83 Tiêu Chí – Phiên Bản 2.0-2016: LỘT XÁC

Câu lạc bộ QLCL - ATNB linhphandr@gmail.com +84 978 522 626 Logo
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu CHIR
    • Kết nối Chuyên gia
    • Danh sách khách hàng và đối tác
    • Mục lục
    • Kết nối NGƯỜI - VIỆC
  • Chuyên mục
    • Bài từ Diễn đàn CLB QLCL-ATNB
    • Quản lý chất lượng
    • HỌC mỗi ngày
    • Cùng CHIR triển khai 83 TC
    • Giảm xuất toán BHYT
    • HÀNH mỗi ngày - 83TC
    • Y thủ thỉ - TẾ tâm tình
    • Bệnh nhân vui tính
    • Kỹ năng mềm
    • Y tế thông thái
    • Phòng chống Covid-19
    • Truyền thông trong y tế
    • Truyền thông GDSK
    • Tự hào vì mình là Điều Dưỡng
  • Chuẩn chất lượng
    • Chuẩn chất lượng của Bộ Y Tế
    • Chuẩn chất lượng JCI (Mỹ)
    • Chuẩn thiết yếu JCI (Mỹ)
    • Chuẩn chất lượng ISO 15189
    • Tiêu chí Chất lượng PKĐK
  • Cải tiến
    • LEAN 6-Sigma
    • Sáng kiến cải tiến
    • Học từ sự cố rủi ro
    • 5S trong y tế
  • NCKH
    • Đào tạo
    • Đề tài nghiên cứu khoa học
    • Bài viết
  • Dịch vụ
    • Tư vấn
    • Đào tạo
    • Công cụ quản lý chất lượng
  • Sự kiện
  • Liên hệ
83 Tiêu Chí – phiên bản 2.0-2016: LỘT XÁC Ban Admin CLB QLCL-ATNB (Vinh Nguyễn, Lan Vien Phan, Danh Phương, The Anh) cũng đã cố gắng thực hiện so sánh giữa 2 phiên bản (Chính thức 2.0-2016 và phiên bản 2015) để cả nhà có một cái nhìn rõ hơn về sự thay đổi ở lần này. Dựa vào đó, Các anh chị làm QLCL trong Bệnh viện mình chủ động hơn trong công tác triển khai – nội kiểm – đánh giá theo phiên bản mới. Sau đây là phần đánh giá, so sánh về sự thay đổi này, mọi người có thể bình luận, góp ý, chia sẻ để các thành viên của CLB hiểu thêm: Tổng quan: Số lượng các Tiểu mục trong phiên bản 2.0: 1595 - Bỏ hết các tiểu mục dùng để phân rank: VD: đạt các TM từ 3 đến 8 - Nên tổng số tiểu mục thì tăng ít (tăng 107 tiểu mục, 1595 vs 1488), nhưng những tiểu mục có ý nghĩa lại tăng rất nhiều. Có 41 Tiểu mục giảm 1 Mức (vd: từ 5->4, từ 4->3,..) và 5 Tiểu mục giảm 2 Mức (từ 5->3, 4->2, 3->1) Do vậy, nếu KHÔNG THAY ĐỔI GÌ so với năm 2015, thì Bệnh Viện sẽ bị giảm tương đương 0.61 (=51/83) điểm. Nhìn chung, Bộ tiêu chí 2.0 lần này đẩy mạnh các hoạt động cải tiến để làm hài lòng người bệnh (giao tiếp ứng xử, tiện nghi - tiện ích, khảo sát hài lòng, tư vấn - truyền thông giao dục sức khỏe, dinh dưỡng, tăng cường quyền của người bệnh,..). Song song đó là việc ĐẨY CỰC MẠNH các nhóm Tiêu Chí thuộc phòng CNTT, Tổ Chức Cán Bộ, nhóm này thay đổi và bổ sung rất nhiều, sẽ khó khăn hơn rất nhiều; và còn nhiều thật nhiều những thay đổi. Sau đây là một số điểm nhấn: Chung: 1. Đối với các bệnh viện chuyên khoa tâm thần, nếu có tiêu chí và tiểu mục nào không phù hợp với đối tƣợng ngƣời bệnh tâm thần thì không áp dụng tiêu chí đó! Cái này do các năm trước, mỗi khi đi họp Bộ TC mà có BV Tâm thần tham gia là có tranh cãi dữ dội. 2. Có sự phân biệt rõ Bệnh viện Công và Bệnh viện Tư nhân khi đánh giá một số tiêu chí Nhóm B 3. Vô cùng nhiều các Tiểu mục Ứng dụng CNTT ở các mức 4-5 được thêm mới (có 16 Tiểu Mục mới đề cập trực tiếp đến việc sử dụng phần mềm) 4. Tiêu chí nhóm C3 và C5 có hệ số 2 Những thay đổi HAY: A1.2 Bổ sung các Tiểu mục cho Bệnh truyền nhiễm, và nói rõ nhiệt độ phù hợp là thế nào A1.3, A1.5, A1.6: Đẩy mạnh việc đo lường và giảm thời gian chờ trong quy trình khám bệnh, hướng dẫn thủ tục và thời gian chờ làm CLS A1.4 Cấp cứu: bổ sung hoạt động quản lý sử dụng máy thở và kết quả cấp cứu (thành công, chuyển, tử vong,..), quy trình BÁO ĐỘNG ĐỎ A2.1 Bỏ tiểu mục về số giường bệnh thực kê so với kế hoạch: những BV quá tải nhưng tổ chức tốt có thể đạt mức 5. A2.2 Tăng các Tiêu chí an toàn và vệ sinh (vệ sinh tay) cho nhà vệ sinh. A3.2 5S lần đầu tiên xuất hiện trong Bộ tiêu chí: tập huấn, áp dụng, báo cáo và cải tiến theo 5S => Tổ chức Ngày Hội 5S sẽ góp phần đạt mức 4 A4.2 Tăng cường quyền của người bệnh: bảo mật hồ sơ bệnh án, từ chối chụp ảnh và từ chối học viên thực tập A4.3 Cập nhật bảng giá dịch vụ và Thanh toán viện phí qua thẻ A4.4 Đẩy mạnh công khai dịch vụ và giá của các dịch vụ xã hội hóa B2.2 Yêu cầu rõ số buổi đào tạo và tỉ lệ nhân viên tham gia đào tạo để Thay đổi kỹ năng ứng xử, giao tiếp cho NVYT B4.1 Chiến lược phát triển BV: làm rõ những mục tiêu chưa làm được và điều chỉnh kế hoạch để làm cho được C1.1 An ninh trật tự: tăng cường an ninh cho Cấp cứu C2.1 Bệnh án có nội dung không đọc được chữ viết sẽ về Mức 1, tăng cường độ chính xác cho ICD-10 trên Bệnh án C2.2 Tổ chức lưu trữ sao cho có thể tìm nhanh được HSBA, 30 phút mà tìm không ra là Mức 1 => 5S lại có cơ hội ứng dụng C6.3 Phối hợp đi buồng, chăm sóc người bệnh giữa Bác sĩ và Điều dưỡng. Khỏe - ÍT THAY ĐỔI: A2.3, A2.4, A3.1 tiêu chí về vật dụng, tiện nghi cá nhân cho người bệnh, cây xanh cảnh quan trong khuôn viên: không đổi nhiều A2.5 hỗ trợ người khuyết tật: không thay đổi nhiều B3.3, B3.4 Các tiểu mục liên quan đến Đời sống tinh thần, sinh hoạt khoa học của NVYT không thay đổi nhiều B4.2 Tăng cường giám sát triển khai văn bản chỉ đạo B4.3 Tuyển quản lý- thêm C4.1 đến C4.4 KSNK không thay đổi nhiều C6.1 Hệ thống quản lý điều dưỡng: làm rõ mối liên quan trong công việc giữa Phòng ĐD và các khoa, bổ sung việc cập nhật tình hình nhân lực điều dưỡng trong ngày. C8 Xét nghiệm ít thay đổi, thêm nội dung tăng cường tương tác/phối hợp giữa CLS và Khoa C9 Dược không thay đổi nhiều, chỉ làm rõ các ý từ bộ TC cũ C10 Nghiên cứu khoa học làm rõ Mệt vì Thay đổi nhiều, tăng độ khó: A4.5 Bổ sung mới nhiều tiểu mục để tăng cường khả năng tiếp nhận phản hồi của khách hàng A4.6 Thay đổi gần như toàn bộ, và bổ sung rất nhiều về tiểu mục Khảo sát hài lòng và can thiệp để làm người bệnh hài lòng hơn B1.1, B1.2 và B1.3: phát triển, đảm bảo nguồn lực và "đề án vị trí việc làm/mô tả công việc": tách và gộp nhiều tiểu mục B2.1 Đào tạo liên tục: thêm nhóm nhân viên khác, ngoài bác sĩ và điều dưỡng. B2.3 Tăng cường tuyển dụng Bác sĩ đào tạo chính quy B3.1, B3.2 Đảm bảo quyền lợi cho NVYT về hợp đồng lao động, lương - thu nhập tăng thêm, an toàn lao động, sự hài lòng của NVYT C1.2 An toàn cháy nổ: nhiều tiểu mục về Bình chữa cháy C3.2 Bổ sung các ứng dụng CNTT cho các hoạt động hành chính C4.5, C4.6 tăng cường quản lý chất thải lỏng và rắn C5.1, C5.2 Công tác thống kê, phân tích hoạt động triển khai danh mục kỹ thuật theo phân tuyến, Nghiên cứu và triển khai kỹ thuật mới -> nhấn mạnh việc đưa kỹ thuật mới vào thực tiễn C5.3 Thay đổi lớn trong hoạt động xây dựng và triển khai quy trình kỹ thuật C6.2 Tư vấn - truyền thông giáo dục sức khỏe cho người bệnh C7.1 Khoa/Tổ dinh dưỡng cập nhật và bổ sung chuyên trách và kiến thức D2.2, D2.3 Báo cáo sự cố y khoa (không gọi là sai sót), bổ sung nhiều tiểu mục để khuyến khích báo cáo, phòng ngừa rủi ro Nhóm E đổi mã TC: tách bạch Sản và Nhi Dự kiến còn tranh cãi: D1.1 Nhân viên mạng lưới QLCL phải có chứng chỉ QLCL => BV sẽ không đưa vô mạng lưới những người chưa có chứng chỉ Khác: C7.5 Bỏ bếp ăn tình thương và suất ăn miễn phí từ các nhà hảo tâm A4.1 Thay "phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn" bằng "Phiếu tóm tắt thông tin điều trị" Tham khảo: >>File excel so sánh 83 TC phiên bản áp dụng 2016 và 2015<< >>Bộ tiêu chí Chất lượng BV 2016 - Bản chính thức - file word<< >>File tiếp đoàn kiểm tra 2016 - Thoa Nguyen<< >>Kết quả BV tự kiểm tra 2016 - Thoa Nguyen<< >>File excel có công thức cộng điểm TC - BV Lào Cai<< Link >>Bộ tiêu chí mới từ website của Cục KCB<< Ban Admin CLB QLCL-ATNB THÔNG TIN KHÁC
  • HÀNH MỖI NGÀY: Các tiểu chí nhóm D3
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí D2.5
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí D2.4
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C10.1 và C10.2
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C9.6
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C9.5
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C9.4
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C9.3
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C9.2
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C9.1
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C7.5
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C7.4
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C7.3
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C6.3
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí C6.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C6.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C5.5
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C5.4
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C5.3
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C5.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C4.6
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C4.5
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C4.4
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C4.3
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C4.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C4.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C3.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C3.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C2.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C1.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B4.4
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B4.3
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B4.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B4.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B3.4
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B3.3
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu Chí B3.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B3.1
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí B2.3
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí B2.2
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí B2.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí nhóm B2.x
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B1.3
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B1.2
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí B1.2
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí B1.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí B1.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí C1.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A4.6
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A4.5
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí D2.3
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí D2.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí D1.3
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí D1.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu Chí D1.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A4.1 Quy trình chuyên môn (Game)
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A4.1 (QT Chuyên môn mẫu)
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A4.1 (Quy trình chuyên môn)
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A4.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A3.1-A3.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Các tiêu chí A2.3, A2.4, A2.5
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A2.2
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A2.1
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí A1.2
  • HÀNH MỖI NGÀY : Tiêu chí A1.1
  • HÀNH MỖI NGÀY: Phân tích vấn đề cần can thiệp hoặc cải tiến
  • HÀNH MỖI NGÀY: Phương pháp xác định vấn đề ưu tiên cần can thiệp hoặc cải tiến
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A1.6 (tt)
  • HÀNH MỖI NGÀY - Tiêu chí A1.6
  • HÀNH MỖI NGÀY: Cải tiến giảm thời gian chờ khám bằng Six Sigma (Phương Pháp DMAIC)
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A1.5
  • HÀNH MỖI NGÀY: Đánh giá kết quả cấp cứu người bệnh và cải tiến cấp cứu người bệnh
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A1.4
  • HÀNH MỖI NGÀY: Phân tích dòng bệnh nhân - Patient Flow Analysis
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A1.3 - Thời gian chờ
  • HÀNH MỖI NGÀY: Tiêu chí A1.3 - Quy trình khám bệnh
  • D2.5.3 Có biển báo, hướng dẫn người bệnh cách gọi nhân viên y tế trong trường hợp khẩn cấp
  • A4.1.15 Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn
  • Góc truyên thông giáo dục sức khỏe
  • C9.4.15 Xây dựng quy trình hướng dẫn và giám sát sử dụng các thuốc có nguy cơ cao xuất hiện ADR
  • D1.3.9 Có website riêng của bệnh viện
  • Hướng dẫn triển khai Kiểm tra - Đánh giá Chất lượng BV - 2015
  • C4.4.4: Chương trình giám sát KSNK trên phạm vi bệnh viện - khoa trọng điểm
  • C6.3.15: Người bệnh chăm sóc cấp I và II được điều dưỡng lập kế hoạch chăm sóc
  • A4.2.3 Có quy định về quản lý và lưu trữ bệnh án chặt chẽ tại khoa/phòng
  • C1.1.6 Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
  • A1.1.xx Các tiểu mục liên quan đến biển báo - chỉ đường
  • A1.6.15 Tiến hành đánh giá thời gian trả kết quả
  • A1.1.29 Bảng tên Khoa Phòng được viết bằng hai thứ tiếng Anh - Việt
  • D3.4.2 Tiến hành nghiên cứu các mô hình cải tiến chất lượng
  • B1.3.8 Mô tả công việc của các chức năng nghề nghiệp
  • Quy trình kiểm soát hồ sơ bệnh án
  • C6.4.6 Có cảnh báo nguy hiểm tại tất cả các vị trí có nguy cơ trượt ngã
  • A4.1.15: Xây dựng Phiếu tóm tắt quy trình chuyên môn
  • C9.4.11 Xây dựng danh mục thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau
  • C3.1.15 - Xây dựng hệ thống chỉ số thông tin BV

Ý TƯỞNG CHẤT LƯỢNG

"Chi phí quan trọng hơn chất lượng, nhưng chất lượng là con đường tốt nhất để giảm chi phí" - Genichi Taguchi

ĐỐI TÁC

  • ASIF
  • Servier
  • canva

Bản quyền thuộc về CLB QLCL-ATNB

© 2014 Thiết kế bởi QPS Team

Từ khóa » Bộ 83