90 Bài Tập Trắc Nghiệm Microsoft Word 2013 Dùng ôn Thi Công Chức

Câu 1:Trong Microsoft Word 2013, để định dạng một đoạn văn bản, người ta thực hiện:A. Vào Page Layout > MaginsB. Vào Page Layout > Paragraph > Indents and spacingC. Vào Page Layout > Orientatione > PortraitD. Vào Review > Track Changes > Change tracking Options…Câu 2:Trong Microsoft Word 2013, công việc nào sau đây không thể thực hiện được:A. Định dạng đĩa mềmB. Định dạng dòng văn bảnC. Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản.D. Đánh số trang tự động cho văn bản.

Trang 1

CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN WORD 2013 Câu 1:Trong Microsoft Word 2013, để định dạng một đoạn văn bản, người ta thực hiện:

A Vào Page Layout -> Magins

B Vào Page Layout -> Paragraph -> Indents and spacing

C Vào Page Layout -> Orientatione -> Portrait

D Vào Review -> Track Changes -> Change tracking Options…

Câu 2:Trong Microsoft Word 2013, công việc nào sau đây không thể thực hiện được:

A Định dạng đĩa mềm

B Định dạng dòng văn bản

C Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản

D Đánh số trang tự động cho văn bản

Câu 3:Trong Microsoft Word 2013 với Classic Menu, thanh công cụ có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, , được gọi là:

A Thanh công cụ định dạng

B Thanh công cụ chuẩn

C Thanh công cụ vẽ

D Thanh công cụ bảng và đường viền

Câu 4:Trong Microsoft Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O trong soạn thảo là:

Trang 2

A Mở một hồ sơ mới

B Đóng hồ sơ đang mở

C Mở một hồ sơ đã có

D Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 5: Trong Microsoft Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, người ta thực hiện:

A Vào View -> Symbol

B Vào Home -> Symbol

C Vào File -> Symbol

D Vào Insert -> Symbol

Câu 6: Trong Microsoft Word 2013, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, người ta thực hiện trong:

A Vào File -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options

B Vào Home -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options

C Vào View -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options

D Vào Review -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options

Câu 7: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kiểu font trong soạn thảo văn bản, người ta thực hiện:

A Ctrl + Shift + U

B Ctrl + Shift + A

C Ctrl + Shift + F

Trang 3

A Vào Home -> Paragraph

B Vào Home -> Style

C Vào Format -> AutoFormat

D Vào Format -> Font

Câu 10: Trong Microsoft Word 2013, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng, người ta thực hiện:

A Vào Layout -> Fornula

B Vào Layout-> Sum

C Vào Layout -> Formula

D Vào Layout -> Sort

Câu 11:Trong Microsoft Word 2013, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác , người ta thực hiện:

Trang 4

A Vào Insert -> Shapes -> chọn hình cần vẽ

B Vào Insert -> TextBox

C Vào Insert -> Screenshot

D Vào Insert -> SmartArt

Câu 12:Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kích thước font chữ, trong thanh công cụ Home, người ta thực hiện:

A Kích vào mũi tên phía bên cạnh kích thước font chữ

B Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Effects

C Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Highlight Collor

D Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Font Color

Câu 13: Trong Microsoft Word 2013, footnote dùng để chú thích các thuật ngữ, vậy footnote được trình bày ở vị trí nào:

A Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề

B Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề

C Vào Insert -> Header -> Remove Header

Trang 5

D Vào Insert -> Footer -> Remove Footer

Câu 15: Trong Microsoft Word 2013, muốn in các trang chẵn, hoặc các trang

lẻ trước thì nháy chuột vào đâu?

A File -> Page Seup chọn mục LayOut

B File -> Print chọn mục Print

C File -> Print Print View mục biểu tượng máy in

D Chọn Option từ thực đơn Tools -> Print

Câu 16: Trong Microsoft Word 2013, Rich Text Format (* rtf) là gì:

A Định dạng này duy trì chỉ có văn bản của tài liệu

B Định dạng này duy trì các định dạng và văn bản của tài liệu

C Định dạng này không duy trì các định dạng của tài liệu

D Định dạng này không duy trì văn bản của tài liệu

Câu 17: Trong Microsoft Word 2013, để chọn một câu trong đoạn văn bản, người ta thực hiện:

A Nhấn đôi phím chuột trái lên câu cần chọn

B Giữ phím Shift và Nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn

C Nhấn phím chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản

D Giữ phím Ctrl và Nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn

Câu 18:Trong Microsoft Word 2013, người ta quy định thể thức văn bản là như thế nào:

A Khổ giấy, định lề trang văn bản, kiểu trình bày, Font chữ

Trang 6

B Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung

áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể

C Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung

áp dụng đối với các loại văn bản

D Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản

Câu 20: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)

A Format \ Paragraph \ line spacing

B Home \ Paragraph \ Line and Paragraph Spacing \ 1.5

C Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dòng đó

D Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

Câu 21: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, chèn một Textbox trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)

A Home \ Font \ Text Box

B Insert \ Text \ Text Box

C Insert \ Illustrations \ Shapes \ Text Box

D Home \ Paragraph \ Text Box

Câu 22: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn:

A Insert \ Text \ WordArt

B Insert \ Text \ QuickPart

C Insert \ Illustrations \ ClipArt

D Insert \ Illustrations \ SmartArt

Trang 7

Câu 23: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng: (Chọn nhiều đáp án)

A Nhấn phím F3

B Nhấn phím shift+F3

C Home \ Font \ Text Effect \ change Case

D Home \ Font \ Change Case

Câu 24: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tạo một bảng biểu, bạn thực hiện:

A Insert \ Text \ Table \ Insert Table

B Insert \ Text \ Insert Table

C Insert \ Tables \ Table \ Insert Table

D Format \ Tables \ Table \ Insert Table

Câu 25: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại đâu?

A Ô Before và After trong thẻ Page Layout

B Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout

C Ô Left và Right trong thẻ Page Layout

D Ô Above và Below trong thẻ Page Layout

Câu 26: Trong Microsoft Word 2013, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Thẻ Insert chọn Bookmark \ chọn add

B Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên

C Thẻ Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn add

D Thẻ Insert \ Links\\ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add

Trang 8

Câu 27: Trong Microsoft Word 2013, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Thẻ Page Layout\Watermark

B Thẻ Home\Watermark

C Thẻ Insert\Watermark

D Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 28: Trong Microsoft Word 2013, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn

sử dụng lựa chọn nào?

A Right click vào liên kết \ chọn Edit Hyperlink

B Right click vào liên kết \ chọn Open Hyperlink

C Chọn Insert \ chọn Hyperlink

D Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 29: Trong Microsoft Word 2013, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến

1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert\Hyperlink , bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Exiting file or Web page

B Place in this document

C Create New Document

D Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 30: Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Thẻ Layout \ Margin Cells

B Thẻ Layout \ Merge Cells

C Thẻ Layout \ Split Table

Trang 9

D Thẻ Layout \ Split Cells

Câu 31: Trong Microsoft Word 2013, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Chọn đoạn \ kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”

B Thẻ Home \ chọn đoạn \ mở hộp thoại Paragraph \ tại Left nhập 0.5

C Chọn đoạn \ Page Layout\nhóm Paragraph \ tại Left nhập 0.5

D Cả ba lựa chọn trên đều đúng

Câu 32: Trong Microsoft Word 2013, để chèn 1 auto text đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Nhập tên của auto text \ nhấn CTRL+V

B Nhập tên của auto text \ nhấn F3

C Đặt trỏ tại vị trí cần chèn \ nhấn F3

D Nhập tên của auto text \ ALT+F3

Câu 33: Trong Microsoft Word 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter

B Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter

C Chọn Insert\Comments\Comment \ nhập nội dung \ Enter

D Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 34: Trong Microsoft Word 2013, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Thẻ Home \ chọn văn bản a \ Format Painter \ quét chọn văn bản b

B Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản b

Trang 10

C Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn văn bản b

D Thẻ Home \ quét chọn văn bản b \ Format Painter \ quét chọn văn bản a

Câu 35: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013 công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:

A Tạo một văn bản mới

B Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo

C Định dạng chữ hoa

D Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 36: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

A View – Symbol

B Format – Symbol

C Tools – Symbol

D Insert –> Symbol

Câu 37: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để kết thúc 1 đoạn

(Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

Trang 11

A Click 1 lần trên đoạn

B Click 2 lần trên đoạn

C Click 3 lần trên đoạn

D Click 4 lần trên đoạn

Câu 41: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh dấu lựa chọn một

Trang 12

A Table – Merge Cells

B Table – Split Cells

C Layout – Split Cells

A Tạo một văn bản mới

B Đóng văn bản đang làm việc

C Mở 1 văn bản đã có trên máy tính

D Lưu văn bản đang làm việc

Câu 45: Khi làm việc với văn bản Microsoft Word 2013, để bật chế độ nhập

ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H 2 O Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng)

A Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =

B Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +

C Click chọn biểu tượng X2 (Superscipt) trong nhóm Font

D Click chọn biểu tượng X2 (Subscript) trong nhóm Font

Câu 46: Trong Microsoft Word 2013, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?

Trang 13

A Sao chép nội dung văn bản

Câu 48: Trong Microsoft Word 2013, muốn tạo chú thích ở chân trang

(footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Insert \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote

B References \ nhóm Footnotes \ Insert Endnote

C References \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote

D Home \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote

Câu 49: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)

A Right Click \ Split Cells

B Right Click \ Merge Cells

C Nhấn tổ hợp phím CTRL – M

D Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools

Câu 50: Trong Microsoft Word 2013, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào?

Trang 14

A Home \ nhóm Editing \ Field… \ Date

B Insert \ nhóm Text \ Date & Time

C Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Field… \ Date

D Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Date

Câu 51: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)

A Chọn Page Layout \ Breaks \ Column

B Chọn Page Layout \Columns

C Chọn Page Layout \ Text Direction

Trang 15

A Chọn Insert\Comment \ nhập nội dung \ Enter

B Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter

C Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter

D Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 55: Trong Microsoft Word 2013, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả các khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)

A Chọn điểm khác biệt \ chọn Review\Changes\Accept

B Chọn Review \ lần lượt chọn từng điểm khác biệt \ Changes\Accept

C Chọn Review\Changes\Accept all Changes in Document

D Chọn Review\Changes\Reject all Changes in Document

Câu 56: Trong Microsoft Word 2013, để thêm thẻ Developer vào thanh

Ribbon: sau khi vào File\Options, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Chọn mục Developer \ OK

B Chọn Customize Ribbon \ double click vào mục Developer

C Chọn Customize Ribbon \ chọn mục Developer \ OK

D Chọn Advanced\Customize Ribbon, chọn mục Developer, click OK

Câu 57: Trong Microsoft Word 2013, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Different First Page

B Different Odd & Even Pages

C Cả 2 lựa chọn trên đều đúng

D Cả 2 lựa chọn trên đều sai

Trang 16

Câu 58: Trong Microsoft Word 2013, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư, sau khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Chọn Edit Recipients List

B Chọn Insert Merge Field

C Chọn Select Recipients

D Cả 3 lựa chọn đều sai

Câu 59: Cho biểu đồ dạng cột Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?

A Thẻ Design \ Chart Layouts \ Line

B Thẻ Format\ Format Selection

C Thẻ Design\ Switch Row\Column

D Thẻ Design\ Change Chart Type\ Line

Câu 60: Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A Thẻ Layout \ Split Cells

B Thẻ Layout \ Split Table

C Thẻ Layout \ Merge Cells

D Thẻ Layout \ Margin Cells

Câu 61: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tạo chữ rơi cho văn bản bạn thực hiện:

A View \ Dropcap

B Page Layout \ Dropcap

C Insert \ Dropcap

Trang 17

Câu 65: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ

gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ thay thế; ta nhấn phím nào trên bàn phím

A CapsLock

B Delete

Trang 18

D Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 67: Phần mềm Microsoft Word 2013 cho phép thực hiện:

A Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bản

B Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việt

C Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bản

D Tất cả đều đúng

Câu 68: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, nội dung của vùng header sẽ:

A Được in ở cuối của mỗi trang Được in ở bên trái của mỗi trang

B Được in ở đầu mỗi trang

C Được in ở bên phải của mỗi trang

D Được in ở bên trái của mỗi trang

Câu 69: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, chỉ có một định dạng cho tập tin

khi lưu đó là docx:

A Đúng

B Sai

Trang 19

Câu 70: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để hiển thị trang sẽ in lên màn

hình, ta chọn:

A Page Layout – Print Preview

B Home – Print Preview

C File – Print

D File – Print Preview

Câu 71: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tắt tính năng kiểu tra lổi chính

tả trong word ta chọn:

A File/options/add-ins/ when correcting spelling and grammar in word

B File/options/proofing/ bỏ chọn check spelling as you type

C File/options/save/ when correcting spelling and grammar in word

D Cả 3 câu hỏi trên điều đúng

Câu 72: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tô màu và đóng khung cho

đoạn văn bản ta chọn công cụ:

Trang 20

Câu74: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, hộp thoại Page Setup có mục

Gutter dùng để:

A Chừa trống để đóng thành tập

B Quy định lề của văn Bản

C Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn

D Quy định khoảng cách từ mép đến trang in

Câu 75: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để đóng ứng dụng ta dùng tổ hợp

Trang 21

Câu 78: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, khi làm việc với văn bản muốn in

đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:

A Ctrl – A

B Ctrl – B

C Ctrl – C

D Ctrl – D

Câu 79: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word 2013 cho phép:

A Tạo Header and Footer

B Cho ký tự đầu tiên của đoạn văn thể hiện trên nhiều dòng (Dropcap)

C Chia cột

D Tất cả đều đúng

Câu 80: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cho biết các định dạng chữ gạch

đôi ở giữa chữ : TRUNG TÂM TIN HỌC được làm bằng cách:

A Insert \ Links \ Cross-reference \ First line

B Insert \ Text \ Text box \ First line

C Home \ Paragraph \ Special \ Double Strikethrough

D Home \ Font \Double Strikethrough

Câu 81: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để soạn thảo và định dạng văn

Từ khóa » Trắc Nghiệm Microsoft Word 2013