9. Trong Công Nghiệp điều Chế H2SO4 Từ FeS2 Theo Sơ đồ Sau

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chi Trần
  • Chi Trần
24 tháng 8 2021 lúc 21:36

9. Trong công nghiệp điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2  SO2  SO3  H2SO4 a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. b) Tính lượng axit H2SO4 điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết H% của quá trình là 80%.

Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 24 tháng 8 2021 lúc 21:38

a)

$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$

b)

$m_{FeS_2} = 1000.60\% = 600(kg)$$n_{FeS_2} = \dfrac{600}{120} = 5(kmol)$$n_{FeS_2\ pư} = 5.80\% = 4(kmol)$

$n_{H_2SO_4} = 2n_{FeS_2} = 8(kmol)$$m_{H_2SO_4} = 8.98 = 784(kg)$

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Đặng Anh Tiến Nguyễn Đặng Anh Tiến 22 tháng 12 2022 lúc 15:46

 

4FeS2+11O2to→2Fe2O3+8SO2

4FeS2+11O2→to2Fe2O3+8SO22SO2+O2to,xt−−→2SO3

2SO2+O2→to,xt2SO3SO3+H2O→H2SO4

SO3+H2O→H2SO4

b)

mFeS2=1000.60%=600(kg)

mFeS2=1000.60%=600(kg)nFeS2=600120=5(kmol)nFeS2 pư=5.80%=4(kmol)

nFeS2 pư=5.80%=4(kmol)

nH2SO4=2nFeS2=8(kmol)

nH2SO4=2nFeS2=8(kmol)mH2SO4=8.98=784(kg)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Hương Giang
  • Hương Giang
20 tháng 1 2022 lúc 20:12

trong công nghiệp người ta điều chế H2SO4 từ quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2 theo sơ đồ sau FeS2->SO2->SO3->H2SO4.tính khối lượng H2SO4 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2 .Biết hiệu của cả quá trình là 80%

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 the leagendary history
  • the leagendary history
29 tháng 6 2021 lúc 13:19

Tính lượng Axit 98% điều chế được 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết hiệu suất của quá trình là 80%.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Mochi _sama
  • Mochi _sama
10 tháng 3 2022 lúc 15:59

bài 1: hoàn thành các phương trình hóa học sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)

1. C2H2 + ? ---> CO2 + H2O

2. S + O2 ---> ?

3. Al + H2SO4 ---> ? + H2

4.SO3 + H2O ---> ?

5. FeS2 + ? ---> SO2 + H2O

6. Na2O + H2O ---> ?

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Cindy
  • Cindy
22 tháng 7 2021 lúc 11:01

Từ một tấn quặng pirit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc theo các giai đoạn sau:

FeS2 --90%--> SO2 --64%--> SO3 --80%--> H2SO4

Tính khối lượng dd H2SO4 72% điều chế được?

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Chi Trần
  • Chi Trần
31 tháng 8 2021 lúc 21:28

10. Điều chế HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ: NH3  NO  NO2  HNO3 a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. b) Tính thể tích NH3 (ở đktc) chứa 15% tạp chất không cháy cần thiết để thu được 3,15 kg HNO3. Biết hiệu suất của quá trình là 79,356%.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Phuong Linh
  • Phuong Linh
16 tháng 9 2023 lúc 14:29

FeS2 -> S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4. Bài 2: Nhận biết các dung dịch không màu: 1, NaOH; H2SO4 (quỳ tím). 2, Na2SO4; HCL. Bài 3: Cho 300ml BaCL2 1M vào 400ml H2SO4 0,5M. a, Viết phương trình hoá học. b, Tính khối lượng kết tủa trắng sau phản ứng. c, Tính nồng độ mol chất tan sau phản ứng, coi thể tích dung dịch ko thay đổi

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 7 1 nguyễn anh thư
  • nguyễn anh thư
30 tháng 7 2021 lúc 14:46

hoàn thành sơ đồ phản ứng (chuỗi phản ứng) sau mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng ghi điều kiện (nếu có)

KClO3-> O2->Cuo->Cu

KMnO4->O2->ZnO->Zn

H2->H2O->H2SO4->H2->Cu->CuO

S->SO2->SO3->H2SO4->Al2(SO4)3

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 2 Hùng Lê
  • Hùng Lê
27 tháng 12 2021 lúc 15:53 Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?A. FeS2+ O2- Fe2O3 + SO2                            B. FeS2 + O2 - Fe2O3 + 2SO2C. 2FeS2+ O2- Fe2O3 + SO2                          D. 4FeS2 +11 O2 -2 Fe2O3 + 8SO2Đọc tiếp

Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2                            B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2

C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2                          D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Hùng Lê
  • Hùng Lê
27 tháng 12 2021 lúc 15:56 Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?A. FeS2+ O2- Fe2O3 + SO2                            B. FeS2 + O2 - Fe2O3 + 2SO2C. 2FeS2+ O2- Fe2O3 + SO2                          D. 4FeS2 +11 O2 -2 Fe2O3 + 8SO2Đọc tiếp

Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2                            B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2

C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2                          D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » điều Chế H2so4 Từ Fes2