A. FeS2 + O2 →X + Y B. X + H2S →Z + H2O C. Z + T → FeS - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng Khối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các phản ứng sau:
a. FeS2 + O2 →X + Y
b. X + H2S →Z + H2O
c. Z + T → FeS
d. FeS + HCl → M + H2S
e. M + NaOH → Fe(OH)2 + N.
Các chất được ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T, M, N có thể là:
A. SO2, Fe2O3, S, Fe, FeCl2, NaCl
B. SO3, Fe2O3, SO2, Fe, FeCl3, NaCl
C. H2S, Fe2O3, SO2, FeO, FeCl2, NaCl
D. SO2, Fe3O4, S, Fe, FeCl3, NaCl
Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án A.
a. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
b. SO2 + 2H2S →3S + 2H2O
c. S + Fe → FeS
d. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
e. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Thảo
Bài 3. Tính số oxi hóa của N, S, Cl, Br, Fe, Mn có trong:
1.NH3; N2; NO; N2O ; NO3; HNO3; NH4+ ; NxOy; NaNO3
2. H2S;S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4; SO4 2-
3.Cl2; NaCl; Cl2O; HClO3; HClO4; AlCl3; HClO; NaClO
4.HBr; Br2; HBrO4; KBr; MgBr2
5.Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3; FeCl3; Fe2(SO4)3; FexOy
6.Mn; MnO2; KMnO4; K2MnO4; MnO4
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0
- Thùy Dương
2) viết các ptpứ khi cho H2SO4 đặc nóng tác dụng vs:Cu,S,NaCl ,C, Fe, FeO 3) viết ptpứ khi cho oxi tác dụng vs: H2,S,C,CO,Fe,Na,SO2,SO3,CH4,H2S
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Thùy Linh
ABài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron :
1.H2S + SO2 = S + H2O
2.H2S + HClO = HCl + H2SO4
3.S + H2SO4 = SO2 + H2O
4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2
5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O
6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0
- Trung Nam
Cho các chất: S, H2S, dd NaBr, dd HI, Fe2O3, Au, SiO2, CO2, P, Fe3O4, dd FeSO4, dd Fe(NO3)3, NaCl rắn, Al. Số chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng là:
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Nguyễn văn phúc
Hoàn thành chuỗi phản ứng
a)FeS---H2S---S----SO2----SO3----H2SO4----BaSO4
b)SO2----S---FeS---H2S----SO2----Na2SO3----Na2SO4
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S+F2 → ....
b) SO2+H2S →...
c) SO2+O2 (xt) →...
d) S+H2SO4 (đặc, nóng) →...
e) H2S+Cl2(dư)+H2O→...
f) SO2+Br2+H2O→....
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các chất tham gia phản ứng:
a. S + F2 b. SO2 + Br2 + H2O
c. SO2 + O2 d. SO2 + H2SO4 đặc, nóng
e. SO2 và H2O f. H2S + Cl2(dư) + H2O
Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các chất tham gia phản ứng:
a. S + F2 b. SO2 + Br2 + H2O
c. SO2 + O2 d. SO2 + H2SO4 đặc, nóng
e. SO2 và H2O f. H2S + Cl2(dư) + H2O
Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Cho Chuỗi Phản ứng Fes2 + O2
-
Top 15 Cho Chuỗi Phản ứng Fes2 + O2
-
Hoàn Thành Các Chuỗi Phản ứng Sau: FeS2 + O2 Xrightarrowt^0 A ...
-
Cho Các Phản ứng Sau Các Chất được Ký Hiệu Bằng Chữ Cái X, Y, Z ...
-
FeS2 + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) A↑ + B A + H2S → C↓ + D C + E ...
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 - FeS2 Ra SO2
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Bổ Túc Các Phản ứng FeS2 + O2 - Bánh Mì
-
FeS2 O2 = Fe2O3 SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Top 12 Hoàn Thành Chuỗi Phản ứng Sau Fes2 Fe2o3 2022
-
FeS + O2 | Fe2O3 + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
1 FeS2 + O2 → (A) + (B) 2. (A) + H2S → (C) + (D) 3. (C) + (E) → ( F ...
-
Viết PTHH Thực Hiện Chuỗi Phản ứng : FeS2--->SO2--->SO3--->H2SO4