A Closer Look 2 Unit 10 Lớp 9 Space Travel

A closer look 2 Unit 10 lớp 9 Space travelTiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space travel| Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 10 A closer look 2Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2020 - 2021, tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 10 A closer look 2 bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh phần 1 - 5 trang 51 - 52 SGK tiếng Anh 9 mới Unit 10 Space Travel.

Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 A closer look 2

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn giải A closer look 2 tiếng Anh Unit 10 lớp 9 Space travel

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

- Use Past simple and past perfect correctly with confidence

- Use defining relative clauses correctly and appropriately

2. Objectives:

-Grammar: past simple & past perfect

-Vocabulary: related to the topic "Space travel"

II. Soạn giải A closer look 2 tiếng Anh Unit 10 lớp 9 Space travel

Grammar

1. Look at the timeline and put the verbs in brackets into the correct tense. Nhìn vào dòng thời gian và đặt động từ trong ngoặc ở thì đúng.

Đáp án

1. had been sent; made

2. became; had (already) been launched

3. had flown; walked

4. put; had (already) sent

5. was established; had (already) travelled

Hướng dẫn dịch

1. Ruồi giấm đã được vào không gian trước khi chó Laika thực hiện chuyến đi vào không gian đầu tiên.

2. Khi Laika trở thành chú chó du hành vũ trụ đầu tiên, ruồi giấm đã được đưa vào không gian.

3. Gagarin đã bay vào không gian 8 năm trước khi Armstrong đi bộ trên mặt trăng.

4. Khi Mỹ đưa con người đầu tiên lên mặt trăng, Nga đã đưa con người đầu tiên vào vũ trụ.

5. Khi Virgin Galactic được thành lập năm 2004, Dennis Tito đã đi vào khong gian như một du khách.

2. Had these moments already happened when the following people were born? Add the missing dates of birth to the box, then choose an event from the timeline. Ask and answer questions about that event with a partner. Có phải những khoảnh khắc này đã xảy ra khi những người sau đây được sinh ra? Thêm ngày sinh còn trống vào khung, sau đó chọn một sự kiện từ dòng thời gian. Hỏi và trả lời những câu hỏi về sự kiện đó với bạn cùng học.

Gợi ý

A: Had American astronaut Neil Amstrong become the first human to walk on the moon before your teacher was born?

B: Yes, he had

A: Had American millionaire Dennis Tito become the first space tourist after 900 hours of training before you was born?

B: Yes, he had.

A: Had the world’s first commercial spaceline Virgin Galatic been founded before you was born?

B: Yes, it had.

3. Complete the following sentences with/without a relative pronoun. Hoàn thành những câu sau với một đại từ quan hệ / hoặc không có đại từ quan hệ.

Đáp án

1 - who/that; 2 - where; 3 - which/ that/ it;

4 - which/that; 5. which/ that/ it; 6 - when;

Hướng dẫn dịch

1. Đây là nhà du hành đã thăm trường ta vào tuần vừa rồi.

2. Đây là ngôi làng nơi Helen Sharman, nhà du hành người Anh đầu tiên, sinh ra.

3. Bạn có thể nói nhiều hơn về chuyến bay tạo môi trường không trọng lực mà bạn đã tham gia huấn luyện không?

4. Đây là viện bảo tàng có vài bộ sưu tập đá tốt nhất của quốc gia.

5. Chúng ta sẽ khám phá vùng nội địa của Thụy Điển và thăm ngôi nhà mùa hè mà Carin và Ola đã tự xây.

6. Đây là năm mà con người đầu tiên đi bộ trên mặt trăng.

4. Combine each pair of sentences into one, using the prompts provided. Kết hợp mỗi cặp câu thành một câu, sử dụng gợi ý đã cho.

Đáp án

1. The film which/that/X the class watched yesterday was about the Apollo 13 space mission.

2. We read about an astronaut who travelled into space in 1961.

3. This is the man who works for NASA.

4. The team who/that plays on the left has never won the championship.

5. The ground-breaking space mission which/that/X this article describes is called Rosetta.

6. The task which/that/X the Rosetta mission has is comparable to a fly trying to land on a speeding bullet.

5. In pairs, use the information from the timeline to talk about someone, something, or some moments in space exploration history. Don't mention their exact name so that the other has to guess. Theo cặp, sử dụng thông tin từ dòng thời gian để nói về một người, một vật hay một khoảnh khắc nào đó trong lịch sử khám phá không gian. Không đề cập chính xác tên để bạn kia phải đoán.

Gợi ý 

1. A: What kind of fly was the first animal launched into space in an American rocket?

B: It’s fruit flies.

2. A: What’s the name of the cosmonaut, who was the first human in space?

B: He is Yuri Gagarin.

3. A: How long did the training take Dennis to become the first space tourist?

B: 900 hours of training.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space travel A closer look 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Tham khảo thêm

  • Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space travel

  • Getting started Unit 10 lớp 9 Space travel

  • Bài tập Unit 10 lớp 9 Space travel

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space travel nâng cao

  • Ngữ pháp Unit 10 lớp 9 Space travel

  • A closer look 1 Unit 10 lớp 9 Space travel

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2 Unit 10 A Closer Look 2