A Closer Look 2 Trang 9 Unit 7 SGK Tiếng Anh 8 Mới

Ngữ pháp

+ Giải thích ngữ pháp

Conditional sentences - type 1 (Câu điều kiện - Loại 1)

-    Loại câu điều kiện này diễn tả điều kiện có thể hoặc không thể thực hiện trong tương lai.

Cấu trúc của câu điều kiện loại 1:

If - clause (Mệnh đề if)

Main clause (Mệnh đề chính)

If + s + V (simple present)

s + will/won’t + V (bare infinitive)

 Thì hiện tại được dùng trong mệnh đề if.

Thì tương lai được dùng trong mệnh đề chính.

-    Những động từ khiếm khuyết khác có thể dùng trong mệnh đề chính (may/might/can...).

Ex: If I have the money, I will buy a big house.

Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một căn nhà lớn.

I   will be late for work if you don’t drive faster.

Tôi sẽ bị trễ làm nếu bạn không lái xe nhanh lên.

If you want to pass the exam, you must study harder.

Nếu bạn muốn thì đỗ, bạn phải học hành chăm chỉ hơn.

If the weather is warm, we may/might go to the park.

Nếu thời tiết ấm áp, chúng ta có thể đi công viên.

If the weather is warm, you can go to the park.

Nếu thời tiết ấm áp, bạn có thể đi công viền.

Lưu ý: Thì hiện tại đơn có thể được dùng ở mệnh đề chính để diễn tả một diều kiện luôn luôn đúng.

1. Đặt những động từ trong ngoặc đơn vào đúng hình thức.

1. recycle; will help

Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn; chúng ta sẽ giúp Trái đất.

2. won’t dump; fines

Những nhà máy sẽ không xả chất thải vào sông nếu chính phủ phạt họ rất nặng.

3. travel; will be

Nếu người ta đi làm bằng xe buýt, sẽ ít có khí thải xe hơi hơn.

4. will save; don’t waste

Chúng ta sẽ cứu hàng ngàn cây nếu chúng ta không lãng phí giấy.

5. use; will have

Nếu chúng ta sử dụng nước cẩn thận, ngày càng có nhiều người có nước sạch.

2. Kết hợp những cặp câu để làm thành câu điều kiện loại l

1. Students will be aware of protecting the environment if teachers teach environmental issues at school.

Học sinh sẽ nhận thức việc bảo vệ môi trường nếu giáo viên dạy những vấn đề môi trường ở trường.

Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 2