A Closer Look 1 Unit 9: Festivals Around The World - Tech12h

Tiếng anh 7 Tập 2 VNEN

Tiếng anh 7 tập 2 mới

Unit 7: Traffic

Getting started Unit 7: TrafficA closer look 1 Unit 7: TrafficA closer look 2 Unit 7: TrafficCommunication Unit 7: TrafficSkills 1 Unit 7: TrafficSkills 2 Unit 7: TrafficLooking Back Unit 7: TrafficProject Unit 7: Traffic

Unit 8: Films

Getting started Unit 8: FilmsA closer look 1 Unit 8: FilmsA closer look 2 Unit 8: FilmsCommunication Unit 8: FilmsSkills 1 Unit 8: FilmsSkills 2 Unit 8: FilmsLooking Back Unit 8: FilmsProject Unit 8: Films

Unit 9: Festivals around the world

Getting started Unit 9: Festivals around the worldA closer look 1 Unit 9: Festivals around the worldA closer look 2 Unit 9: Festivals around the worldCommunication Unit 9: Festivals around the worldSkills 1 Unit 9: Festival around the worldSkills 2 Unit 9: Festivals around the WorldLooking Back Unit 9: Festivals around the WorldProject Unit 9: Festivals around the WorldLanguage focus Review 3Skills Review 3

Unit 10: Sources of energy

Getting started Unit 10: Sources of energyA closer look 1 Unit 10: Sources of energyA closer look 2 Unit 10: Sources of energyCommunication Unit 10: Sources of energySkills 1 Unit 10: Sources of energySkills 2 Unit 9: Sources of energyLooking Back Unit 10: Sources of energyProject Unit 10: Sources of energy

Unit 11: Travelling in the future

Getting started Unit 11: Travelling in the futureA closer look 1 Unit 11: Travelling in the futureA closer look 2 Unit 11: Travelling in the futureCommunication Unit 11: Travelling in the futureSkills 1 Unit 11: Travelling in the futureSkills 2 Unit 11: Travelling in the futureLooking Back Unit 11: Travelling in the futureProject Unit 11: Travelling in the future

Unit 12: An overcrowded world

Getting started Unit 12: An overcrowded worldA closer look 1 Unit 12: An overcrowded worldA closer look 2 Unit 12: An overcrowded worldCommunication Unit 12: An overcrowded worldSkills 1 Unit 12: An overcrowded worldSkills 2 Unit 12: AN overcrowded worldLooking Back Unit 12: An overcrowded worldProject Unit 12: An overcrowded worldLanguage Review 4Skills Review 4 A closer look 1 Unit 9: Festivals around the world
  1. Trang chủ
  2. Lớp 7
  3. Tiếng anh 7 Tập 2 VNEN

Phần A closer look 1 cung cấp từ vựng và cách phát âm theo chủ đề Festivals around the world (Các lễ hội trên khắp thế giới) bao gồm cách nhấn trọng âm các từ có hai âm tiết. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách khoa.

1. a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives 3. Listen and repeat the words 4. Circle the word with a different stress pattern from the others 5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words A closer look 1 Unit 9: Festivals around the world

A closer look 1 – Unit 9: Festivals around the world

Vocabulary

1. a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives? Listen and check your answers. (Bạn có thể hoàn thành bảng bên dưới với những động từ, danh từ và tính từ thích hợp? Nghe và kiểm tra câu trả lời của mình)

Verb (Động từ)

Noun (Danh từ)

Adjective (Tính từ)

celebrate

1. celebration

celebratory

festival

2. festive

3. parade

parade

4. culture

cultural

perform

performer 5. performance

b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been given. (Bây giờ hoàn thành các câu sau với những từ trong bảng ở câu. Bạn không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của từ đã được cho)

  1. Carnival (Carnaval in Portugese) is a popular festival in many countries in South America. (Carnival (Carnival ở Bồ Đào Nha là một lễ hội phổ biến ở nhiều quốc gia Nam Mỹ.)
  2. It usually happens in February, and South American people celebrate in different ways. (Nó thường diễn ra vào tháng Hai và người dân Nam Mỹ tổ chức ăn mừng theo những cách khác nhau.)
  3. The Rio Carnival is the biggest and most famous, with the most lively celebrations. (Rio Carnival là lễ tổ chức lớn nhất và nổi tiếng nhất, sông động nhất.)
  4. It gives people a chance to learn about the true culture of Brazil. (Nó mang đến cho con người một cơ hội lớn đê học hỏi về văn hóa thật sự của Brazil.)
  5. People wear customes and parade through the streets, playing samba music and dancing. (Người ta mặc quần áo truyền thống và diễu hành qua các con đường, chơi nhạc samba và nhảy múa.)
  6. The highlight of the Rio Carnival is the Samba parade with thousands of samba performers from various samba schools. (Điểm nhấn của Rio Carnival là Cuộc diễu hành Samba với hàng ngàn người trình diễn từ những trường samba khác nhau)

2. In groups, choose a festival. Take turns to say the name of the festival, then add an action. (Làm theo nhóm, chọn một lễ hội. Lần lượt nói tên lễ hội đó và thêm vào hành động.)

  • A: I am going to Rio Carnival to watch performers dance.(Tôi sẽ đi đến Rio Carnival để xem người ta trình diễn múa.)
  • B: I am going to Rio Carnival to watch performers dance, and musicians play samba music. (Tôi sẽ đi đến Rio Carnival để xem những người trình diễn múa, và những nhạc công chơi nhạc samba.)
  • C: I am going to Rio Carnival to watch performers dance, and musicians play samba music, and watch samba parade. (Tôi sẽ đi đến Rio Carnival để xem những người trình diễn múa, và những nhạc công chơi nhạc samba và xem cuộc diễu hành samba.)

Pronunciation

Trọng âm với từ có 2 âm tiết

Lưu ý:

  • Mỗi từ chỉ có một trọng âm chính;
  • Trọng âm được nhấn vào nguyên âm, không phải phụ âm của âm tiết. Khi nhấn trọng âm cho một âm tiết trong từ, khi ta phát âm, ấm tiết đó dài hơn, rõ hơn và cao hơn.Ví dụ: ’morning, 'sunday (Dấu ‘ trước âm nào thì âm đó được nhấn)

Nguyên tắc 1: Trọng âm vào âm tiết thứ nhất

  • Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào ầm tiết thứ nhất. Ví dụ:Danh từ: 'brother, 'money, 'shower...Tính từ:'happy, ’pretty, 'sunny...
  • Đối với động từ nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không nhiều hơn một phụ âm thì trọng (nhấn) âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm vào âm tiết thứ hai. VD: 'enter, 'travel, 'open...
  • Các động từ có âm tiết cuối chứa ow thì trọng âm cũng rơi vào âm tiết đầu. VD: 'follow, 'borrow...
  • Một số từ 2 âm tiết vừa là động từ, vừa là danh từ. Khi là danh từ, trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.VD: 'record, 'contrast, 'export, 'desert, 'object, 'present, ’produce, ’rebel, ’protest

Nguyên tắc 2: Trọng âm vào âm tiết thứ hai

  • Hầu hết động từ có 2 âm tiết thì trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 2.VD: to pre'sent, to ex'port, to be’gin
  • Một số từ 2 âm tiết vừa là động từ, vừa là danh từ. Khi là động từ, trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ 2.VD động từ: re'cord, con’trast, ex’port, de'sert, ob'ject, pre’sent, pro'duce, re’bel, pro'test.
  • Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, nguyên âm đôi hoặc kết thúc với nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đó nhấn trọng âm. VD: pro'vide, pro'test, a'gree

3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according to their stress pattern. (Nghe và lặp lại các từ. Sau đó nghe lần nữa và đặt chúng vào cột chính xác theo trọng âm)

  • Stress on 1st syllable (Trọng âm đầu): ‘gather, ‘picture, ‘artist, ‘lovely, ‘famous
  • Stress on 2nd syllable (Trọng âm thứ hai): re’lax, en’joy, ho’tel, des’cribe, re’name

4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check. (Khoanh tròn từ có trọng âm khác những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra)

  • balloon (bong bóng) vì “balloon” trọng âm thứ hai, các từ còn lại trọng âm thứ nhất
  • complete (hoàn thành) vì “complete” trọng âm thứ hai, các từ còn lại trọng âm thứ nhất
  • prepare (chuẩn bị) vì “prepare” trọng âm thứ hai, các từ còn lại trọng âm thứ nhất
  • alone (một mình) vì “alone” trọng âm thứ hai, các từ còn lại trọng âm thứ nhất
  • tidy (gọn gàng) vì “tidy” trọng âm thứ nhất, các từ còn lại trọng âm thứ hai.

5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat. (Đọc những câu sau và đánh dấu nhấn vào những âm được nhấn trong những từ gạch dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

Trọng âm các từ được gạch chân:

  1. pro’ject
  2. ’dancers; at’tend
  3. ’answer; 'music

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk lớp 7 KNTT

5 phút giải toán 7 KNTT5 phút soạn bài văn 7 KNTTVăn mẫu 7 KNTT 5 phút giải KHTN 7 KNTT5 phút giải lịch sử 7 KNTT5 phút giải địa lí 7 KNTT 5 phút giải công nghệ 7 KNTT5 phút giải GDCD 7 KNTT5 phút giải tin học 7 KNTT5 phút giải HĐTN 7 KNTT

Giải sgk lớp 7 CTST

5 phút giải toán 7 CTST5 phút soạn bài văn 7 CTSTVăn mẫu 7 CTST5 phút giải KHTN 7 CTST5 phút giải lịch sử 7 CTST5 phút giải địa lí 7 CTST5 phút giải công nghệ 7 CTST5 phút giải GDCD 7 CTST5 phút giải tin học 7 CTST5 phút giải HĐTN 7 CTST

Giải sgk lớp 7 cánh diều

5 phút giải toán 7 cánh diều5 phút soạn bài văn 7 cánh diềuVăn mẫu 7 cánh diều5 phút giải KHTN 7 cánh diều5 phút giải lịch sử 7 cánh diều5 phút giải địa lí 7 cánh diều5 phút giải CN 7 cánh diều5 phút giải GDCD 7 cánh diều5 phút giải tin học 7 cánh diều5 phút giải HĐTN 7 cánh diều

Giải SBT lớp 7 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 7 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 7 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 7 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT toán 7 kết nối tri thứcGiải SBT toán 7 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT toán 7 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thứcGiải SBT lịch sử và địa lí 7 kết nối tri thứcGiải SBT công nghệ 7 kết nối tri thức Giải SBT tin học 7 kết nối tri thứcGiải SBT công dân 7 kết nối tri thứcGiải SBT mĩ thuật 7 kết nối tri thứcGiải SBT hoạt động trải nghiệm 7 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 7 chân trời sáng tạo

Giải SBT ngữ văn 7 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 7 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 7 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT toán 7 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 7 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 7 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT khoa học tự nhiên 7 chân trời sáng tạoGiải SBT lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạoGiải SBT công nghệ 7 chân trời sáng tạoGiải SBT tin học 7 chân trời sáng tạo Giải SBT công dân 7 chân trời sáng tạoGiải SBT mĩ thuật 7 chân trời sáng tạoGiải SBT âm nhạc 7 chân trời sáng tạoGiải SBT hoạt động trải nghiệm 7 chân trời sáng tạo bản 1Giải SBT hoạt động trải nghiệm 7 chân trời sáng tạo bản 2

Giải SBT lớp 7 cánh diều

Giải SBT Ngữ văn 7 cánh diềuGiải SBT Ngữ văn 7 tập 1 cánh diềuGiải SBT Ngữ văn 7 tập 2 cánh diều Giải SBT Toán 7 cánh diềuGiải SBT Toán 7 tập 1 cánh diềuGiải SBT Toán 7 tập 2 cánh diều Giải SBT Khoa học tự nhiên 7 cánh diềuGiải SBT Lịch sử và địa lí 7 cánh diềuGiải SBT Tin học 7 cánh diều Giải SBT Công dân 7 cánh diềuGiải SBT Công nghệ 7 cánh diềuGiải SBT âm nhạc 7 cánh diềuGiải SBT Hoạt động trải nghiệm 7 cánh diều

Trắc nghiệm 7 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm ngữ văn 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm sinh học 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm vật lí 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hóa học 7 kết nối tri thức Trắc nghiệm lịch sử 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm địa lí 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công dân 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 7 kết nối tri thức

Trắc nghiệm 7 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm ngữ văn 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm khoa học tự nhiên 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm vật lí 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hóa học 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm sinh học 7 chân trời sáng tạo Trắc nghiệm lịch sử 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm địa lí 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm công dân 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm tin học 7 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 7 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm 7 Cánh diêu

Trắc nghiệm toán 7 cánh diềuTrắc nghiệm ngữ văn 7 cánh diềuTrắc nghiệm khoa học tự nhiên 7 cánh diềuTrắc nghiệm sinh học 7 cánh diềuTrắc nghiệm vật lí 7 cánh diềuTrắc nghiệm hóa học 7 cánh diều Trắc nghiệm lịch sử 7 cánh diềuTrắc nghiệm địa lí 7 cánh diềuTrắc nghiệm công dân 7 cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 7 cánh diềuTrắc nghiệm tin học 7 cánh diềuTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 7 cánh diều

Giáo án lớp 7

Giáo án ngữ văn 7Giáo án lịch sử 7Giáo án toán 7Giáo án GDCD 7Giáo án địa lý 7Giáo án sinh 7Giáo án tiếng Anh 7Giáo án vật lý 7Giáo án công nghệ 7Giáo án tin học 7Giáo án âm nhạc 7Giáo án Mỹ Thuật 7Giáo án thể dục 7Giáo án VNEN khoa học tự nhiên 7

Từ khóa » Tiếng Anh 7 Mới Unit 9 A Closer Look 1