A) K2so4 , Nacl , Naoh, Hno3, B) Na2so4 , Kcl, Ba(oh)2 , H2so4 C) Ca ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Lê Na
trình bày phương pháp nhận biết các chất sau :a) k2so4 , nacl , naoh, hno3,
b) na2so4 , kcl, ba(oh)2 , h2so4
c) ca(oh)2 , koh , kcl ,hcl
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 1 0
Gửi Hủy
Bùi Bích Phượng 25 tháng 10 2017 lúc 20:09 a, Lấy mỗi thứ một ít làm mẫu thử
Đánh số thứ tự từ 1-> 4
Nhúng quì tím vào 4 lọ
+ quì tím hóa xanh: NaOH
+quì tím hóa đỏ: HNO3
+ chất ko có htg: NaCl;K2SO4
Cho 2 chất còn lại tác dụng với BaCl2
+chất tạo ra kết tủa trắng: K2SO4
+ chất không htg: NaCl
pthh: k2so4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2kcl
b, Trình bày tương tự cho các chất vào quì tím
+quì tím hóa đỏ: H2SO4
+quì tím hóa xanh ba(oh)2
+ko htg: na2so4 và kcl
cho 2 chất còn lại tác dụng với chất vừa tìm đc là ba(oh)2
+chất tạo kết tủa trắng: na2so4
+chất ko htg: kcl
pthh: na2so4 + ba(oh)2 -> baso4 + 2naoh
c, TT cho 4 chất nhúng vào quí tìm
+quì tím hóa xanh: ca(oh)2 và koh
+quí tím hóa đỏ: hcl
+ko htg: kcl
cho 2 chất là ca(0h)2 và koh đi qua khí co2
+chất tạo kết tủa: ca(oh)2
+ko htg: koh
pthh: ca(oh)2 +co2 -> caco3 + h20
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Tú Nguyễn
Nhận biết :
a) KOH,K2SO4,KCl,KNO3
b) HCl,NaOH,Ba(OH)2,Na2SO4
c) NaC,HCl,KOH,NaNO3,HNO3,Ba(OH)2
d) NaCl,NaBr,NAI,HCl,H2SO4,NaOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 1 0
Gửi Hủy
KHUÊ VŨ 29 tháng 1 2019 lúc 21:26 - Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH, không làm quỳ tím chuyển màu là K2SO4, KCl, KNO3.
- Cho Ba(OH)2 vào từng mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là K2SO4, không có hiện tượng gì là KCl, KNO3.
Ba(OH)2 + K2SO4 ----> 2KOH + BaSO4
- Cho AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là KCl, không có hiện tượng gì là KNO3.
AgNO3 + KCl ----> AgCl + KNO3
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Ngô Triệu Phi Tuyết
Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 0 1
Gửi Hủy
- na na
Nhận biết các lọ mất nhãn sau:
1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI
2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4
3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl
4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI
5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 5 0
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 16 tháng 2 2022 lúc 19:50 Ý 1.
| dd NaOH | dd HCl | dd HNO3 | dd NaCl | dd NaI | |
| Quỳ tím | Xanh | Đỏ -> Nhóm I | Đỏ -> Nhóm I | Tím -> Nhóm II | Tím -> Nhóm II |
| dd AgNO3 + Nhóm I | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Không hiện tượng | Chưa nhận biết | Chưa nhận biết |
| dd AgNO3 + Nhóm II | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Kết tủa vàng đậm |
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\\ HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\\ NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow\left(vàng.đậm\right)+NaNO_3\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 16 tháng 2 2022 lúc 19:53 Ý 5.
| dd Na2SO4 | dd NaCl | dd NaNO3 | |
| dd BaCl2 | Kết tủa trắng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
| dd AgNO3 | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Không hiện tượng |
\(PTHH:Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)
Anh đi ăn đã, nếu xíu không ai giúp anh làm 3 ý ở giữa em háy
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 16 tháng 2 2022 lúc 19:58 Ý 4.
| dd NaF | dd NaCl | dd NaI | dd NaBr | |
| dd AgNO3 | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | Kết tủa vàng đậm | Kết tủa vàng nhạt |
\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow\left(vàng.đậm\right)+NaNO_3\\ NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow\left(vàng.nhạt\right)+NaNO_3\\ NaCl+AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Thanh Hùng
Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl
e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô c... 6 0
Gửi Hủy
Thảo Phương Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HNO3, H2SO4, HCl
+ Hóa xanh: KOH, Ba(OH)2
+Không đổi màu : K2SO4, KNO3
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl, HNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu không hiện tượng
+ Kết tủa : HCl
AgNO3 + HCl --------> AgCl + HNO3
+ Không hiện tượng : HNO3
Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh
+ Kết tủa : Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH
+ Không hiện tượng : KOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : K2SO4
K2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2KCl
+ Không hiện tượng : KNO3
Đúng 6 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl
+ Hóa xanh: NaOH
+Không đổi màu : Na2SO4, NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2NaCl
+ Không hiện tượng : NaCl
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl, H2SO4
+ Hóa xanh: Na2CO3
+Không đổi màu : NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Vân Trường Phạm
-
Gửi Hủy
Minh Nhân a) Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : KOH
Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : Na2SO4
- Không HT : KCl
b)
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa xanh : Ca(OH)2 , NaOH
- Hóa đỏ : H2SO4
- Không HT : BaCl2
Sục CO2 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : Ca(OH)2
- Không HT : NaOH
c) Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : Ca(OH)2 , KOH
- Không HT : KCl
Sục CO2 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : Ca(OH)2
- Không HT : KOH
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Minamoto Reika
Nhận biết các chất sau băng phương pháp hóa học a, nacl, hcl, na2so4, h2so4 ( bằng ba(oh)2) b, kcl, kno3, hcl, na2so4
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 33: Axit sunfuric và muối sunfat 2 0
Gửi Hủy
hnamyuh a) Trích mẫu thử
Cho dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu thử
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là H2SO4,Na2SO4. Gọi là nhóm 1
\(H_2SO_4 + Ba(OH)_2 \to BaSO_4 + 2H_2O\\ Na_2SO_4 + Ba(OH)_2 \to BaSO_4 + 2NaOH\)
- mẫu thử nào không hiện tượng là NaCl,HCl.Gọi là nhóm 2
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào mẫu thử nhóm 1 và 2
Trong nhóm 1 :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
- mẫu thử không hiện tượng là Na2SO4
Trong nhóm 2 :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
- mẫu thử nào không hiện tượng là NaCl
b)
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào
- mẫu thử chuyển màu đỏ là HCl
Cho dung dịch Bari clorua vào mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là Na2SO4
\(BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaCl\)
Cho dung dịch bạc nitrat vào mẫu thử còn
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng : KCl
\(KCl + AgNO_3 \to AgCl + KNO_3\)
- mẫu thử không hiện tượng : KNO3
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh a, _ Trích mẫu thử.
_ Cho một lượng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd Ba(OH)2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4, H2SO4. (1)
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+2H_2O\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, HCl. (2)
_ Nhỏ vài giọt mẫu thử ở cả nhóm (1) và (2) vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ thì ở nhóm (1) là H2SO4, nhóm (2) là HCl.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu thì ở nhóm (1) là Na2SO4, nhóm (2) là NaCl.
_ Dán nhãn.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ 1 lượng từng mẫu thử vao giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ, đó là HCl.
+ Nếu quỳ tím không đổi màu, đó là KCl, KNO3 và Na2SO4. (1)
_ Nhỏ 1 lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, KNO3. (2)
_ Nhỏ 1 lượng mẫu thử nhóm (2) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là KCl.
PT: \(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KNO3.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Khánh Linh
3.2. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất trong mỗi dãy sau: a) các chất rắn Na2O, Cao, MgO, CuO. b) các chất rắn NaOH, Mg(OH)2. c) các dung dịch : NaOH, Ca(OH)2, NaCl, HCl, H2SO4 loãng, Na2SO4. d) Các dung dịch NaOH, Ca(OH)2 , Ba(OH)2.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết chương I : Các loại hợp chất vô... 4 0
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 a)
- Đổ nước rồi khuấy đều
+) Tan: Na2O
+) Tan tạo dd vẩn đục: CaO
+) Không tan: MgO và CuO
- Đổ dd HCl vào 2 chất rắn còn lại
+) Tan và tạo dd màu xanh: CuO
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+) Tan: MgO
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 b) Đổ nước vào 2 chất rắn và khuấy đều
- Tan: NaOH
- Không tan: Mg(OH)2
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 c)
- Dùng quỳ tím
+) Không đổi màu: NaCl
+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4 (Nhóm 1)
+) Hóa xanh: NaOH và Ca(OH)2 (Nhóm 2)
- Đổ dd BaCl2 vào nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
- Đổ sục CO2 vừa đủ vào nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: Ca(OH)2
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+) Không hiện tượng: NaOH
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Jess Nguyen
Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Viết các phương trình xảy ra: a) HCl, H2SO4, HNO3 b) HCl, H2SO4, HNO3, NaOH, Ca(OH)2. c)CaCl2 HCl, NaCl, NaOH, CuSO4 d) NaCl, Na2SO4, H2SO4, KOH, HCl, NaNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Khám Phá Thái Nguyên
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: a, Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaOH, BaCl2, K2SO4, H2SO4. b, Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: HCl, KCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Hãy trình bày phương pháp nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ? Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Dụng cụ hóa chất coi như có đủ. c, Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, K2SO4, KNO3 d, Nhận biết các chất rắn: Na2O, Fe2O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mỗi chất
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 2 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là NaOH.
+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là H2SO4.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là BaCl2 và K2SO4. (1)
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.
PT: \(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là BaCl2.
_ Dán nhãn.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là HCl.
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là Ca(OH)2.
+ Nếu quỳ tím không đổi màu, đó là KCl, Na2SO4. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không hiện tượng, đó là KCl.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ, đó là HCl.
+ Nếu quỳ tím không đổi màu, đó là K2SO4 và KNO3. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.
PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KNO3.
_ Dán nhãn.
d, _ Trích mẫu thử.
_ Hòa tan từng mẫu thử vào nước.
+ Nếu tan, đó là Na2O.
PT: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
+ Nếu không tan, đó là Fe2O3 và Al. (1)
_ Tiếp tục đem mẫu thử nhóm (1) hòa tan trong dd NaOH vừa thu được.
+ Nếu tan, có khí thoát ra, đó là Al.
PT: \(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
+ Nếu không tan, đó là Fe2O3.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Nhận Biết K2so4 Và Nacl
-
Phân Biệt Dung Dịch NaCl Và K2SO4
-
Nhận Biết K2SO4, NaCl, KNo3 - Con Cai - HOC247
-
Nhận Biết 4 Lọ Mất Nhãn NaCl, K2SO4 ,HCl , H2SO4. - Tiên Cẩm
-
NaCl; K2SO4; Ba(OH)2; H2SO4; HNO3 Câu Hỏi 282662
-
Thuốc Thử Dùng để Nhận Biết Dung Dịch NaCl Và Dung Dịch K2SO4 Là
-
Nhận Biết 3 Dung Dịch Sau:H2SO4, K2SO4,NaCl - MTrend
-
Thuốc Thử Dùng để Nhận Biết Dung Dịch NaCl Và Dung Dịch K2SO4 Là
-
Nhận Biết Các Chất Sau: K2S, NaCl, K2SO4, NaNO3 - Hóa Học Lớp 10
-
Có 4 Lọ Dung Dịch Bị Mất Nhãn Sau NaCl , H2SO4 , KOH , K2SO4 ...
-
Nhận Biết MgSO4 Và K2SO4; NaCl Và MgCl2; Na(NO3) Và Ba(NO3)
-
K2So4 Có Kết Tủa Không - Cách Nào Để Nhận Biết K2So4 Và Bacl
-
[PDF] 2017 Môn: HOÁ HỌC - LỚP
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch NaCl ...