triển : phát triển 山 Sơn : núi 岩 Nham : đất đá 岸 Ngạn : bờ sông 島 Đảo : hòn đảo 川 Xuyên : sông 州 Châu : tỉnh , khu vực 工 Công : công trường 左 Tả : bên trái 己 Kỷ : tự mình 巾 Bộ Cân 市 Thị : chợ , thành phố 布 Bố : vải 希 Hy : hy vọng 帳 Trương , trướng : sổ
  • 8. 常 Thường : thông thường 帽 Mạo : mũ 干 Can : phơi khô 平 Bình : hòa bình 年 Niên : năm 幺 Bộ Yêu 幼 Ấu : nhỏ bé , non nớt 广 Bộ Nghiễm 店 Điếm : tiệm 度 Độ : lần 座 Tọa : ngồi 庫 Khố : kho 庭 Đình : vườn , sân trước 庁 Sảnh : văn phòng 広 Quảng : rộng 康 Khang : yên mạnh 廴 Bộ Dẫn 建 Kiến : kiến trúc 式 Thức : nghi lễ 弓 Bộ Cung 引 Dẫn : dẫn dắt 弟 Đệ : em trai 弱 Nhược : yếu 強 Cường : mạnh 彡 Bộ Sam 影 Ảnh : bóng , hình bóng 形 Hình : loại , kiểu mẫu 彳 Bộ Sách 役 Dịch : phục vụ 彼 Bỉ : anh ta , bạn trai 待 Đãi : chờ đợi 律 Luật : luật pháp 上 Thượng : trên 下 Hạ : dưới 不 Bất : không , phủ nhận
  • 9. 世 Thế : thế giới 中 Trung : trong 丈 Trượng : cao lớn 亡 Vong : mất , chết 乙 Ất : can thứ 2 久 Cữu : vĩnh cữu 了 Liễu : kết thúc 一 Nhất : 1 二 Nhị : 2 三 Tam : 3 四 Tứ : 4 五 Ngũ : 5 七 Thất : 7 八 Bát : 8 九 Cửu : 9 六 Lục : 6 後 Hậu : sau 徒 Đồ : đồ đệ 復 Phục : hoàn lại , phục hồi 心 Tâm : tim , tâm hồn 必 Tất : tất yếu 志 Chí : ý chí 忘 Vong : quên 忙 Mang : bận rộn 快 Khoái : thích thú 念 Niệm : tri giác, nhớ lại 怒 Nộ : tức giận 怖 Bố : bồn chồn , lo lắng 思 Tư : suy nghĩ 急 Cấp : vội vàng 性 Tính , Tánh : giới tính 恥 Sỉ : e thẹn , xấu hỗ 悲 Bi : buồn bã 息 Tức : hơi thở 悪 Ác : xấu , dở
  • 10. 想 Tưởng : ý tưởng 意 Ý : ý chí , ý định 愛 Ái : yêu thương 感 Cảm : cảm xúc 慣 Quán : tập quán 憎 Tăng : ghét , căm thù 応 Ứng : ứng đáp 懸 Huyền : treo 恋 Luyến : tình yêu 戈 Bộ Qua 成 Thành : thành công 戦 Chiến : chiến tranh 戸 Bộ Hộ 所 Sở : nơi ,chổ , địa điểm 手 Thủ : tay 刂 Bộ Đao 忄 Bộ Tâm 扌 Bộ Thủ 才 Tài : tài năng 打 Đả : đánh 技 Kỹ : kỹ thuật 投 Đầu : ném 押 Áp : ấn , đẩy 払 Phất : trả 招 Chiêu : mời , lời mời 拾 Thập : tập họp 持 Trì : cầm nắm 指 Chỉ : ngón tay 捨 Xả : thải bỏ , quăng 掃 Tảo : quét dọn 授 Thụ , thọ : truyền đạt , chỉ dẫn 掛 Quải : treo 探 Thám : tìm kiếm 換 Hoán : thay đổi 撮 Toát : chụp hình
  • 11. 支 Chi : chi nhánh 夂 Bộ Truy 改 Cải : cải cách 放 Phóng : giải phóng 政 Chính : chính trị 故 Cố : sự cố 教 Giáo : dạy , chỉ bảo 敗 Bại : thất bại 散 Tán : phân tán 敬 Kính : tôn kính 数 Số : số , đếm 整 Chỉnh : chỉnh sửa 文 Văn : văn học 斗 Bộ Đẩu 料 Liệu : vật liệu 斤 Bộ Cân 新 Tân : mới 断 Đoạn : từ chối , cắt đứt 方 Phương : phương pháp 旅 Lữ : đi lại , du lịch 族 Tộc : gia đình 日 Nhật : ngày , mặt trời 早 Tảo : sớm 明 Minh : sáng 易 Dịch : dễ 昔 Tích : ngày xưa 星 Tinh : ngôi sao 映 Ánh : phản chiếu 春 Xuân : mùa xuân 昨 Tạc : vừa qua 昭 Chiêu : chiếu sáng 時 Thời : thời gian 晚 Vãng : chiều tối 昼 Trú : buổi trưa 普 Phổ : rộng rãi , khắp nơi
  • 12. 景 Cảnh : phong cảnh 晴 Tình : trời trong xanh 暇 Hạ : rảnh rỗi 暑 Thử : trời nóng 暖 Noãn : ấm áp 暗 Ám : tối tăm 曜 Diệu : ngày trong tuần 曲 Khúc : giai điệu , quẹo 書 Thư : viết 替 Thế : thay thế 最 Tối : nhất , hơn cả 会 Hội : gặp gỡ 月 Nguyệt :tháng, mặt trăng 有 Hữu : có , sở hữu 服 Phục : trang phục 望 Vọng : hy vọng 朝 Triều : buổi sáng 期 Kỳ : thời kỳ 木 Mộc : cây 末 Mạt : cuối 本 Bản : cuốn sách , cội nguồn 机 Kỷ : cái bàn 材 Tài : tài liệu 村 Thôn : làng , xã 束 Thúc: bó lại 杯 Bôi : chén , tách 東 Đông : hướng đông 林 Lâm : rừng 枚 Mai : đơn vị đếm vật mỏng ( tờ giấy …) 果 Quả : kết quả 枝 Chi : cành cây 柔 Nhu : mềm , yếu 査 Tra : điều tra 校 Hiệu : trường học 根 Căn : rễ
  • 13. 格 Cách : tính cách 案 Án : dự án 梅 Mai : cây mai 械 Giới : máy móc 森 Sâm : rừng rậm 業 Nghiệp : sự nghiệp 楽 Lạc : lạc quan 様 Dạng : ngài , hình dạng 橋 Kiều : cây cầu 機 Cơ : máy móc 横 Hoành : ngang , bên cạnh 桜 Anh : hoa anh đào 欠 Bộ Khiếm 次 Thứ : thứ tự 欲 Dục : mong muốn 歌 Ca : bài hát 止 Chỉ : đình chỉ 正 Chính : chính xác 歩 Bộ : đi bộ 歳 Tuế : tuổi 帰 Quy : trở về 歹 Bộ Ngạt 死 Tử : chết 残 Tàn : sót lại 殳 Bộ Thù 段 Đoạn : bậc thang 毋 Bộ Vô 母 Mẫu : mẹ 比 Tỉ : so sánh 毛 Mao : lông 気 Khí : không khí 水 Thủy : nước 氵 Bộ Thủy 永 Vĩnh : vĩnh cữu 汗 Hãn : mồ hôi
  • 14. 汚 Ô : ô nhiễm 池 Trì : cái ao 決 Quyết : quyết định 汽 Khí : hơi nước 沸 Phí : đun sôi 油 Du : dầu 治 Trị : cai trị 泊 Bạc : trọ lại 法 Pháp : luật pháp 注 Chú : chú ý 泣 Khấp : khóc 泳 Vịnh : bơi 洋 Dương : đại dương 洗 Tẩy : rửa , giặt 活 Hoạt : sinh hoạt 流 Lưu : dòng nước 浴 Dục : tắm 海 Hải : biển 消 Tiêu : tiêu diệt 涼 Lương : mát mẻ 涙 Lệ : nước mắt 深 Thâm : sâu sắc 減 Giảm : trừ 渡 Độ : băng qua 測 Trắc : đo lường 港 Cảng : bến cảng 湖 Hồ : hồ 湯 Thang : nước nóng 源 Nguyên : nguồn gốc 準 Chuẩn : chuẩn bị 温 Ôn : ôn hòa 満 Mãn : mãn nguyện 漢 Hán : Hán tự 済 Tế : kinh tế 灬 Bộ Hỏa
  • 15. 灰 Hôi : tro 災 Tai : tai họa 無 Vô : không 然 Nhiên : tự nhiên 煮 Chử : nấu 煙 Yên : khói 熱 Nhiệt : nhiệt độ 争 Tranh : chiến tranh 焼 Thiêu : đốt 父 Phụ : cha 片 Phiến : mảnh , vật mỏng 牛 Ngưu : con bò 牜 Bộ Ngưu 物 Vật : đồ vật 特 Đặc : đặc biệt 犬 Khuyển : con chó 犭 Bộ Khuyển 狭 Hiệp : hẹp 独 Độc : độc thân 玉 Bảo : của quý 王 Vương : vua 珍 Trân : quý hiếm 現 Hiện : hiện tại 球 Cầu : hình cầu 理 Lý : lý luận 甘 Cam : ngọt 生 Sinh : sinh trưởng 産 Sản : sản phẩm 用 Dụng : sử dụng 田 Điền : ruộng lúa 由 Do : lý do 男 Nam : đàn ông con trai 町 Đinh : thành thị 界 Giới : thế giới 留 Lưu : ở lại
  • 16. 畑 Điền : ruộng 番 Phiên : thứ tự 画 Họa : tranh vẽ 当 Đương : bây giờ 疒 Bộ Nạch 疲 Bì : mệt 病 Bệnh : bệnh viện 痛 Thống : đau đớn 癶 Bộ Bát 登 Đăng : leo 発 Phát : xuất phát 白 Bạch : màu trắng 百 Bách : 100 的 Đích : mục đích 皆 Giai : mọi người 皿 Mãnh : cái đĩa 目 Mục : mắt 直 Trực : trực tiếp 相 Tương , tướng : thủ tướng 真 Chân : chân thật 眠 Miên : buồn ngủ 眼 Nhãn : con mắt 矢 Thỉ : cây tên 知 Tri : biết 短 Đoản : ngắn 石 Thạch : đá 研 Nghiên : nghiên cứu 示 Thị : hiển thị 礻 Bộ Thị 祖 Tổ : tổ tiên 祝 Chúc : chúc mừng 神 Thần : thần linh 祭 Tế : lễ hội 禁 Cấm : cấm đoán 礼 Lễ : nghi lễ
  • 17. 禾 Bộ Hòa 私 Tư : tôi , riêng tư 秋 Thu : mùa thu 科 Khoa : khoa học 秒 Miễu : giây 種 Chủng : chủng loại 究 Cứu : nghiên cứu 空 Không : không gian 窓 Song : cửa sổ 立 Lập : thành lập 並 Tịnh : sắp xếp 竹 Bộ Trúc 笑 Tiếu : cười 符 Phù : phù hiệu 弟 Đệ : em trai 筆 Bút : bút lông 答 Đáp : trả lời 算 Toán : tính toán 節 Tiết : mùa 築 Trúc: kiến trúc 簡 Giản : giản đơn 米 Mễ : gạo , nước Mỹ 糸 Bộ Mịch 紀 Ký : nhật ký 約 Ước : ước hẹn 紙 Chỉ : tờ giấy 級 Cấp : cấp bậc 細 Tế : nhỏ hẹp 紹 Thiệu : giới thiệu 終 Chung : chung kết 結 Kết : kết hôn 絶 Tuyệt : tuyệt đối 給 Cấp : cung cấp 経 Kinh : trải qua 緑 Lục : cây xanh , màu lục
  • 18. 緒 Tự : cùng nhau 線 Tuyến : đường dây 練 Luyện : luyện tập 県 Huyện : tỉnh 絵 Hội : bức vẻ 続 Tục : tiếp tục 置 Trí : bố trí 羊 Bộ Dương 羽 Vũ : lông , cánh 着 Trước : đến 習 Tập : học 考 Khảo : suy xét 者 Giả : người 耳 Nhĩ : tai 聞 Văng : nghe 声 Thanh : âm thanh 職 Chức : công việc 聴 Thính : nghe 肉 Nhục : thịt 育 Dục : thể dục 背 Bối : lưng 胸 Hung : ngực 能 Năng : năng lực 脱 Thoát : cởi ra 自 Tự : tự nhiên 台 Đài : cái bệ 船 Thuyền : thuyền 良 Lương : tốt 色 Sắc : màu sắc 花 Hoa : hoa 若 Nhược : trẻ 苦 Khổ : gian khổ 茶 Trà : trà 英 Anh : anh ngữ 荷 Hà : hành lý
  • 19. 菓 Quả : bánh kẹo 菜 Thái : rau quả 万 Vạn : 10.000 落 Lạc : rơi 葉 Diệp : lá 薄 Bạc : mỏng 薬 Dược : thuốc 号 Hiệu : tín hiệu 虫 Trùng : côn trùng 行 Hành : đi 術 Thuật : mỹ thuật 衣 Y : quần áo 衤 Bộ Y 表 Biểu : biểu thị 袋 Đại : cái túi , bao 裏 Lý : mặt sau 製 Chế : sản xuất 複 Phức : phức tạp 西 Tây : hướng Tây 要 Yếu : tất yếu 見 Kiến : nhìn 規 Quy : quy tắc 親 Thân : thân thiết 覚 Giác : nhớ 角 Giác : góc 解 Giải : giải quyết 触 Xúc : sờ 言 Bộ Ngôn 計 Kế : kế hoạch 記 Ký : nhất ký 訪 Phỏng : viếng thăm 許 Hứa : cho phép 試 Thí : thử 話 Thoại : nói chuyện 誌 Chí : tạp chí
  • 20. 語 Ngữ : ngôn ngữ 説 Thuyết : thuyết minh 課 Khóa : bài học 調 Điều : điều chỉnh 講 Giảng : cắt nghĩa 謝 Tạ : tạ lỗi 警 Cảnh : cảnh sát 訳 Dịch : phiên dịch 議 Nghị : hội nghị 読 Độc : đọc 変 Biến : biến hóa 豆 Đậu : hạt đậu 予 Dự : dự định 貝 Bộ Bối 負 Phụ : bị thua 財 Tài : tiền của 貨 Hóa : hàng hóa 責 Trách : trách nhiệm 貯 Trữ : dự trữ 買 Mãi : mua 貸 Thải : cho mượn 費 Phí : chi phí 貿 Mậu : mậu dịch 賃 Nhẫm : thuê 賞 Thưởng : giải thưởng 売 Mại : bán 質 Chất : chất vấn 頼 Lại : nhờ vả 贈 Tặng : tặng cho 賛 Tán : tán thành 赤 Xích : màu đỏ 走 Tẩu : chạy 起 Khởi : thức dậy 越 Việt : vượt qua 趣 Thú : thú vị
  • 21. 足 Túc : chân 踊 Dũng : khiêu vũ 車 Xa : xe hơi 軟 Nhuyễn : mềm dẻo 軽 Khinh : nhẹ 輸 Thâu : chuyên chở 転 Chuyển : vận chuyển 辛 Tân : cay 弁 Biện : hùng biện 辞 Từ : từ chức 農 Nông : nông nghiệp 辶 Bộ Sước 込 Nhập , vào : chen chúc 迎 Nghênh , nghinh : đón tiếp 近 Cận : gần 返 Phản : trả lại 退 Thoái : rút lui 送 Tống : gởi , tiễn đưa 途 Đồ : đường 通 Thông : đi qua 速 Tốc : nhanh 造 Tạo: chế tạo 連 Liên : liên lạc 週 Chu : tuần lễ 進 Tiến : tiến bộ 遊 Du : đi chơi 運 Vận : vận động 過 Quá : đi qua 道 Đạo : đường 達 Đạt : thành đạt 違 Vi : sai khác 遠 Viễn : xa xôi 遅 Trì : trể 選 Tuyển : tuyển dụng 辺 Biên : lân cận
  • 22. 郊 Giao : ngoại ô 郎 Lang : đàn ông 部 Bộ : phòng , bộ phận 郵 Bưu : bưu điện 都 Đô : thủ đô 酉 Bộ Dậu 配 Phối : phân phối 酒 Tửu : rượu 酔 Túy : say 医 Y : y giả ( bác sĩ ) 里 Lý : làng quê 重 Trọng : nặng 野 Dã : hoang dã 量 Lượng : số lượng 金 Bộ Kim 鉛 Duyên : bút chì 銀 Ngân : ngân hàng 鉄 Thiết : sắt 長 Trường , trưởng : dài 門 Môn : cửa 閉 Bế : đóng 開 Khai : mở 間 Gian : thời gian 関 Quan : quan hệ 阝 Bộ Phụ 降 Giáng : xuống 院 Viện : bệnh viện 際 Tế : quốc tế 障 Chướng : ngăn trở 隣 Lân : bên cạnh 隹 Bộ Chuy 雑 Tạp : tạp chí 離 Ly : chia rời 難 Nan : khó khăn 雨 Vũ : mưa
  • 23. 雪 Tuyết : tuyết 雲 Vân : mây 電 Điện : điện 震 Chấn : chấn động 青 Thanh : màu xanh 静 Tĩnh : yên tĩnh 非 Phi : không 面 Diện : bề mặt 音 Âm : âm thanh 頁 Bộ Hiệt 預 Dự : gởi 頭 Đầu : cái đầu 題 Đề : vấn đề 願 Nguyện : cầu nguyện 類 Loại : chủng loại 風 Phong : gió 飛 Phi : bay 食 Thực : ăn 飲 Ẩm : uống 飯 Phạn : bữa ăn 飼 Tự : nuôi 飾 Sức : trang sức 養 Dưỡng : nuôi dưỡng 館 Quán : tòa nhà 馬 Mã : ngựa 駐 Trú : dừng lại 験 Nghiệm : thực nghiệm 驚 Kinh : kinh ngạc 駅 Dịch : nhà ga 体 Thể : thân thể 高 Cao : cao 髪 Phát : tóc 魚 Ngư : cá 鮮 Tiên : tươi 鳥 Điểu : chim
  • 24. 塩 Diêm : muối 麦 Mạch : lúa mì 黄 Hoàng : màu vàng 黒 Hắc : đen 黙 Mặc : yên tĩnh 点 Điểm : dấu chấm 歯 Xỉ : răng 齢 Linh : tuổi 顔 Nhan : khuôn mặt 険 Hiểm : nguy hiểm
Download

Từ khóa » Bảng Chữ Hán Tự