A. Câu 11: Glyxin Không Tác Dụng Với - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >
A. Câu 11: Glyxin không tác dụng với

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.96 KB, 84 trang )

Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơCâu 27: Amino axit không thể phản ứng vớiA. dung dịch bromB. ancolC.kim loại, oxit bazơ, bazơ và muốiD. axit HCl và axit HNO2Câu 28: Cho các dung dịch sau:C6H5NH2 (X1) ; CH3NH2 (X2) ; H2NCH2COOH (X3)HOOCCH2CH2CHNH2COOH (X4) ; H2N(CH2)4CHNH2COOH (X5)Dung dịch làm quì tím hóa xanh làA. X1;X2;X5B.X2;X3;X4C. X2;X5D. X3;X4;X5Câu 29: Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH. Công thức cấu tạocủa X làA. H2NRCOOHB. H2NR(COOH)2C. (H2N)2RCOOHD. (H2N)2R(COOH)2Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hổn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm COOH, cần vừa đủ V lít O2 (đktc),thu được 5,6 lít CO2 và 5,4gam H2O. Trị số của V làA. 6,72 lítB. 22,4 lítC. 11,2 lítD. 8,96 lítCâu 31: Cho các chất sau đây:1. H2N-CH2-CH2-COOH2. CH2 = CH-COOH3. CH2O và C6H5OH4. HO-CH2-COOHCác trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?A- 1,2,3B-1,2,4C- 1,3,4D- 2,3,4PEPTIT – PROTEINCâu 1: Công thức nào sau đây thuộc loại dipeptit?A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-CH2-COOH.D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-COOH.Câu 2: Thuốc thừ nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắngtrứng?A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch AgNO3.C. Cu(OH)2/OH-.D. Dung dịch HNO3.Câu 3: Từ 3 α - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cà X, Y, Z?A. 2.B. 3.C. 4.D. 6.Câu 4: Liên kết peptit có dạng:C NA.O HB.C N HO HC.C N OHO HD.C CH2 NOHCâu 5: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit khác nhau?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 6: Câu nào sau đây không đúng?A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức NH2 và một chức COOH) luôn là số lẻ.C. Các amino axit đều tan trong nước.D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.Câu 7: Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào đưới đây?A. Sắt.B. Lưu Huỳnh.C. Photpho.D. Nitơ.Câu 8: Trong cơ thể, protein chuyển hoá thành:- 42 - Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơA. axit béo.B. glucozơ.C. axit hữu cơ.D. amino axit.Câu 9: Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm, một mảnh làm bằng sợi bông. Chọncách đơn giản để phân biệt chúng?A. Ngâm vào nước, xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là sợi bông.B. Giặt rồi phơi, mảnh nào khô nhanh hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm.C. Đốt một mẫu, có mùi khét là tơ tằm.D. Không thể phân biệt được.Câu 10: Phát biểu nào không đúng:(1) Protêin là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp(2) Protêin chỉ có trong cơ thể người và động vật(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protêin từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp từ cácaminoaxit(4) Protêin bền đối với nhiệt, đối với axít và bazơ kiềmA. (2), (3)B. (1), (3)C. (1), (4)D. (2), (4)Câu 11: Chọn tên gọi đúng của tripeptit sau:H2NCH2CO NHCHCO NH CH COOHCH3CH(CH)3A. Ala-Gly-Val.B. Gly-Ala-Val.C. Gly-Val-Glu.D. Ala-Gly-Glu.Câu 12: Chọn câu sai:A. Protêin đơn giản được tạo thành từ các gốc α -aminoaxitB. Protêin tồn tại ở hai dạng chính là dạng hình sợi và dạng hình cầuC. Hầu hết protêin tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keoD. Khi cho axit hoặc bazơ vào dung dịch protêin thì protêin sẽ đông tụ lại và tách ra khỏi dung dịchCâu 13: Thuỷ phân hoàn toàn một polipeptit, người ta thu được các amino axit với khối lượng như sau: 26,7 galanin, 30 g glyxin, 23,4 g valin. Tỉ lệ số phân tử mỗi loại amino axit co trong chuỗi polipeptit trên là:A. 1:2:3.B. 2:3:4.C. 3:4:2.D. 2:1:3.Câu 14: Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dướiđây?A. Ala-Gly-Glu.B. Glu-Lys.C. Glu-Val.D. Gly-Glu-Val.Câu 15: Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: C-B, D-C, A-D, B-E và D-CB (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc α-amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là:A. A-B-C-D-E.B. D-C-B-E-A.C. C-B-E-A-D.D. A-D-C-B-E.Câu 16: Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ 2 phân tử amino axit là glyxin và alanin thoả mãn trong mỗiphân tử tripeptit đều có mặt cả glyxin và alanin?A. 10.B. 8.C. 12.D. 6.Câu 17: Khi thuỷ phân hoàn toàn tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra cácaminoaxit:A. H2N-CH2-COOH và CH3CH(NH2)COOH.B. H2N-CH2CH(CH3)COOH và H2H-CH2-COOH.C. H2N-CH(CH3)COOH và H2N-CH(NH2)COOH.D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2N-CH2-COOH.Câu 18: Phát biều nào sau đây đúng?A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khithuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptitGly-Gly-Val. Trình tự các α-amino axit trong X là:A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.- 43 - Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơCâu 20: Phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (hồng cầu máu) chứa 0,4% sắt về khối lượng (mỗi phần tửhemoglobin chỉ chứa một nguyên tử sắt) là:A. 4000.B. 7000.C. 14000.D. 56000.Câu 21: Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 g protein X thì thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của X là 50.000 thìsố mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?A. 100.B. 191.C. 294.D. 562.Câu 22: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-PheSer-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit có chứaphenylalanin (Phe)?A. 5.B. 4.C.7.D. 6.Câu 23: Tìm phát biểu sai:A. Hai nhóm chứa COOH và NH2 trong phân tử amino axit tương ứng với nhau tạo thành ion lưỡng cực.B. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích α-amino axit nối với nhau bằng liên kếtpeptit.C. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.D. Protein tham gia phản ứng thuỷ phân, có phản ứng màu đặc trưng với HNO3 đặc và Cu(OH)2.Câu 24: Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy insulin (dùng chữa bệnh tiểu đường) chứa 3,2% S. Thuỷ phân hoàntoàn 1 mol insulin thu được 6 mol xistein (HSCH 2CH(NH2)COOH) ngoài ra không thu được amino axitchứa S nào khác. Hãy xác định phân tử khối của insulin?A. 726.B. 1600.C. 3200.D. 6000.Câu 25: Tìm phát biểu không đúng về enjim?A. Enjim có trong mọi tế bào sống.B. Xúc tác enjim có tính chọn lọc cao.C. Mỗi enjim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá nhất định.D. Enjim chỉ đóng vai trò xúc tác trong cơ thể động vật và người.Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn peptit sau thu được bao nhiêu amino axit?H2N CH2 NH CH CO NH CH CO NH CH2 COOHCH2 COOHCH2A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 27: Trong khẩu phần người trưởng thành, tương quan giữa protit:lipit:gluxit theo tỉ lệ khối lượng hợp lý là:A. 1:1:4.B. 1:1:2.C. 1:2:4.D. 1:1:8.Câu 28: Có một người bệnnh phải tiếp đạm (tiêm truyền đạm vào tĩnh mạch). Đó là đạm gì?A. Peptit.B. Protein.C. R-CH(NH2)-COOH.D.H2N-R-CH2-COOH.Câu 29: Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra bao nhiêu tri peptit (các amino axit được phép lặp lại)?A. 6.B. 9.C. 18.D. 27.Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một tetrapeptit X thu được 31,4 gam hỗn hợp amino axit. Phân tử khối củaX là:A. 242.B. 260.C. 314.D. Kết quả khác.ĐẠI CƯƠNG POLIMECâu 1:Phát biểu nào sau đây đúng ?A.Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thànhB.Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.C.Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liết kết với nhau tạo nên.D.Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?A.Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.B.Monome là một mắc xích trong phân tử polime.C.Monome là các phân tử tạo nên từng mắc xích của polime.D.Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.Câu 3: Thế nào là phản ứng đồng trùng hợp?- 44 - Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơA.Hai hay nhiều loại monome kết hợp lại thành polime.B.Các monome giống nhau kết hợp lại thành polime.C.Các monome có các nhóm chức kết hợp với nhau.D.Một monome tạo thành nhiều loại hợp chất khác nhau.Câu 4:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?A.PolietilenB.PolisaccaritC.XenlulozơD.Policaproamit (nilon-6)Câu 5:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?A.Poli( vinyl clorua)B.Polistiren C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6)Câu 6:Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE làA.30000B.15000C.7500D.3750Câu 7:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime?A.CH3-CH=OB.CH3CH2ClC.CH3-CH=CH2D.HO-CH2-CH2-CHOCâu 8:Polistiren có công thức cấu tạo làA. [ C6H5-CH2-CH2 ]nB. [ CH2-CH(C6H5) ] nC .[CH2-CH2 ]nD. [ C6H5-CH2 ]nCâu 9:Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?A.ButađienB.IsoprenC.Buta-1,3- đienD.ButenCâu 10:Trong sơ đồ phản ứng sau: XYcao su buna. X,Y lần lượt làA.buta-1,3- đien ; ancol etylicB.ancol etylic; buta-1,3- đienC.axetilen; buta-1,3- đienD.ancol etylic; axetilenCâu 11:Khẳng định nào sau đây là đúng?A.Polime thiên nhiên do con người tổng hợp từ thiên nhiên có hóa chất.B.Các mắt xích của polime có thể nối với nhau chỉ tạo thành mạch cacbon thẳng.C.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệusử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)D.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sửdụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)Câu 12:Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?A. CHCl = CHClB.CH2=CCl2C.CH2=CHClD.CCl2=CCl2Câu 13:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiênB.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiênC.Capron, nilon-6, PED.Xenlulozơ, PE, capronCâu 14:Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứngA. trùng hợp B.trùng ngưngC.đồng trùng hợpD.đồng trùng ngưngCâu 15:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime(etylen-terephtalat)?A.Etylen và terephtalatB.Axit terephtalat và etylen glicolC.Etylen glicol và axit axeticD.Axit terephtalat và etylenCâu 16:Polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân ở nhiệt độ thích hợp thành các đoạn nhỏ và cuối cùngthành monome ban đầu, gọi là phản ứngA.trùng hợpB.đồng trùng hợpC.giải trùng hợpD.polime hóaCâu 17: Chất nào sau đây không phải là polime?A. Tinh bộtB. IsoprenC. Thủy tinh hữu cơD. XenlulozơCâu 18: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?A. poli(vinylclorua)B. AmilopectinC. PolietilenD. poli(metyl metacrylat)Câu 19: Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạngA.mạch thẳngB.mạch phân nhánh C.mạng không gianD.mạng phân tửCâu 20: Tìm phát biểu sai:A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớnB. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân tửkhác nhauC. Một số polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào. Thí dụ: teflonD. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi mềm dai.Những polime có cấu trúc mạngkhông gian thường có tính bền cơ học cao chịu được ma sát va chạmCâu 21: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hidro?A. Poli propenB. Cao su bunaC.poli(vinylclorua)D.nilon-6,6- 45 - Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơCâu 22: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng làA.nilon-6,6; tơ lapsan ; nilon-6B.cao su ;nilon-6,6 ; tơ nitronC.tơ axetat ; nilon -6,6D. poli(phenolphomandehit) ;thủy tinh plexiglasCâu 23: polime nào cho phản ứng thủy phân trong dd bazo?A. PEB. cao su isoprenC. Thủy tinh hữu cơD.Poli (vinyl axetat)Câu 24: Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng làA. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhauB. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhauC. phải có nhóm -OHD. phải có nhóm -NH2Câu 25: Tìm phát biểu sai:A. Tơ tằm là tơ thiên nhiênB.Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozoC. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợpD. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợpCâu 26: Tìm ý đúng trong các ý sau:A. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nênB. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là mộtC. Sợi xenlulozo có thể bị đêhidro hóa khi đun nóngD. Cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của IsoprenCâu 27: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?A. Cao su là những polime có tính đàn hồiB. Vật liệu compozit có thành phần chính là polimeC. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợpD. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiênCâu 28: Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu điện…A. Cao su thiên nhiênB. Thủy tinh hữu cơC. poli(vinylclorua)D. polietylenCâu 29: polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:A. Tơ capronB. poli(phenolphomandehit)C. Xenlulozo trinitrat D. nilon-6,6Câu 30: polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp:A. cao su cloprenB. Cao su thiên nhiên C. Cao su buna D. Cao su buna-SCâu 31: Nilon-6,6 làA.hexacloxiclohexanB.poliamit của axit ađipic và hexametylenđi aminC.poliamit của axit aminocaproicD.poli este của axit ađipic và etylenglicol- 46 - Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơVỊ TRÍ -CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠICâu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫnnhiệt, tính ánh kim) làA. trong kim loại có nhiều electron độc thânB. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự doC. trong kim loại có các electron tự doD. trong kim loại có nhiều ion dương kim loạiCâu 2. Kim loại nào nhẹ nhất?A. LiB. BeC. AlD. OsCâu 3. Kim loại nào cùng với sắt tạo ra hợp kim không bị ăn mòn (hợp kim inox)?A. ĐồngB. KẽmC. CromD. NatriCâu 4. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây ?A. Mg.B. Cu.C. Ba.D. Ag.Câu 5. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe vàNi. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước làA. 4.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y làA. MgSO4 và FeSO4.B. MgSO4.C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.Câu 7. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu, Ni, Sn mà vẫn giữ nguyên khốilượng Ag ban đầu?A. Cu(NO3)2B. AgNO3C. Fe(NO3)3D. Fe(NO3)2Câu 8. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc).Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X làA. 150ml.B. 75ml.C. 60ml.D. 30ml.Câu 9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thuđược dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)A. 24,24%.B. 15,76%.C. 28,21%.D. 11,79%.Câu 10. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224 mlkhí ở đktc thoát ra ở anod. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng lênvà thời gian điện phân là:A. 1,28g; 6 phút 26 giâyB. 0,32g; 6 phút 26 giâyC. 0,64g ; 6,4 phútD. 3,2g ; 6,4 phútCâu 11. Trong các kim loại sau : Na , Mg , Fe , Cu , Al , kim loại nào mềm nhất ?A . NaB. AlC . MgD . CuCâu 12. Các tính chất sau: tính dẻo , ánh kim , dẫn điện , dẫn nhiệt của kim loại là do :A.. kiểu mạng tinh thể gây raB. do electron tự do gây raC. cấu tạo của kim loạiD. năng lượng ion hóa gây raCâu 13. Liên kết kim loại được tạo thành bởi :A. Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thểB. Liên kết giữa các ion kim loạiC. Liên kết giữa các e tự do của các kim loạiD. Liên kết giữa các e tự do với các ion kim loạiCâu 14. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại nào ?A. MgB . AlC . FeD CuCâu 15. Cho cấu hình electron của nguyên tử sau :a./ 1s22s22p63s23p1b./ 1s22s22p63s23p64s23d6Cấu hình trên của nguyên tố nào ?A. Nhôm và canxiB . Natri và canxiC. Nhôm và sắtD . Natri và sắtCâu 16. Độ dẫn nhiệt của các kim loại Cu , Ag , Fe , Al , Zn giảm dần theo thứ tự nào sau đây- 47 - Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơA . Cu , Ag , Fe , Al , ZnB . Ag , Cu , Al , Zn , FeC. Al . Fe , Zn , Cu , AgC . Al , Zn , Fe , Cu , AgCâu 17. Cấu hình của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?A. Cr ( Z= 24 ) : [ Ar ] 3d5 4s1B . Cu ( Z = 29 ) : [Ar ] 3d 9 4s262C. Fe ( Z = 26 ) :[ Ar] 3d 4sD . Mn ( Z= 25 ) : [ Ar ] 3d5 4s2Câu 18. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ?A. khả năng dẫn điện : Ag > Cu > AlB. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < WC. Tính cứng : Fe < Al < CrD . Tỉ khối : Li < Fe < OsCâu 19. Kim loại natri được dùng làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do :1./ kim loại natri dể nóng chảy2./ natri dẫn nhiệt tốt3./ natri có tính khử mạnhA . chỉ co 2B . chỉ có 1C. 1 và 2D . 2 và 3Câu 20. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?A,WB. CrC. FeD. CuCâu 21. Tổng số hạt proton ,electron , nơtron của nguyên tử một nguyên tố X là 34 .Tổng số obitan nguyêntử của nguyên tố đó là :A. 4B. 5C. 6D. Kết quả khácCâu22. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4.Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?A. Bột Fe dư ,lọc .B. Bột Al dư lọc .C. Bột Cu dư lọcD. Tất cả đều sai.Câu 23. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lít khíhiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:A.3,92gB.1,96gC.3,52gD.5,88gCâu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?A.LitiB.XesiC.NatriD.KaliCâu 25. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?A.VonframB.SắtC.ĐồngD.KẽmCâu 26. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) nhất trong tất cả các kim loại?A.LitiB.NatriC.KaliD.RubidiCâu 27. Một kim loại M có tổng số hạt proton,electron, nơtron trong ion M2+ là 78. Hãy cho biết M là ngtố nào?52555659A. 24 CrB. 25 MnC. 26 FeD. 27 Co40Câu 28. Nguyên tử Canxi có ki hiêụ 20 Ca . Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH .B.Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 .C. Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40 .D.Ngtử Canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùngCâu 29. Các ion X+ , Y- và nguyên tử A nào có sốcấu hình electron 1s2 2s22p6 ?A. K+ , Cl- và ArB. Li+; Br- và Ne+C. Na Cl và ArD. Na+ ; F- và NeCâu 30. Nguyên tử X có 7 electron ở obitan p , Nguyên tử Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mangđiện của X là 8 hạt .X, Y lần lượt là các nguyên tố nào ?A. Na và ClB. Na và SC Al và ClD. Al và STÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠICâu 1: Tính chất hóa học chung của kim loại là:A.Dễ bị khử.B.Dễ bị oxi hóa.C.Năng lượng ion hóa nhỏ.D.Độ âm điện thấp.Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối làA. CuB.MgC.FeCâu 3: Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:A. K, Na, Mg, Ag.C.Li, Ca, Ba, Cu.B.Fe, Pb, Zn, Hg.D.K, Na, Ca, Ba.Câu 4: Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng?A. 0,75 mol.B.1,5 mol.C.3 mol.Câu 5: Sắt không tan trong dung dịch nào sau đâyA.HCl loãng.B.Fe(NO3)3C.H2SO4 loãng.- 48 -D.AgD.0,5 mol.D.HNO3 đặc. Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơCâu 6: Đốt cháy hết 1,8g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 7,125g muối khan của kim loại đó.Kim loại đem đốt làA. Zn.B.Cu.C.MgD.Ni.Câu 7: Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn hiệntượng bản chất nhất trong các hiện tượng sauA. Ăn mòn kim loại.C.Ăn mòn điện hóa học.B. Hidro thoát ra mạnh hơn.D.Màu xanh biến mất.Câu 8: Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?A. Al, Fe, Zn, Mg.C.Ag, Cu, Mg, Al.B. Na, Mg, Al, Fe.D.Ag, Cu, Al, Mg.Câu 9: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm giátrị của a?A. 1,08 gam.B.1,80 gam.C.18,0 gam.D.10,8 gam.Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 1,71 gam.B.17,1 gam.C.3,42 gam.D.34,2 gam.Câu 11: Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất?A. Ca, Mg.B.Fe, Cu.C.Ag, Ni.D.B, Al.Câu 12: Ngâm một miếng kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khốilượng thanh kẽm sau phản ứng sẽ như thế nào?A. Không thay đổi.C.Tăng thêm 0,755gam.B. Giảm bớt 1,08 gam.D.Giảm bớt 0,755g.Câu 13: Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và vừađủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào?A. Zn, Cu.B.Cu, Ag.C.Zn, Cu, Ag.D.Zn, Ag.Câu 14: Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đkc).Kim loại đó có thể làA. Li.B.Na.C.K.D.Rb.Câu 15: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí (đkc)thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan thu được làA. 2,96 gam.B.2,46 gam.C.3,92 gam.D.1,96 gam.Câu 16: Có 4 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng mà không dùng thêm bấtcứ chất nào khác thì có thể nhận biết được kim loại nào?A. Ba, Mg, Fe, Ag.C.Ag, Ba.B. Ag, Mg, Ba.D.Không phân biệt được.Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lítH2 (đkc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl làA. 0,3M.B.0,1M.C.0,2M.D.0,15M.Câu 18: Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đkc). Cô cạn dungdịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:A. 2,105 gam.B.3,95 gam.C.2,204 gam.D.1,885 gam.Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B bằng dung dịch HCl thu được 5,71 gam muốikhan và V lít khí X. Thể tích khí X thu được ở đkc làA. 0,224 lít.B.2,24 lít.C.4,48 lít.C.0,448 lít.Câu 20: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (đkc). Số mol axit đãphản ứng làA. 0,3 mol.C.0,6 mol.B. C.1,2 mol.D.Đề bài chưa đủ dữ liệu.Câu 21: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO, N2O.Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol/l của axit ban đầu làA.1,9M.B.0,43M.C.0,86M.D.1,43M.Câu 22: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trênA. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.B. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần.C. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa xanh trong ống nghiệm.D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện.- 49 - Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơCâu 23: Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch cho phản ứng vớiMg?A.4 dung dịch.B.3 dung dịch.C.2 dung dịch.D.1 dung dịch.Câu 24: Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn.Lượng đồng bám vào sắt làA.12,8 gam.B.6,4 gam.C.3,2 gam.D.1,6 gam.Câu 25: Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì; người ta ngâm thủy ngân nàytrong dung dịch:A.ZnSO4.B.Hg(NO3)2.C.HgCl2.D.HgSO4.Câu 26: Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 32 gam CuSO4. Phản ứng xong khối lượng lá kẽmgiảm 0,5%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng làA.40 gam.B.60 gam.C.13 gam.D.6,5 gam.Câu 27: Ngâm một lá kẽm trong 200 gam dung dịch FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc lá kẽm giảm baonhiêu gam?A.6,5 gam.B.5,6 gam.C.0,9 gam.D.9 gam.Câu 28: Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu đượcA.Fe.B.Al.C.Cu.D.Al, Cu.Câu 29: Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là:A.Zn, Mg, Cu.B.Zn, Mg, Al.C.Mg, Ag, Cu.D.Zn, Ag, Cu.Câu 30: Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH?A.Cu.B.Zn.C.Mg.D.Ag.DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠICâu 1. Trong pin điện hóa, sự oxi hóaA. chỉ xảy ra ở cực âmB. chỉ xảy ra ở cực dươngC. xảy ra ở cực âm và cực dươngD. không xảy ra ở cực âm và cực dươngCâu 2. Trong pin điện hóa Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?A. Zn2+ + Cu2+B. Zn2+ + CuC. Cu2+ + ZnD. Cu + ZnCâu 4. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Saukhi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng sắt tăng thêmA. 15,5gB. 0,8gC. 2,7gD. 2,4g*Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được làA. 108gB. 216gC. 162gD. 154gCâu 6. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X đượcdung dịch Y. Kết thúc các phản ứng dung dịch Y chứaA. Fe(NO3)2B. Fe(NO3)3C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dưD.Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dưCâu 7. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2B. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3C. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaClD. AgNO3 , CuSO4 , Pb(NO3)2Câu 8. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4.Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?A. AlB. FeC. CuD. không kim loại nào tác dụng đượcCâu 9. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) lA. 3B. 4C. 5D. 6Câu 10. Cho 5,5g hỗn hợp Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO31M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 33,95gB. 39,35gC. 35,2gD. 35,39gCâu 12. Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển củacácA. ionB. electronC. nguyên tử kim loạiD. ptử nước.- 50 - Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơCâu 18. Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hoá - khử là Zn2+/Zn vàCu2+/Cu trong dung dịch, nhận thấyA. khối lượng kim loại Zn tăng.B. khối lượng kim loại Cu giảm.C. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng. D. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.Câu 20. Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+ thành ion Fe3+?A. Cu2+B. Pb2+C. Ag+D. Au.Câu 21. Nhúng thanh kim loại M hoá trị II vào 1120ml dung dịch CuSO4 0,2M.Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại tăng 1,344g và nồng độCuSO4 còn lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào thanhkim loại. Kim loại M làA. MgB. AlC. FeD. Zn.Câu 22. Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thờigian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vàodung dịch làA. 1,4gB. 4,8gC. 8,4gD. 4,1g.Câu 25. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hếtB. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hếtC. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hếtD. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hếtCâu 26. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượngAg ban đầu?A. Cu(NO3)2B. Fe(NO3)3C. AgNO3D. Fe(NO3)2Câu 27. Ngâm một lá sắt trong 250 ml dd Cu(NO3)2 0,2 M đến khi kết thúc phản ứng , lấy lá sắt ra cân lạithấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 % so với khối lượng ban đầu. Khối lượng lá sắt trước phản ứng làA. 32 gB. 50 gC. 0,32 gD. 0,5 gCâu 28. Mgâm một lá kẽm trong dung dịch có chứa 2,24g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong,khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94g. Hãy xác định ion kim loại trong dung dịch ban đầu.A. Cu 2+B. Mg 2+C. Cd2+D. Hg 2+Câu 29. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10gam trong 250gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật rathì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng làA. 10,32gB. 10,76gC. 11,08gD. 11,32gHỢP KIMCâu 1: Điền vào chổ trống sau đây từ hoặc cụm từ thích hợp:Thép là hợp kim có thành phần chính gồm 2 nguyên tố là.............và....................Câu 2: Trong các hợp kim sau đây hợp kim nào vừa nhẹ vừa bềnA. GangB.thépC.hợp kim đuyraD.hợp kim Au-AgCâu 3: W( vonfram) được dùng làm dây tóc bóng đèn nhờ tính chất nào sau đâyA. có khả năng dẫn điện tốtC.có khả năng dẫn nhiệt tốtB. có độ cứng caoD.có nhiệt độ nóng chảy caoCâu 4: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?A. Ánh kim.B.Tính dẻo.C.Tính cứng.D.Tính dẫn điện và nhiệt.Câu 5: So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loạiA. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơnB. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơnC. thường dễ nhận e trong các phản ứng hóa họcD. thường có số e ở phân lớp ngoài cùng nhiều hơnCâu 6:Cấu hình electron nào là của nguyên tử kim loại?A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p1C.1s22s22p63s23p5D.1s22s22p6Câu 7: Phát biểu nào phù hợp tính chất chung của kim loại?A. KL có tính khử, nó bị khử thành ion âmB. KL có tính oxh, nó bị oh thành ion dươngC. KL có tính khử, nó bị oh thành ion dươngD. Kl có tính oh, nó bị khử thành ion âmCâu 6:Cấu hình electron nào là của nguyên tử kim loại?- 51 - Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơA. 1s22s22p63s23p4B. 1s22s22p63s23p1C.1s22s22p63s23p5D.1s22s22p6- 52 -

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • 1 SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA, BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 12 CÓ ĐÁP ÁN1 SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA, BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 12 CÓ ĐÁP ÁN
    • 84
    • 1,603
    • 1
Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.8 MB) - 1 SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA, BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 12 CÓ ĐÁP ÁN-84 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Glyxin Không Phản ứng Với Chất Nào Sau đây Axit Axetic