A) CaCO3vàHCL B) Ba(OH)2 VàH2SO4 C) Ca(HCO3)2 Và H
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới
- dangtruonggiang

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1
- Điểm
25
- Cảm ơn
1
- Hóa Học
- Lớp 11
- 30 điểm
- dangtruonggiang - 21:12:22 29/09/2019
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- nhatduong

- Chưa có nhóm
- Trả lời
34858
- Điểm
327463
- Cảm ơn
15782
- nhatduong
- 29/09/2019
Đây là một chuyên gia không còn hoạt độngĐây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
\(\begin{array}{l} a)\\ CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\ C{O_3}^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_2}O + C{O_2}\\ b)Ba{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\\2{H^+}+2{OH^-}+ B{a^{2 + }} + S{O_4}^{2 - } \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\\ c)\\ Ca{(HC{O_3})_2} + 2HCl \to CaC{l_2} + 2{H_2}O + 2C{O_2}\\ HC{O_3}^ - + {H^ + } \to {H_2}O + C{O_2}\\ d)\\ N{a_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2NaOH\\ S{O_4}^{2 - } + B{a^{2 + }} \to BaS{O_4}\\ e)\\ Cu{(N{O_3})_2} + 2NaOH \to Cu{(OH)_2} + 2NaN{O_3}\\ C{u^{2 + }} + 2O{H^ - } \to Cu{(OH)_2}\\ g)Zn{(OH)_2} + 2HN{O_3} \to Zn{(N{O_3})_2} + 2{H_2}O\\ Zn{(OH)_2 } + 2{H^ + } \to Z{n^{2+}}+2{H_2}O\\ h)\\ Zn{(OH)_2} + 2NaOH \to N{a_2}Zn{O_2} + 2{H_2}O\\ Zn{(OH)_2} + 2O{H^ - } \to Zn{O_2}^{2 - } + 2{H_2}O \end{array}\)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 voteGửiHủy
Cảm ơn 3
- nguyenduychinh

- Chưa có nhóm
- Trả lời
392
- Điểm
2705
- Cảm ơn
165
- nguyenduychinh
- 30/09/2019

Đáp án: a) CaCO3 + HCl ---> CaCl2 + CO2 + H2O
CaCO3 + H+ -----> Ca2+ + CO2 + H2O
b) Ba(OH)2 + H2SO4 ----> BaSO4 + 2H20
c) Ca(HCO3)2 + HCL -----> CaCL2 + CO2 + H20
HCO3- + H+ ------> C02 + H20
d) Na2SO4 + Ba(OH)2 ----> BaSO4 + NaOH
SO42- + Ba2+ -----> BaSO4
e) Cu(NO3)2 + NaOH -----> Cu(OH)2 + NaNO3
Cu2+ + 2OH- -----> Cu(OH)2
g) Zn(OH)2 + HNO3 -----> Zn(NO3)2 + H20
OH- + H+ ----> H20
h) Zn(OH)2 + NaOH ----> Na2ZnO2 + H2O
Zn(OH)2 + OH- -----> ZnO2 2- + H2O
Giải thích các bước giải:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
Cảm ơn 1
Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Cu(oh)2 Rắn + Hcl Pt Ion
-
Phương Trình Ion Rút Gọn: H+ + OH‒ → H2O Biểu Diễn Bản Chất
-
Phương Trình Ion Rút Gọn Cu(oh)2 + Hno3 - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Bài 6: Phản ứng Trao đổi Ion Trong Dung Dịch Các Chất điện Li
-
A. H+ + OH- -----> H2O B. 2H+ + Cu(OH)2 ---->... - Hoc24
-
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
-
Cu(OH)2 + HCl | H2O + CuCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Cu(OH)2 HCl = H2O CuCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Viết Phương Trình Ion Rút Gọn - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 11
-
Cân Bằng Phản ứng Cu(OH)2 + HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O (viết ...
-
Viết Phương Trình Ion Rút Gọn Của Các Phản ứng (nếu Có) Xảy Ra ...
-
A.HNO3 + NaHCO3 B.NaOH + NH4Cl C.HCL + Cu(OH)2 D.MgSO4 + ...
-
Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Top 15 Hcl Với Cu(oh)2