99 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất “ai Cũng Nên Biết”!
Có thể bạn quan tâm
Hotline: 0377.867.319
- Trang Chủ
- Từ Điển Câu
- Tải APP StudyPhim (Android)
- Study Tiếng Trung
- Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Support
- Hotline: 0377.867.319
- Privacy Policy
- Nạp Vip
Thể loại
- Hành động
- Võ thuật
- Kiếm hiệp
- Phiêu lưu
- Hình sự
- Chiến tranh
- Tình cảm
- Tâm lý
- Hài
- Hoạt hình
- Anime
- Khoa học viễn tưởng
- Ma-Kinh dị
- Tài liệu
- Sử thi - Cổ trang
- Gia đình
- Thể thao - âm nhạc
- Kinh điển
Copyright © 2015 Studyphim.vn
× (Zalo) 0377.867.319 Ấn CTRL + SHIFT + R nếu gặp lỗi không hiển thị phụ đề. Tắt các app ẩn IP (như 1.1.1.1) khi xem phim. Toggle navigation Đăng nhập- Trang chủ Movies Tvshow
- Bí kíp học
- Tìm kiếm phim
- Từ Điển Câu Dictionary
- Đăng nhập Đăng ký
Thiết lập phụ đề
Lặp câu
Bình thường Thêm 1 lần Liên tụcPhụ đề phiên âm
Hiển thị Đóng Lưu- Đăng nhập
- Đăng ký
Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký
Đăng nhập qua cổng Google Đăng nhập bằng Facebook
HOẶC
Password Hide
Quên mật khẩu? Nhấn vào đây
Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook
HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP
Password Hide
Confirm Password Error message here!
Full name Error message here!
Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.
E-mail Error message here!
Trở lại đăng nhập
Đóng 99 câu thành ngữ tiếng anh thông dụng nhất “ai cũng nên biết”(99 câu thành ngữ tiếng anh thông dụng nhất
Trong ngôn ngữ Tiếng Việt , chắc hẳn chúng ta gặp rất nhiều câu thành ngữ,tục ngữ, ca dao thông dụng rồi , tuy nhiên bạn đã biết các câu thành ngữ thông dụng trong tiếng anh với nghĩa tương đồng chưa ?
Một số câu thành ngữ tiếng anh nếu dịch ngược lại sát với tiếng việt thì nghe rất khó hiểu ví dụ như :
- Xa mặt cách lòng: Out of sight, out of mind - Tai vách mạch rừng: Walls have ears - Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi: Spare the rod, spoil the child - Của rẻ là của ôi: The cheapest is the dearest |
Do vậy để học được các câu thành ngữ tiếng anh này không có nguyên tắc nào hết đó là phải thuộc lòng nó.
Ngày hôm nay website www.studyphim.vn xin tổng hợp một số câu thành ngữ cho mọi người học và tham khảo nhé :
1.Ác giả ác báo: Curses (like chickens) come home to roost. As the call, so the echo. He that mischief hatches, mischief catches. 2. Đỏ như gấc : As red as beetroot. 3. Thời gian sẽ trả lời: Wait the see4. Càng đông càng vui: The more the merrrier. 5. Cái gì đến sẽ đến : What must be , must be. 6. Xa mặt cách lòng : long absence, soon forgotten7. Sông có khúc, người có lúc: Every day is not saturday. 8. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ: No bees, no honey, no work, no money. 9. Chậm mà chắc : Slow but sure. 10. Cầu được ước thấy: Talk of the devil and he is sure to appear.11. Muộn còn hơn không: Better late than never. 12. Câm như hến: As dump as oyster. 13. Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh: When candles are out, all cats are grey. 14. Thừa sống thiếu chết: More dead than alive. 15. Ngủ say như chết: Sleep like alog/ top. 16. Nhắm mắt làm ngơ: To close one's eyes to smt. 17. Trèo cao ngã đau: Pride comes/ goes before a fall. Pride will have a fall. 18. Nhập gia tùy tục: When is Rome, do as the Romans do. 19.Hay thay đổi như thời tiết: As changeable as the weather. 20. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời: Every dog has its/ his day. 21. Ăn như mỏ khoét: Eat like a horse.22.Tai vách mạch rừng: Walls have ears. 23.Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi: Spare the rod, and spoil the child. 24.Của rẻ là của ôi: Cheapest is dearest. 25. Mưu sự tại nhân, hành sự tại thiên: Man proposes, God disposes. 26. Mất bò mới lo làm chuồng: It is too late to lock the stable when the horse is stolen. 27. Thả con săn sắt, bắt con cá rô: Throw a sprat to catch a herrring. 28. Chú mèo nhỏ dám ngó mặt vua: A cat may look at a king. 29. Luật trước cho người giàu, luật sau cho kẻ khó: One law for the rich and another for the poor. 30. Ai biết chờ người ấy sẽ được: Everything cornes to him who wait. The ball cornes to the player. 31.Ai làm người ấy chịu: He, who breaks, pays. The culprit mút pay for the darnage. 32. Ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ: - Every man for himself. - Every miller draws water to his own mill. - Every man is the architect of his own fortune. - Self comes first. - Let every tub stand on its own bottom. 33. Chim trời cá nước, ai được thì ăn: Finders keepers. - Findings are keepings. 34. An phận thủ thường: - Feel srnug about one's present circumstances. - The cobbler must/ should stick to his last. - Let not the cobbler go beyond his last. - Rest on one's laurels. 35. Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt: Once a thief, always a thief. 36. Ăn cây nào rào cây ấy: - One fences the tree one eats. 37. Ăn cháo đá bát: Bite the hand that feeds. 38. Ăn chắc mặc bền: Comfort is better than pride. - Solidity first. 39. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau: An early riser is sure to be in luck. 40. Bách niên giai lão: Live to be a hundred together. 41. Biệt vô âm tín: Not a sound from sb. 42. Bình an vô sự: Safe and sound. 43. Bình cũ rượu mới: New wine in old bottle. 44. Bút sa gà chết: Never write what you dare not sign. 45. Cá lớn nuốt cá bé: The great fish eats the small. 46. Chín bỏ làm mười: Every fault needs pardon.47.Gậy ông đập lưng ông : what goes around comes around 48.vỏ quýt dày có móng tay nhọn : diamond cuts diamond 49.chuyện hôm nay chớ để ngày mai : never put off till tomorrow what you can do today50.có chí thì nên: a small lake sinks the great ship 51.có công mài sắt có ngày nên kim : where there is a will there is a way 52.Hãy vào thẳng vấn đề : Let's get to the point. 53. Bà con xa không bằng láng giềng gần: A stranger nearby is better than a far-away relative. 54. Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào : Tell me who's your friend and I'll tell you who you are. 55.Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả.: Time and tide wait for no man 56.Im lặng là vàng: Silence is golden 57.Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo: The tongue has no bone but it breaks bone 58.Gieo nhân nào gặt quả nấy : You will reap what you will sow 59.Chó sói không bao giờ ăn thịt đồng loại : A wolf won't eat wolf60.Có còn hơn không : A little better than none 61.Vạn sự khởi đầu nan : It is the first step that is troublesome62.Cười người hôm trước hôm sau người cười : He who laughs today may weep tomorrow 63.Giàu đổi bạn, sang đổi vợ : Honour charges manners64. Gieo gió, gặt bão: Curses come home to roost 65.Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe : The cobbler should stick to his last 66. Trâu chậm uống nước đục : The early bird catches the worm 67.Được voi đòi tiên : Don't look a gift horse in the mouth 68. Chín người mười ý : There's no accounting for taste69. Nước chảy đá mòn : Little strokes fell great oaks 70. Đàn khảy tai trâu : Do not cast your pearls before swine 71. Vụng múa chê đất lệch : The bad workman always blames his tools72. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn : Beauty is only skin deep73. Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. : Courtesy costs nothing 74. Hoạn nạn mới biết bạn hiền : A friend in need is a friend indeed75. Mèo mù gặp cá rán : An oz of luck is better than a pound of wisdom76. Chết vinh còn hơn sống nhục : I would rather die on my feet than live on my knee 77. đầu xuôi đuôi lọt : A bad beginning makes a bad ending78. dĩ hòa di quý : A bad compromiseis better a good lawsuit. 79. nước đổ khó bốc, gương vỡ khó lành. : A broken friendship may be soldered, but will never be sound. 80. Trượt vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ. Chim bị đạn sợ làn cây cong. : A burnt child dreads the fire.81. tư tưởng không thông vác bình đông cũng nặng. : A burden of one's own choice is nit felt. 82. giấy rách phải giữ lấy lề/đói cho sạch , rách cho thơm : A clean fast is better than a dirty breakfast.83.chó cậy gần nhà.: A cock is valiant on his own dunghill 84. Con sâu làm rầu nồi canh.: The rotten apple harms its neighbors85. Thùng rỗng kêu tọ: Empty barrels make the most noise 86.Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.: An apple never falls far from the tree 87. Thuốc đắng giã tật. :No pain no cure 88. Lợn lành chữa thành lợn què. : the remedy may be worse than the disease 89. Tai vách mạch rừng. : Walls have ears 90. Không có lửa làm sao có khói : There is no smoke without fire91. Đứng núi này trông núi nọ : The grass always looks greener on the other side of the fence 92. Ngậm bồ hòn làm ngọt : Grin and bear it 93. Xanh vỏ đỏ lòng : Warm heart, cold hands 94. Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp : If you run after two hares you will catch neither 95. Khẩu phật tâm xà : A honey tongue, a heart of gall 96. Mật ngọt chết ruồị : Flies are easier caught with honey than with vinegar 97. Càng nguy nan lắm, càng vinh quang nhiềụ : The more danger, the more honor 98. Nồi nào vung nấy :Every Jack must have his Jill99.Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ : If you wish good advice, consult an old man 100. Nằm trong chăn mới biết có rận: Only the wearer knows where the shoe pinches |
Trên đây là danh sách 99 câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao tiếng anh thông dụng nhất. Tất nhiên về kho tàn thành ngữ tiếng anh còn rất nhiều nên các bạn có thể tham khảo thêm ở nhiều tài liệu khác nhé ^^
(Giao diện trang web học tiếng anh qua phim hiệu quả Studyphim.vn ) (Video một đoạn phim song ngữ trên website Studyphim.vn )Học Thử Ngay Tại Đây
- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)Website học tiếng anh qua phim ảnh đầu tiên dựa trên nền tảng phụ đề song ngữ thông minh. Giúp người học trau dồi khả năng phát âm, luyện nói, luyện nghe và vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng thông qua việc xem phim.
Tải APK Android
LIÊN HỆ: (ZALO) 0377.867.319
Your IP: 103.110.85.167
INDEX- Trang chủ
- Cách học tiếng anh hiệu quả
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Học tiếng Anh qua phim
- Cách phát âm chuẩn tiếng anh
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách riêng tư
- Bản quyền và trách nhiệm nội dung
- Đăng tải phim
- Tudiencau.com
- StudyTiengAnh.vn
- Toeic123.vn
- StudyNhac.vn
Từ khóa » Thành Ngữ Xa Mặt Cách Lòng Trong Tiếng Anh
-
Xa Mặt Cách Lòng Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Xa Mặt Cách Lòng Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
"Xa Mặt Cách Lòng" Tiếng Anh Dịch Như Thế Nào? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Xa Mặt Cách Lòng Tiếng Anh Là Gì ? Out Of Sight
-
Thành Ngữ Xa Mặt Cách Lòng - LuTrader
-
[Daily Idiom] Far From Eye Far From Heart - Xa Mặt Cách Lòng
-
Out Of Sight , Out Of Mind.- 218 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh
-
300 Thành Ngữ Anh - Việt Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp
-
Xa Mặt Cách Lòng Tiếng Anh - .vn
-
50 CÂU THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG ANH HAY DÙNG NHẤT
-
28 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Dễ Thương - British Council
-
Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng (Phần 1)
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xa Mặt Cách Lòng' Trong Từ điển Từ ...
-
122+ Câu Tục Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất