A. " A Check-up" Unit 11 Trang 98 SBT Tiếng Anh 7

  • Toán học
    • SBT Toán lớp 12
    • Vở bài tập Toán lớp 5 - Kết...
    • Vở bài tập Toán lớp 5 - Chân...
    • Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh...
    • SGK Toán 12 - Kết nối tri...
    • SGK Toán 12 - Chân trời sáng...
    • SGK Toán 12 - Cánh Diều
    • SBT Toán 12 Nâng cao
    • SGK Toán 11 - Kết nối tri...
    • SGK Toán 11 - Chân trời sáng...
    • SGK Toán 11 - Cánh Diều
    • SBT Toán 11 Nâng cao
    • SBT Toán lớp 11
    • SBT Toán 10 - Kết nối tri...
    • SBT Toán 10 - Chân trời sáng...
    • SBT Toán 10 - Cánh Diều
    • SBT Toán lớp 10
    • SBT Toán 10 Nâng cao
    • SGK Toán 9 - Kết nối tri thức
    • SGK Toán 9 - Chân trời sáng...
    • SGK Toán 9 - Cánh Diều
    • SBT Toán lớp 9
    • SGK Toán lớp 9
    • SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
    • SGK Toán 8 - Chân Trời Sáng...
    • SGK Toán 8 - Cánh Diều
    • SBT Toán lớp 8
    • SGK Toán lớp 8
    • SBT Toán lớp 7
    • SGK Toán 7 - Kết nối tri...
    • SGK Toán 7 - Chân trời sáng...
    • SGK Toán 7 - Cánh Diều
    • SBT Toán lớp 6
    • SBT Toán lớp 6 - KNTT
    • SGK Toán 6 - Kết nối tri...
    • SGK Toán 6 - Chân Trời Sáng...
    • SGK Toán 6 - Cánh Diều
    • SBT Toán lớp 6 - CTST
    • SGK Toán 5 - Kết nối tri thức
    • SGK Toán 5 - Chân trời sáng...
    • SGK Toán 5 - Cánh Diều
    • SGK Toán lớp 5
    • Vở bài tập Toán lớp 5
    • SGK Toán lớp 4
    • SGK Toán 4 - Kết nối tri thức
    • SGK Toán 4 - Chân Trời Sáng...
    • SGK Toán 4 - Cánh Diều
    • VBT Toán lớp 4 - Kết nối
    • VBT Toán lớp 4 - Chân trời...
    • Vở bài tập Toán lớp 4
    • Vở bài tập Toán lớp 3 KNTT
    • Vở bài tập Toán lớp 3 CTST
    • SGK Toán lớp 3 - Cánh Diều
    • Vở bài tập Toán lớp 3
    • Vở bài tập Toán lớp 2 KNTT
    • Vở bài tập Toán lớp 2 CTST
    • Vở bài tập Toán lớp 2
  • Ngữ văn
    • SBT Ngữ văn lớp 12
    • VBT Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
    • Soạn Văn 12 - Kết nối tri...
    • Soạn Văn 12 - Chân trời sáng...
    • Soạn Văn 12 - Cánh Diều
    • Soạn Văn 9 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 9 - Chân trời sáng...
    • Soạn Văn 9 - Cánh Diều
    • Soạn văn 12
    • Soạn Văn 11 - Kết nối tri...
    • Soạn Văn 11 - Chân Trời Sáng...
    • Soạn Văn 11 - Cánh Diều
    • SBT Ngữ văn lớp 11
    • Soạn văn 11
    • Soạn Văn 10 Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng...
    • Soạn Văn 10 Cánh Diều
    • SBT Ngữ văn lớp 10
    • Soạn văn 10
    • SBT Ngữ văn lớp 9
    • Soạn Văn 9 - Ngắn gọn
    • Soạn Văn 8 - Kết Nối Tri Thức
    • Soạn Văn 8 - Chân trời sáng...
    • Soạn Văn 8 - Cánh Diều
    • SBT Văn 8 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 8 - Ngắn nhất
    • SBT Ngữ văn lớp 8
    • SBT Ngữ văn lớp 7
    • Soạn Văn 7 Kết nối tri thức...
    • Soạn Văn 7 Chân trời sáng...
    • Soạn Văn 7 Cánh Diều - Ngắn...
    • SBT Ngữ Văn lớp 6 - KNTT
    • SBT Ngữ Văn lớp 6 - CTST
    • SBT Ngữ Văn lớp 6 - Cánh Diều
    • SBT Ngữ văn lớp 6
    • Tiếng Việt 5 - Kết nối tri...
    • Tiếng Việt 5 - Chân trời...
    • Tiếng Việt 5 - Cánh Diều
    • Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
    • Tiếng Việt 4 - Kết nối tri...
    • Tiếng Việt 4 - Chân Trời...
    • Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
    • VBT Tiếng Việt lớp 4 - Kết...
    • Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
    • VBT Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
    • VBT Tiếng Việt lớp 3 - CTST
    • VBT Tiếng Việt lớp 3 - Cánh...
    • Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
    • VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
    • VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
    • VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
    • Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2
  • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10
    • SGK Tiếng Anh 10 - Global...
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 8
    • SGK Tiếng Anh 7 Global...
    • SGK Tiếng Anh 7 Friends Plus
    • SGK Tiếng Anh 7 iLearn Smart...
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 3 - Global...
    • SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family...
    • SBT Tiếng Anh lớp 3 - iLearn...
    • SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
  • Vật lý
    • SBT Vật lý lớp 12
    • SBT Vật lí 12 Nâng cao
    • SBT Vật lý lớp 11
    • SBT Vật lí 11 Nâng cao
    • SBT Vật lý lớp 10
    • SBT Vật lí 10 Nâng cao
    • SBT Vật lý lớp 9
    • SBT Vật lý lớp 8
    • SBT Vật lý lớp 7
    • SBT Vật lý lớp 6
  • Hóa học
    • SBT Hóa lớp 12
    • SBT Hóa học 12 Nâng cao
    • SBT Hóa lớp 11
    • SBT Hóa học 11 Nâng cao
    • SBT Hóa lớp 10
    • SBT Hóa học 10 Nâng cao
    • SBT Hóa lớp 9
    • SBT Hóa lớp 8
  • Sinh học
    • SBT Sinh lớp 12
    • SBT Sinh lớp 11
    • SBT Sinh lớp 10
    • SBT Sinh lớp 9
    • SBT Sinh lớp 8
    • SBT Sinh lớp 7
    • SBT Sinh lớp 6
  • Lịch sử
    • SBT Lịch sử lớp 12
    • SBT Lịch sử lớp 11
    • SBT Lịch sử lớp 10
    • SBT Lịch sử lớp 9
    • SBT Lịch sử lớp 8
    • SBT Lịch sử lớp 7
    • SBT Lịch sử lớp 6
    • Vở bài tập Lịch sử 5
    • Vở bài tập Lịch sử 4
  • Địa lí
    • SBT Địa lí lớp 12
    • SBT Địa lí lớp 11
    • SBT Địa lí lớp 10
    • SBT Địa lí lớp 9
    • SBT Địa lí lớp 8
    • SBT Địa lí lớp 7
    • SBT Địa lí lớp 6
    • Vở bài tập Địa lí 5
    • Vở bài tập Địa lí 4
  • Giáo dục công dân
    • SBT GDCD lớp 9
    • SBT GDCD lớp 8
    • SBT GDCD lớp 7
    • SBT GDCD lớp 6
  • Khoa học
    • Vở bài tập Khoa học 5
    • Vở bài tập Khoa học 4
  • Xem thêm
    • Đạo đức
    • Khoa học tự nhiên
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
  • google playTải app loigiaihay.com cho Android để lưu và xem mà không cần mạng! hot

Tiếng Anh

SBT Tiếng Anh lớp 7 A. " A check-up" Unit 11 Trang 98 SBT Tiếng Anh 7 Bình chọn: 4.5 trên 17 phiếu

Câu 1. Write the sentences with the present simple and the past simple. The first one is done for you 2. Write the question for the answer. The first one is done for you. 3. Write the full answer to the question ‘Did you...?’

  • B. "What was wrong with you ?" Unit 11 Trang 103 SBT Tiếng Anh 7
  • A. " What shall we eat ?" Unit 12 Trang 107 SBT Tiếng Anh 7
  • B. " Our food" Unit 12 Trang 111 SBT Tiếng Anh 7

Xem thêm: Unit 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY

1. Write the sentences with the present simple and the past simple. The first one is done for you.

(Viết câu với thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Ví dụ đầu tiên đã được làm cho bạn)

a)  (be) Now he is 1.30 meters high.   Before he was 1.20 meters high.

(Bây giờ anh ấy cao 1,3 mét. Trước đó anh ấy cao 1,2 mét)

b) Now she weighs 35 kilograms. Before she weighed 30 kilograms.

(Bây giờ cô ấy nặng 35 kí. Trước đó cô ấy nặng 30 kí)

c) Now they are happy. Before they were sad.

(Bây giờ họ vui vẻ. Lúc trước họ buồn rầu)

d) Now they are inside the class. Before they were outside the class.

(Bây giờ họ ở trong lớp. Trước đó họ đã ở bên ngoài lớp học)

e) Now he feels very well. Before he felt sick)

(Bây giờ anh ấy cảm thấy rất khỏe. Lúc trước anh ấy thấy ốm mệt)

f) Now she go to school by bicycle. Before she went to school by bus

(Bây giờ cô ấy đến trường bằng xe đạp. Lúc trước cô ấy đến trường bằng xe buýt)

2. Write the question for the answer. The first one is done for you.

(Viết câu hỏi cho các câu trả lời. Ví dụ đầu đã làm cho bạn)

a)                  How heavy are you?

I am 45 kilograms. (Tôi nặng 45 kí)

b) ..................... ……………………..

They are 15 years old. (Họ 15 tuổi)

c)............................................

The nurse took Hoa’s temperature. (Y tá kiểm tra nhiệt độ cho Hoa)

d)..................................................................................................

The students have a medical check-up once a year. (Học sinh có kiểm tra sức khỏe 1 lần 1 năm)

e) ……………………………………….

I visited the dentist because I had a terrible toothache. ( Tôi đã gặp nha sĩ bởi vì tôi bị đau răng kinh khủng)

f) ………………………………………………….                          

They feel very happy now. (Họ cảm thấy vui vẻ lắm bây giờ)

g) ……………………………………………………………

Hoa followed the nurse. (Hoa đi theo y tá)

h)  …………………………………………………………….

He wears a hard hat at work. (Anh ấy đội mũ cứng ở cơ quan)

Đáp án

b) How old are they ? (Họ bao nhiêu tuổi)

c) What did the nurse take ? (Y tá kiểm tra cái gì)

d) How often do the students have a medical check-up ? (Học sinh kiểm tra sức khỏe có thường xuyên không)

e) Why do you visit the dentist ? (Tại sao bạn tới gặp nha sĩ)

f) How do they feel now? (Họ cảm thấy như thế nào bây giờ)

g) Who did Hoa follow ? (Hoa đi theo ai)

h) What does he do at work ? (Anh ta làm gì ở cơ quan)

 

3. Write the full answer to the question ‘Did you...?’

(Viết câu đầy đủ cho câu hỏi “ Did you”)

a)   Did you eat a lot of fruits yesterday? (Bạn đã ăn trái cây ngày hôm qua không)

Yes, I ate a lot of fruits yesterday (or No, I didn’t eat any/a iot of fruits yesterday.)

(Vâng, tôi đã ăn trái cây nhiều ngày hôm qua (hay không, hôm nay tôi không ăn gì cả)

b)    Did you learn lessons about heaithy food? (Bạn đã học các bài học về thực phẩm lành mạnh?)

c)  Did you go to school five days a week? (Bạn đã đi học năm ngày một tuần?)

d)  Did you have a shower? (Bạn có tắm vòi hoa sen không?)

e)  Did you play any sports yesterday? (Bạn đã chơi môn nào hôm qua chưa?)

f)    Did you feel very well last week? (Bạn có cảm thấy khỏe mạnh vào tuần trước?)

g)    Did you wash your hands before meals? (Bạn có rửa tay trước bữa ăn không?)

h)   Did you brush your teeth twice or three times a day before? (Bạn đã đánh răng hai lần hoặc ba lần một ngày trước đó?)

 

 Đáp án

b) Yes, I learned lessons about healthy food / No, I didn’t learn lessons about heathy food

c) Yes, I went to school five days a week/ No, I didn’t go to school five days a week

d) Yes, I had a shower/ No, I didn’t have a shower

e) Yes, I play any sports yesterday/ No, I didn’t play any sports yesterday.

f) Yes, I felt very well last week/ No, I didn’t feel very well last week

g) Yes, I washed my hands before  meals/ No, I didn’t wash hands before meals.

h) Yes, I brushed my teeth twice or three times a day before / No, I didn’t brush my teeth twice or three times a day before.

4. Look at the picture. Use the past form of the verbs in the box to complete the passage. (NHìn các bức tranh. Sử dụng dạng quá khứ của các động từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn)

Measure                 check                  leave         be                have

Take                      weigh                   listen               feel

 

Yesterday, Hoa . . .(a). ... a medical check-up. The doctor …(b)….... her. Then she . . (c). . . . her height. After that she .....(d)... her temperature.

Next, she . .(e) ….. to her heart. Then she . . . f). . . . her eyes and ears. Everything . . .g). . . . normal. Finally, Hoa . . .h). . . . She very happy.

Đáp án

Yesterday, Hoa had a medical check-up. The doctor weighed her. Then she measured her height. After that she took her temperature.

Next, she listened  to her heart. Then she checked her eyes and ears. Everything was normal. Finally, Hoa left. She very happy.

(Hôm qua, Hoa đã khám sức khoẻ. Bác sĩ cân cho cô ấy. Rồi cô ấy đo chiều cao của cô gái. Sau đó cô ấy lấy nhiệt độ của cô.

Tiếp theo, cô bác sĩ lắng nghe trái tim cô. Rồi cô kiểm tra đôi mắt và tai của cô gái. Mọi thứ đều bình thường. Cuối cùng, Hoa ra đi. Cô ấy rất hạnh phúc.)

5. Complete the sentences below, using the correct forms of the words in brackets.

(Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng các dạng chính xác của các từ trong ngoặc đơn)

a)    Always wear goggles as a ... (protect) for your eyes when using the machines.

b)    Paper cuts are very ... (pain).

c)    I was ... (breath) after climbing up nine storeys.

d)   I can't go to school. I'm having a ... (head) and a ... (stomach).

e)    She's staying home because of... (sick).

f)     The symptoms of a cold are: a ... (run) nose, a slight fever, coughing and sneezing.

g)    I hate drinking mineral water. The minerals in the water make it ... (please) to cirink.

h)    ... (prevent) is better than cure.

i)      My sister never touches ... (health) food.

j) Accurate ... (measure) is very important in science.

Đáp án

a)    Always wear goggles as a protection for your eyes when using the machines.

b)    Paper cuts are very painful.

c)    I was breathing after climbing up nine storeys.

d)    I can't go to school. I'm having a headache and a stomachache

e)    She's staying home because of (sickness).

f)     The symptoms of a cold are: a runny nose, a slight fever, coughing and sneezing.

g)    I hate drinking mineral water. The minerals in the water make it unpleasant to drink.

h)    Preventing is better than cure.

i)      My sister never touches ... (healthy food.

j) Accurate ... (measurement) is very important in science.

Dịch

a) Luôn luôn đeo kính bảo vệ mắt khi sử dụng máy.

b) Giấy cắt giảm rất đau đớn.

c) Tôi đã thở sau khi leo lên chín tầng.

d) Tôi không thể đi học. Tôi đang bị đau đầu và đau bụng

e) Cô ấy đang ở nhà vì bệnh tật.

f) Các triệu chứng của cảm lạnh là: chảy nước mũi, sốt nhẹ, ho và nhảy mũi.

g) Tôi ghét uống nước khoáng. Các khoáng chất trong nước làm cho nó khó chịu để uống.

h) Ngăn ngừa tốt hơn chữa bệnh.

i) Chị gái tôi không bao giờ chạm vào thực phẩm lành mạnh.

j) Đo chính xác là rất quan trọng trong khoa học.

6. Write the questions for the following answers. The first one is done for you.

(Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)

I'm 48 kilos.

How heavy are you? (Bạn nặng bao nhiêu?)

a)    My brother is 1.80 m tall. (Anh trai tôi cao 1,80 m.)

b)    This street is 1 km long. (Đường này dài 1 km)

c)    The lake near my house is 2 m deep. (Hồ gần nhà tôi sâu 2 m.)

d)    My new LCD is 1.4 inch thick. (Màn hình LCD mới của tôi dày 1,4 inch.)

e)    It's about 2 km from Ba Trieu Street. (Cách đường Bà Triệu khoảng 2 km.)

Đáp án

a) How tall is your brother ?

b) What is this street’s length ?

c) How deep is the lake near your house ?

d) What is the thickness of your new LCD ?

e) How far is it from Ba Trieu Street ?

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan

Các bài khác cùng chuyên mục

  • Test yourself 5 Trang 152 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)
  • B. "Famous people" Unit 16 Trang 148 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)
  • A. "Famous places in Asia" Unit 16 Trang 142 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)
  • B. " In the city" Unit 15 Trang 137 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)
  • A. "Video games" Unit 15 Trang 134 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)

Các tác phẩm khác

  • TEST YOURSELF 5
  • Unit 16: PEOPLE AND PLACES
  • Unit 15: GOING OUT
  • Unit 14: FREETIME FUN
  • TEST YOURSELF 4
  • Unit 13: ACTIVITIES
  • Unit 12: LET'S EAT !
  • Unit 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY
  • Unit 10 : HEALTH AND HYGIENE
  • TEST YOURSELF 3

Bài viết mới nhất

  • Bài 22 Đọc mở rộng trang 111 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
  • Bài 22 Luyện viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc trang 111 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
  • Bài 22 Bộ đội về làng trang 109 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
  • Bài 21 Viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng (Bài viết số 2) trang 108 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
  • Bài 21 Luyện tập về câu ghép trang 107 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
  • Bài 21 Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa trang 106 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
  • Bài 20 Đền ơn đáp nghĩa trang 104 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
  • Bài 20 Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự vật, hiện tượng trang 103 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
  • Bài 20 Cụ Đồ Chiểu trang 101 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
  • Bài 19 Viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng (Bài viết số 1) trang 100 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Sachbaitap.com

Gửi góp ý Hủy bỏ

Liên hệ | Chính sách

Copyright 2018 - Sachbaitap.com

Từ khóa » đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 7 Unit 11