A. FeS2 + O2 →X + Y B. X + H2S →Z + H2O C. Z + T → FeS - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
21 tháng 8 2017 lúc 12:27

Cho các phản ứng sau:  

a. FeS2 + O2 →X + Y                                   

b. X + H2S   →Z  + H2O

c. Z + T  → FeS                                            

d. FeS + HCl → M + H2S

e. M + NaOH  → Fe(OH)2 + N.

Các chất được ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T, M, N có thể là:

A. SO2, Fe2O3, S, Fe, FeCl2, NaCl

B. SO3, Fe2O3, SO2, Fe, FeCl3, NaCl

C. H2S, Fe2O3, SO2, FeO, FeCl2, NaCl

D. SO2, Fe3O4, S, Fe, FeCl3, NaCl

Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 21 tháng 8 2017 lúc 12:28

Đáp án A.

a. 4FeS2 + 11O2 →  8SO2 + 2Fe2O3                                   

b. SO2 + 2H2S   →3S  + 2H2O

c. S + Fe  → FeS

d. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

e. FeCl2 + 2NaOH  → Fe(OH)2 + 2NaCl.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Thảo
  • Thảo
5 tháng 12 2021 lúc 15:48

Bài 3. Tính số oxi hóa của N, S, Cl, Br, Fe, Mn có trong:

1.NH3; N2; NO; N2O ; NO3; HNO3; NH4+ ; NxOy; NaNO3

2. H2S;S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4; SO4 2-

3.Cl2; NaCl; Cl2O; HClO3; HClO4; AlCl3; HClO; NaClO

4.HBr; Br2; HBrO4; KBr; MgBr2

5.Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3; FeCl3; Fe2(SO4)3; FexOy

6.Mn; MnO2; KMnO4; K2MnO4; MnO4

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Thùy Dương
  • Thùy Dương
12 tháng 4 2021 lúc 18:18

2) viết các ptpứ khi cho H2SO4 đặc nóng tác dụng vs:Cu,S,NaCl ,C, Fe, FeO 3) viết ptpứ khi cho oxi tác dụng vs: H2,S,C,CO,Fe,Na,SO2,SO3,CH4,H2S

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
30 tháng 4 2018 lúc 9:05 Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.Đọc tiếp

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Thùy Linh
  • Thùy Linh
5 tháng 12 2021 lúc 17:29

ABài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron :

1.H2S + SO2 = S + H2O

2.H2S + HClO = HCl + H2SO4

3.S + H2SO4 = SO2 + H2O

4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2

5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O

6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Trung Nam
  • Trung Nam
25 tháng 5 2021 lúc 19:28

Cho các chất: S, H2S, dd NaBr, dd HI, Fe2O3, Au, SiO2, CO2, P, Fe3O4, dd FeSO4, dd Fe(NO3)3, NaCl rắn, Al. Số chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng là:

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn văn phúc
  • Nguyễn văn phúc
27 tháng 8 2021 lúc 11:36

Hoàn thành chuỗi phản ứng 

a)FeS---H2S---S----SO2----SO3----H2SO4----BaSO4

b)SO2----S---FeS---H2S----SO2----Na2SO3----Na2SO4

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
15 tháng 3 2018 lúc 4:32 Cho các chất tham gia phản ứng: a)  S+F2 → ....                            b)  SO2+H2S →...            c)  SO2+O2 (xt)  →... d)  S+H2SO4 (đặc, nóng) →...   e)  H2S+Cl2(dư)+H2O→...         f)  SO2+Br2+H2O→.... Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3Đọc tiếp

Cho các chất tham gia phản ứng:

a)  S+F2 → ....                           

b)  SO2+H2S →...           

c)  SO2+O2 (xt)  →...

d)  S+H2SO4 (đặc, nóng) →...  

e)  H2S+Cl2(dư)+H2O→...        

f)  SO2+Br2+H2O→....

Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
4 tháng 4 2018 lúc 7:15 Cho các chất tham gia phản ứng: a. S + F2   b. SO2 + Br2 + H2O c. SO2 + O2 d. SO2 + H2SO4 đặc, nóng e. SO2 và H2O f. H2S + Cl2(dư) + H2O Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là: A. 2   B. 3    C. 4    D. 5Đọc tiếp

Cho các chất tham gia phản ứng:

a. S + F2   b. SO2 + Br2 + H2O

c. SO2 + O2 d. SO2 + H2SO4 đặc, nóng

e. SO2 và H2O f. H2S + Cl2(dư) + H2O

Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:

A. 2  

B. 3   

C. 4   

D. 5

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
17 tháng 1 2019 lúc 17:31 Cho các chất tham gia phản ứng: a. S + F2 b. SO2 + Br2 + H2O c. SO2 + O2 d. SO2 + H2SO4 đặc, nóng e. SO2 và H2O f. H2S + Cl2(dư) + H2O Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là: A. 2   B. 3   C. 4    D. 5Đọc tiếp

Cho các chất tham gia phản ứng:

a. S + F2 b. SO2 + Br2 + H2O

c. SO2 + O2 d. SO2 + H2SO4 đặc, nóng

e. SO2 và H2O f. H2S + Cl2(dư) + H2O

Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:

A. 2  

B. 3  

C. 4   

D. 5

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Cho Chuỗi Phản ứng Fes2 + O2