A Dua - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Đọc trại của từ chữ Hán 阿諛 (có âm Hán-Việt là: a du). Trong đó: 阿 (“a”: dựa vào, nhờ vào); 諛 (“du”: nịnh nọt).

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧ zwaː˧˧˧˥ juə˧˥˧˧ juə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥ ɟuə˧˥˧˥˧ ɟuə˧˥˧

Động từ

[sửa]

a dua

  1. Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng. A dua theo thời thượng (Đặng Thai Mai) A-dua chắc những mạnh bè, Ai hay quyền ấy lại về tay ai? (Nhị độ mai)

Dịch

[sửa] a dua
  • Tiếng Anh: to ape
  • Tiếng Hà Lan: naäpen(nl), imiteren(en)
  • Tiếng Pháp: imiter(fr), faire chorus avec

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “a dua”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=a_dua&oldid=2241425” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Pháp
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục a dua 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ A Dua Có Nghĩa Là Gì