A Closer Look 1 (phần 1-6 Trang 18-19 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
Có thể bạn quan tâm
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Mới
- Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7
- Sách giáo khoa tiếng anh 7
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Tập 1
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Tập 2
Unit 8 lớp 7: A closer look 1 (phần 1 → 4 trang 18 SGK Tiếng Anh 7 mới)
1. The following are adjectives which are often used to describe films. Can you add some more? (Những tính từ sau thường được dùng để miêu tả phim. Bạn có thê bổ sung thêm không?)
boring: tẻ nhạt.
entertaining: thú vị.
interesting: thú vị.
hilarious: hài hước.
violent: bạo lực.
crazy: đáng sợv
ripping: hấp dẫn.
moving: cảm động.
surprising: bất ngờ.
scary: đáng sợ.
shocking: gây rối.
funny: hài hưóc.
Complete the sentences using the adjectives in the list above. (Hoàn thành các câu sau sau, sử dụng những tính từ bên trên)
1. hilarious | 2. moving | 3. boring | 4. gripping |
5. shocking | 6. scary | 7. viloent | 8. entertaining |
2. Complete the table with the -ed and -ing froms of the adjectives. (Hoàn thành bảng.)
a person or a thing is | boring | then he/she or it makesyou | bored |
interesting | (1) interested | ||
(2) embarrassing | embarrassed | ||
(3) exciting | excited | ||
disappointing | (4) disappointed | ||
exhausting | (5) exhausted | ||
(6) surprising | surprised | ||
confusing | (7) confused | ||
(8) frightening | frightened | ||
annoying | annoyed |
3. Choose the correct ddjcctives. (Chọn các tính từ đúng.)
1. moving | 2. frightened | 3. disappointed | 4. amazed | 5. terrified |
Hướng dẫn dịch
1. Cuối phim rất cảm động.
2. Chàng trai rất sợ bộ phim đến nỗi anh ta không thể ngủ được vào tối qua.
3. Nhà phê bình đã thất vọng về sự biểu diễn của anh ấy trong vai vua Lear.
4. Tôi đã hào hứng rằng anh ấy đã đoạt giải Oscar cho diễn viên xuất sắc nhất.
5. Chúng tôi rất kinh sợ với đoạn cuối phim kinh dị đó.
4a. Work in pairs. Look at the questions below. Tell your partner how you felt, using -ed adjectives. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các câu hỏi sau. Kể cho bạn của bạn nghe về cảm giác của bạn, sử dụng các tính từ đuôi -ed.)
1. How did you feel before your Jast Maths test?
I felt worried.
2. How did you feel when you watched a gripping film?
I felt excited.
3. How did you feel after you watched a horror film?
I felt frightened.
4. How did you feel when you got a bad mark?
I felt disappointed.
b. Now use -ing adjectives to describe these things and experiences in your life. (Bây giờ sử dụng tính từ đuôi -ing để miểu tả những điều và những trải nghiệm trong cuộc sống của bạn.)
1. The last film I saw on TV was called Gone with the wind. It was moving.
2. I had an argument with my friend last week. It was annoying.
3. The result of my last English test was amazing.
4. The last party I attended at my brother’s house was exciting.
5. Listen and repeat the verbs. Pay attention to the sounds /ư, /d/, and /id/ at the end of each verb. (Nghe và lặp lại các động từ sau. Chú ý các âm có chứa âm /t/, /d/ và /id/ ờ cuối mồi động từ.)
Bài nghe:
/i/ | /d/ | /id/ |
watched danced walked | plaved bored closed | waited needed hated |
6. Work in pairs. Ask and answer questions about the pictures. Then listen to the recording. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các tranh. Sau đó nghe bài nghe.)
Bài nghe:
1. A: She painted her room, didn’t she?
B: No, she didn’t. She brushed it.
2. A: They washed the TV, didn’t they?
B: No, they didn’t. They watched it.
3. A: She closed the window, didn’t she?
В: No she didn’t. She opened it.
4. A: They pulled their motorbike, didn’t they?
B: No they didn’t. They pushed it.
Bài giải này có hữu ích với bạn không?
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!
Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post!Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1000
Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.
Từ khóa » Giải Tiếng Anh 7 Unit 8 A Closer Look One
-
Tiếng Anh 7 Unit 8 A Closer Look 1 Trang 84 - Kết Nối Tri Thức
-
A Closer Look 1 Trang 18 Unit 8 Tiếng Anh 7 Mới Tập 2
-
Unit 8 Lớp 7 A Closer Look 1
-
A Closer Look 1 Unit 8: Films | Tiếng Anh 7 Mới Trang 18 - Tech12h
-
Tiếng Anh 7 - Unit 8 Films - A Closer Look 1 - YouTube
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Mới - Unit 8: Films - A Closer Look 1
-
A Closer Look 1 Unit 8 Tiếng Anh 7 Mới Tập 2
-
Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: Films - A Closer Look 1 | Học Cùng
-
[Global Success] Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: Films - A Closer Look 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 8 A Closer Look 1 Trang 84 - MarvelVietnam
-
Tiếng Anh 7 Mới Unit 8 A Closer Look 1 - Tổng Hợp Lý Thuyết Và Bài ...
-
Tiếng Anh Lớp 7 Unit 8 A Closer Look One
-
A Closer Look 2 - Unit 8 - SGK Tiếng Anh 7 Thí điểm
-
Tiếng Anh 7 Unit 8 A Closer Look 2 Trang 85, 86 - Kết Nối Tri Thức