A. HCl, NaCl, NaOH, NaNO3 B. NaCl, NaBr, HCl, KOH C. KI, KCl, KBr ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Khôi Trần Khôi Trần 3 tháng 2 2021 lúc 13:32 . Nhận biết các dung dịch sau: a. HCl, NaCl, NaOH, NaNO3 b. NaCl, NaBr, HCl, KOH c. KI, KCl, KBr, KNO3 d. NH4Cl, NaCl, HCl, NaBr Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen Những câu hỏi liên quan na na
  • na na
16 tháng 2 2022 lúc 19:46

Nhận biết các lọ mất nhãn sau:

1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI

2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4

3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl

4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI

5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 5 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 16 tháng 2 2022 lúc 19:50

Ý 1.

 dd NaOHdd HCldd HNO3dd NaCldd NaI
Quỳ tímXanhĐỏ -> Nhóm IĐỏ -> Nhóm ITím -> Nhóm IITím -> Nhóm II
dd AgNO3 + Nhóm IĐã nhận biếtKết tủa trắngKhông hiện tượngChưa nhận biếtChưa nhận biết
dd AgNO3 + Nhóm IIĐã nhận biếtĐã nhận biếtĐã nhận biếtKết tủa trắngKết tủa vàng đậm

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\\ HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\\ NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow\left(vàng.đậm\right)+NaNO_3\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 16 tháng 2 2022 lúc 19:53

Ý 5.

 dd Na2SO4dd NaCldd NaNO3
dd BaCl2Kết tủa trắngKhông hiện tượngKhông hiện tượng
dd AgNO3Đã nhận biếtKết tủa trắngKhông hiện tượng

\(PTHH:Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)

Anh đi ăn đã, nếu xíu không ai giúp anh làm 3 ý ở giữa em háy

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 16 tháng 2 2022 lúc 19:58

Ý 4.

 dd NaFdd NaCldd NaIdd NaBr
dd AgNO3Không hiện tượngKết tủa trắngKết tủa vàng đậmKết tủa vàng nhạt

\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow\left(vàng.đậm\right)+NaNO_3\\ NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow\left(vàng.nhạt\right)+NaNO_3\\ NaCl+AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Lê Thanh Tuyền
  • Lê Thanh Tuyền
18 tháng 2 2020 lúc 8:53

1) Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất

a) dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI

b) dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr

c)dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4,BaCl2

d) chất rắn CaCO3, K2CO3, NaCl, KNO3

e)chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0 Khách Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ B.Thị Anh Thơ 18 tháng 2 2020 lúc 9:13

a)

- Nhúng quỳ tím:

Quỳ tím sang đỏ là HCl

Quỳ tím không chuyển màu là NaI, KBr, KCl

- Cho AgNO3

Kết tủa vàng là KBr

Kết tủa da cam là NaI

Kết tủa trắng là KCl

c)

-Dùng quỳ tím

+ Chuyển xanh là KOH

+ Chuyển đỏ là HNO3, HCl(N1)

+ Chuyển tím là K2SO4, BaCl2(N2)

- Cho AgNO3 vào N1

+ Kết tủa là HCl

+ K pư là HNO3

- Ba(OH)2 vào N2

+ Kết tủa là K2SO4

+ Kpư là BaCl2

d)

- Cho nước vào

+TH k tan là caco3

+ K tan là còn lại

- Cho các chất còn lại vào HCl

+ Xh khí là K2CO3

+ K pư là NaCl, KNO3

- Cho td vs agno3

+ Kết tủa trắng là nacl

+ K pư là kno3

e)

-Cho nước vào + TH k tan là BaCO3, AgCl(N1)

+ TH tan là KI, KCl(N2)

- Cho N1 vào HCl

+ TH kết tủa tan xh khí k màu là BaCO3

+ TH k tan là AgCl

- Cho N2 td vs AgNO3

+ Kết tủa trắng là KCl

+ Kết tủa da cam là KI

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Ngô Triệu Phi Tuyết
  • Ngô Triệu Phi Tuyết
22 tháng 4 2020 lúc 8:30

Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 0 1 Khách Gửi Hủy duy trần đức
  • duy trần đức
16 tháng 4 2022 lúc 20:34

Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học

1 . NaOH , HCL , KCL , NaNO3 

2 . KBr , NaCL , CaI2 , NaF

3. KOH,HCL,NaCL,KNO3.

Emk đang cần gấp mong mọi người giúp đỡ

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 16 tháng 4 2022 lúc 20:41

1, Trích mẫu thử

Cho thử QT:

- Chuyển xanh -> NaOH

- Chuyển đỏ -> HCl

- Ko chuyển màu -> NaNO3, KCl (1) 

Cho (1) tác dụng với ddAgNO3:

- Có kết tủa trắng -> KCl

\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)

- Ko hiện tượng -> NaNO3

2, Trích mẫu thử

Cho tác dụng với ddAgNO3:

- Có kết tủa trắng -> NaCl

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

- Có kết tủa màu vàng nhạt -> KBr

\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)

- Có kết tủa màu vàng cam -> CaI2

\(CaI_2+2AgNO_3\rightarrow2AgI\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\)

- Ko hiện tượng -> Nà

3, Trích mẫu thử

Cho thử QT:

- QT chuyển xanh -> KOH

- QT chuyển đỏ -> HCl

- QT ko đổi màu -> NaCl, KNO3 (phần này tương tự phần a bạn nhé)

Đúng 2 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Tú Nguyễn
  • Tú Nguyễn
29 tháng 1 2019 lúc 20:02

Nhận biết :

a) KOH,K2SO4,KCl,KNO3

b) HCl,NaOH,Ba(OH)2,Na2SO4

c) NaC,HCl,KOH,NaNO3,HNO3,Ba(OH)2

d) NaCl,NaBr,NAI,HCl,H2SO4,NaOH

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 1 0 Khách Gửi Hủy KHUÊ VŨ KHUÊ VŨ 29 tháng 1 2019 lúc 21:26

- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.

- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH, không làm quỳ tím chuyển màu là K2SO4, KCl, KNO3.

- Cho Ba(OH)2 vào từng mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là K2SO4, không có hiện tượng gì là KCl, KNO3.

Ba(OH)2 + K2SO4 ----> 2KOH + BaSO4

- Cho AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là KCl, không có hiện tượng gì là KNO3.

AgNO3 + KCl ----> AgCl + KNO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thùy Dương
  • Thùy Dương
27 tháng 3 2021 lúc 16:35

Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 4 0 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 27 tháng 3 2021 lúc 17:27

a, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.

PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.

_ Dán nhãn.

b, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.

PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.

_ Dán nhãn.

c, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.

+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.

PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)

_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.

PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.

_ Dán nhãn.

Bạn tham khảo nhé!

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 27 tháng 3 2021 lúc 17:55

Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!

undefined

undefined

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 27 tháng 3 2021 lúc 18:02

undefined

undefined

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời kim seo jin
  • kim seo jin
17 tháng 3 2020 lúc 14:49

Bằng PPHH hãy nhận biết các dung dịch sau:

a, KF, KCl, KBr, HCl, HI.

b, NaOH, NaCl, HI, KNO3, NaBr.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0 Khách Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ B.Thị Anh Thơ 19 tháng 3 2020 lúc 13:11

a. Đánh số thứ tự và trích mẫu thử các dung dịch:

Cho quỳ tím vào mỗi mẫu thử:

- HCl và HI làm quỳ tím hóa đỏ:

Cho AgNO3 vào hai mẫu trên:

- Nhận ra HCl có kết tủa trắng xuất hiện

\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\)

- Nhận ra HI có kết tủa vàng đậm xuất hiện

\(HI+AgNO_3\rightarrow AgI+HNO_3\)

- KF, KCl, KBr không làm quỳ tím đổi màu

Cho AgNO3 vào mỗi mẫu đó

- Nhận ra KF do không có hiện tượng gì

- Nhận ra KCl do có kết tủa trắng xuất hiện

\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+KNO_3\)

- Nhận ra KI do có kết tủa vàng đậm xuất hiện

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI+KNO_3\)

b. Đánh số thứ tự và trích mẫu thử các dung dịch

Cho quỳ tím vào mỗi mẫu thử:

- Nhận ra NaOH làm quỳ hóa xanh

- Nhận ra HI làm quỳ hóa đỏ

- NaCl, KNO3, NaBr không có hiện tượng gì

Cho AgNO3AgNO3 vào mỗi mẫu thử

- Nhận ra NaCl có kết tủa trắng xuất hiện

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

- Nhận ra NaBr có kết tủa vàng xuất hiện

\(BaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr+NaNO_3\)

- KNO3 không có hiện tượng gì

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy kim seo jin
  • kim seo jin
17 tháng 3 2020 lúc 18:09

Bằng PPHH hãy nhận biết các dung dịch sau:

a, KF, KCl, KBr, HCl, HI.

b, NaOH, NaCl, HI, KNO3, NaBr.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0 Khách Gửi Hủy Lê Thu Dương Lê Thu Dương 17 tháng 3 2020 lúc 19:23

a)-Cho QT vào

+Làm QT hóa đỏ là HCL và HI(Nhóm 1)

+K làm QT đổi màu là KF, KCl.KBr(Nhóm 2)

-Cho dd AgNO3 vào Nhóm 1

+Tạo kết tủa vàng đậm là HI

HI+AgNO3-->AgI+HNO3

+Tạo kết tủa trắng là HCl

HCl+AgNO3-->AgCl+HNO3

-Cho dd AgNO3 vào Nhóm 2

+Tạo kết tủa trắng là KCl

KCl+AgNO3-->KNO3+AgCl

+Tạo kết tủa vàng nhạt là KBr

KBr+AgNO3-->AgBr+KNO3

+K có hiện tượng là KF

b)-Cho QT vào

+Làm QT hóa xanh là NaOH

+Làm QT hóa đỏ là HI

+K làm QT đổi màu là KNO3, NaBr, NaCl(nhóm 1)

-cho dd AgNO3 vào Nhóm 1

+Tạo kết tủa trắng là NaCl

NaCl+AgNO3-->AgCl+NaNO3

+Tạo kết tủa vằng nhạt là NaBr

NaBr+AgNO3-->AgBr+NaNO3

+ K có hiện tượng là KNO3

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Dieu linh
  • Dieu linh
3 tháng 3 2021 lúc 19:52 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: a) NaCl, NaBr, NaI, HCl b) HCl, NaNO3, NaI, NaOH, NaCl Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 21: Khái quát về nhóm Halogen 2 1 Khách Gửi Hủy Đức Hiếu Đức Hiếu 3 tháng 3 2021 lúc 19:55

a, Dùng quỳ tím nhận được HCl do làm quỳ hóa đỏ

Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được NaCl do tạo kết tủa trắng. NaBr tạo kết tủa hơi vàng còn NaF không tạo kết tủa

b, Dùng quỳ tím nhận được HCl do làm quỳ hóa đỏ, NaOH do làm quỳ hóa xanh

Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được NaCl do tạo kết tủa trắng. NaI tạo kết tủa vàng còn NaNO3 không tạo kết tủa

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 3 tháng 3 2021 lúc 19:57

a) Cho giấy quỳ tím vào mẫu thử

- Hóa đỏ là HCl

Cho dung dịch Bạc nitrat vào mẫu thử còn :

- Xuất hiện kết tủa trắng là NaCl

\(NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)

- Xuất hiện kết tủa vàng là NaBr

\(NaBr + AgNO_3 \to AgBr + NaNO_3\)

- Xuất hiện kết tủa vàng đậm là \(NaI\)

\(NaI + AgNO_3 \to AgI + NaNO_3\)

b)

Cho giấy quỳ tím vào :

- Hóa đỏ là HCl

- Hóa xanh là NaOH

Cho dung dịch Bạc nitrat vào các mẫu thử còn :

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là NaCl

- mẫu thử nào tạo kết tủa vàng đậm là NaI

- mẫu thử không hiện tượng là NaNO3

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Nhận Biết Các Dung Dịch Nano3 Nacl Kbr Dùng