A.HCl, HNO3, NaCl, Na2SO4 B. Ca(OH)2, KOH, KCl, KNO3 C ...
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới


- ngovanquang

- Chưa có nhóm
- Trả lời
2
- Điểm
588
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 9
- 20 điểm
- ngovanquang - 16:54:22 26/12/2021
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
ngovanquang rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lờiTRẢ LỜI


- hoangminhava

- thất tình hết hack acc rồi
- Trả lời
8351
- Điểm
88227
- Cảm ơn
6930
- hoangminhava
- Câu trả lời hay nhất!

- 26/12/2021

a,Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:
- Quỳ hóa đỏ: $HCl,HNO_3(1)$
- Quỳ không đổi màu: $NaCl,Na_2SO_4(2)$
Cho $AgNO_3$ vào (1)- Tạo kết tủa trắng: HCl
- Không hiện tượng: $HNO_3$
Cho $BaCl_2$ vào (2)
- Tạo kết tủa trắng: $Na_2SO_4$
- Không hiện tượng: NaCl
$PTHH:\\ AgNO_3+HCl\to AgCl\downarrow+HNO_3\\ Na_2SO_4+BaCl_2\to 2NaCl+BaSO_4\downarrow$
b,Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:
- Quỳ hóa xanh: $Ca(OH)_2,KOH(1)$
- Quỳ không đổi màu: $KCl,KNO_3(2)$
Sục khí $CO_2$ qua (1)
- Tạo kết tủa trắng: $Ca(OH)_2$
- Không hiện tượng: KOH
Cho dd $AgNO_3$ vào (2)
- Tạo kết tủa trắng: KCl
- Không hiện tượng: $KNO_3$
$PTHH:\\ Ca(OH)_2+CO_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O\\ AgNO_3+KCl\to AgCl\downarrow+KNO_3$
c, Trích mẫu thử, cho dd HCl vào các mẫu thử:
- Có khí thoát ra: $Na_2CO_3$
Cho $AgNO_3$ vào các mẫu thử còn lại:
- Tạo kết tủa trắng: NaCl
Cho $BaCl_2$ vào các mẫu thử còn lại:
- Tạo kết tủa trắng: $Na_2SO_4$
- Không hiện tượng: $NaNO_3$
$PTHH:\\ Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3\\ Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl$
d, Trích mẫu thử, cho dd NaOH vào các mẫu thử:
- Tạo kết tủa trắng: $MgCl_2$
- Tạo kết tủa nâu đỏ: $FeCl_3$
- Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ: $FeCl_2$
- Còn lại là $CaCl_2$
$PTHH:\\ MgCl_2+2NaOH\to Mg(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ FeCl_3+3NaOH\to Fe(OH)_3\downarrow+3NaCl\\ FeCl_2+2NaOH\to Fe(OH)_3\downarrow+2NaCl\\ Fe(OH)_2+\dfrac{1}{4}O_2+\dfrac{1}{2}H_2O\to Fe(OH)_3\downarrow$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cảm ơn 1
Báo vi phạm
Xem thêm:
- >> Tuyển tập 100+ đề bài đọc hiểu Ngữ Văn lớp 9
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 9 - Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Nhận Biết Na2so4 Kcl Kno3
-
Nhận Biết Na2CO3, Na2SO4, KCl, KNO3, K2S - Lê Thánh Tông
-
Phương Pháp Nhận Biết 4dd Na2SO4, Na2CO3, KCl, KNO3 - Bich Thu
-
1) A)phương Pháp Nhận Biết 4dd Na2SO4, Na2CO3, KCl, KNO3 B ...
-
Nhận Biết Dung Dịch: Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3
-
B) NaCl, Na2SO4, NaCO3, Na2SO3 - Hóa Học Lớp 9 - Lazi
-
B) NaCl, Na2SO4, NaCO3, Na2SO3 - Hóa Học Lớp 9
-
Trình Bày Cách Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau - MTrend
-
Nhận Biết: A. KCl, HCl, KNO3 B. HCl, NaBr, Na2SO4, NaNO3
-
Phân Biệt KNO3, NaCl, Na2CO3,Na2SO4 Câu Hỏi 137224
-
Nhận Biết Các Chất Sau: KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
-
Trình Bày Cách Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau : Na2so4 ...
-
C) 4 Dung Dịch H2SO4, K2SO4, KNO3, KCl.
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết: KOH,K2SO4,K2CO3 ...