A. KB B. GB C. MB D. Byte - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
- đơn Vị đo Dung Lượng Kb Ký Hiệu Là Gì
- đơn Vị đo Dung Lượng Thông Tin Nhỏ Nhất Là Gì
- đơn Vị đo Dung Lượng Thông Tin Nhỏ Nhất Là Gì (0.5 điểm)
- đơn Vị đo Dung Lượng Thông Tin Nhỏ Nhất Là Gì (0.5 điểm) Byte Kilobyte Bit Digit
- đơn Vị đo Dung Lượng Thông Tin Nhỏ Nhất Là Gì * A. Byte B. Digit C. Kilobyte D. Bit
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- 36.Trần Minh Thắng
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. KB B. GB C. MB D. Byte
Câu 7: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là:
A. Byte, bit, KB, MB, GB, TB B. Bit, Byte, KB, MB, GB. TB
C. TB, GB, MB, KB, Byte, Bit D. TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.
Câu 8: 1 MB = ……….. KB
A. 512 B. 1024 C. 128 D. 1000
Câu 9: 1.5 KB = ………….. Byte
A. 1024 B. 512 C. 2048 D. 1536
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 4 0 Gửi Hủy RIKA 15 tháng 12 2021 lúc 21:141B 2B 3D 4.1500
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Min Min 15 tháng 12 2021 lúc 21:206.B
7.C
8.B
9.D
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy ngân giang 15 tháng 12 2021 lúc 21:35b,b,d,d
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Quốc Toàn
trong số các đơn vị do dung lượng bộ nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất
a)MB
b)GB
c)Byte
d)KB
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Làm quen với tin học và máy tính điện tử 1 0 Gửi Hủy Quoc Tran Anh Le Giáo viên CTVVIP 13 tháng 12 2017 lúc 16:46Đáp án B) GB.
Vì 1GB = 1024 MB = 1024^2 KB = 1024^3 Byte
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- Tomy
Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. MB. B. Byte. C. KB. D. TB.
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Câu hỏi của OLM 7 0 Gửi Hủy NGUYỄN KHÔI NGUYÊN 30 tháng 10 2023 lúc 5:44D. TB
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Tiểu thư Emilya Angela 30 tháng 10 2023 lúc 5:48MG
Đúng 8 Bình luận (0) Gửi Hủy vũ minh nguyệt 30 tháng 10 2023 lúc 5:59D.TB
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Ngọc Tú
Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào nhỏ nhất ?
A. Gigabyte(Gb) B. Byte C.Bit D. Kilobyte(Kb)
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 4 0 Gửi Hủy phan thi ngoc mai 31 tháng 10 2021 lúc 16:02C(ko bt,đoán mò)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy nguyễn trần 31 tháng 10 2021 lúc 16:03B
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 31 tháng 10 2021 lúc 16:03
C
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Hải Đăng Nguyễn
Đổi các đơn vị đo dung lượng nhớ:
A. 2 KB = ? B. B. 3.5MB = ? KB
C. 4.7 TB = ? MB D. 3.6 GB = ? B
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 1 0 Gửi Hủy qlamm 17 tháng 12 2021 lúc 13:19A. 2 KB = 2000 B. B. 3.5MB = 3500 KB
C. 4.7 TB = 4 700 000 MB D. 3.6 GB = 3 600 000 000 B
Đúng 3 Bình luận (1) Gửi Hủy- ngõq
Câu 7: Một thẻ nhớ 8GB thì lưu trữ được khoảng bao nhiêu tệp có dung lượng 2 MB?
A. 2048
B. 1024
C. 4130
D. 4096
Câu 8: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo dung lượng nhớ trong máy tính?
A. Bit
B. Byte
C. Hg
D. MB
Câu 9: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra
B. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D. Mở bài, thân bài , kết luận
Câu 10: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 11: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 12: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 13: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 14: Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Câu 15: Lợi ích mà mạng máy tính đem lại?
A. Có thể liên lạc với nhau để trao đồi thông tin
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Dùng chung các thiết bị trên mạng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Bàn phím, chuột, máy quét và camera là những ví dụ về lại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Bộ nhớ
Câu 17: Mã hóa số 4 thành dãy kí hiệu 0 và 1?
A. 101
B. 100
C. 011
D. 010
Câu 18: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Biến đổi thông tin
Câu 19: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 20: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 21: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8
B.9
C. 32
D. 36
Câu 22: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?
A. 8
B. 64
C. 1024
D. 2048
Câu 23: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 24: Thiết bị nhớ dùng để lưu trữ gì?
A. Dung lượng nhớ
B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ
D. Năng lực nhớ
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 22 tháng 12 2021 lúc 11:09Câu 1: B
Câu 2: A
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- cao anh tuấn
cách đổi các đơn vị lưu trữ thông tin bit, byte, KB, MB, GB, TB
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính 3 0 Gửi Hủy Trần Mạnh Nguyên 23 tháng 12 2022 lúc 21:31
Công thức:tra mạng
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 24 tháng 12 2022 lúc 10:161 byte = 8 bit
1KB = 1024 Byte
1 MB= 1024 KB
1 GB= 1024 MB
1 TB = 1024 GB
Đổi đơn vị bé -> đơn vị lớn liền kề thì :1024
Đổi đơn vị lớn -> đơn vị bé liền kề thì x 1024
(Trừ TH đổi Byte ra bit hay đổi bit sang Byte)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy hòa PRO vũ 17 tháng 10 2023 lúc 16:43var l = function() { return [function(I, r, X, t, F, d, w) { return ((I ^ 6) < (((I - (d = ["T", 24, 5], 6) ^ 29) < I && (I - 1 ^ 19) >= I && (Q[23](1, t) ? w = n[d[2]](6, r, X, t[d[0]]) : (F = l[25](9, t), w = !!F && n[d[2]](2, r, X, F))), I - 6) & 9 || (w = r instanceof Ie && r.constructor === Ie ? r.Y : "type_error:TrustedResourceUrl"), d[1]) && 10 <= (I | 2) && Z.call(this, r), 2 > (I - 3 & 16) && 7 <= I >> 2) && (r = void 0 === r ? 1E3 : r, X = new sj, X.K4 = function() { return $D(function(U, Y, p) { return (p = h[33](31), Y = p - U, !p || Math.floor(Y / r)) ? (X.K4 = function() { return 0 } , X.K4()) : r - Y }, h[33](15)) }(), w = X), w } , function(I, r, X, t, F, d) { if ((I | (d = ["Y", 8, 4], d[1])) == I) g[d[1]](32, X, r, t); return I - 3 >> d[2] || (F = h[20](25, r[d[0]]) + r.I[d[0]].size), F } , function(I, r, X, t, F, d, w, U, Y, p, T) { if (((I | 48) == (T = [32, 30, 2], I) && (p = M[T[0]](60, function(f, S, B) { B = [1, (S = [1E3, 1, 4], 2), 0]; switch (f.Y) { case S[B[0]]: U = null, Y = B[2]; case B[1]: if (!(Y < r)) { f.Y = S[B[1]]; break } if (!(Y > B[2])) { f.Y = 5; break } return Q[B[0]](64, n[13](B[0], null, S[B[2]]), 5, f); case 5: return f.X = t, Q[B[0]](33, n[39](B[0], "", "nonce", "object", X, d), F, f); case F: return f.return(f.I); case t: U = w = N[B[0]](47, f); case r: Y++, f.Y = B[1]; break; case S[B[1]]: throw U; } })), I + 1 ^ 25) >= I && (I - 4 ^ 31) < I) a: { if ((t = n[T[2]](60, 9, X), t.defaultView) && t.defaultView.getComputedStyle && (F = t.defaultView.getComputedStyle(X, null))) { p = F[r] || F.getPropertyValue(r) || ""; break a } p = "" } if ((I + T[2] ^ 27) < I && (I - 8 ^ T[1]) >= I) { for (t = (X = [], r = 0, void 0 === t ? 8 : t); r < t; r++) X.push(rW() % (XU + 1) ^ h[3](T[0], XU)); p = N[7](12, g[40](7, 1, 36, X)) } return p } , function(I, r, X, t, F, d) { return ((I << 2 & ((I | 24) == (F = ["k9", 12, 13], I) && (X.B = new FU(t < r ? 1 : t), X.Y.setInterval(X.B[F[0]]())), 15) || (d = function(w, U, Y, p, T, f, S, B) { for (w = U = (f = (S = (p = (W[33](12, (B = [null, "A", (Y = new Uj, "set")], B[0]), 512, this[B[1]], Y, M[15](8, B[0], r)), g[18](5, Y.Y.end(), Y), new Uint8Array(Y.I)), Y).X, S.length), 0); U < f; U++) T = S[U], p[B[2]](T, w), w += T.length; return Y.X = [p], p } ), (I >> 2 & 15) >= F[1] && 26 > I >> 2 && r.keyCode == F[2]) && 6 == this.Y[F[0]]().length && (this.X.v7(!1), h[15](31, !1, this, "n")), (I | 4) >> 4) || (r = W[44](59, this), X = W[F[1]](32, this), t = N[29](19, this), this.I[r] = this.u.bind(this, this.Y.Y + X, t)), d } , function(I, r, X, t, F, d, w, U) { if ((I - 8 | 12) >= (U = ["H", 52, "Y"], I) && (I + 6 & 42) < I) switch (d = [2, 5, 1], X.I) { case 0: 0 != X.I ? l[4](11, d[1], X) : h[27](U[1], X[U[2]]); break; case d[2]: h[10](19, X[U[2]], 8); break; case d[0]: if (X.I != d[0]) l[4](10, d[1], X); else t = X[U[2]].Z(), h[10](18, X[U[2]], t); break; case r: h[10](16, X[U[2]], 4); break; case 3: F = X[U[0]]; do { if (!l[31](2, 7, !0, X)) throw Error("Unmatched start-group tag: stream EOF"); if (4 == X.I) { if (X[U[0]] != F) throw Error("Unmatched end-group tag"); break } l[4](13, d[1], X) } while (1); break; default: throw W[8](9, ")", X.I, X.X); } return 2 > I - 4 >> 4 && 9 <= I - 9 && (w = Object.values(window.___grecaptcha_cfg.clients).some(function(Y) { return Y.C4 == r })), w } , function(I, r, X, t, F, d, w) { if ((d = ["handleEvent", null, 9], I | 64) == I) { if ("function" === typeof r) t && (r = px(r, t)); else if (r && "function" == typeof r[d[0]]) r = px(r[d[0]], r); else throw Error("Invalid listener argument"); w = 2147483647 < Number(X) ? -1 : u.setTimeout(r, X || 0) } return ((I - d[2] ^ 30) >= I && (I + 3 ^ 24) < I && (t = r, X.I && (t = X.I, X.I = t.next, t.next = r), X.I || (X.H = r), w = t), (I & 46) == I && (w = "function" === typeof BigInt), (I | 56) == I) && (F = l[12](6, 11, X), t = n[30](34, F, YD, 10), t || (t = new YD, g[32](8, t, M[31](26, d[1], r), 2), h[32](1, F, YD, 10, t)), w = t), w } , function(I, r, X, t, F, d) { return ((F = [35, 8, "o"], I - F[1] < F[0] && 25 <= (I | 6) && (l[44](43, X[F[2]]), X.Z = r), I | 48) == I && (d = new fx(X,r,t,19)), (I & 83) == I) && (t = X.eq) && (d = M[43](11, r, t)), d } , function(I, r, X, t, F, d, w, U, Y, p, T, f, S, B) { if ((1 > (B = [3, 40, 32], I | 6) >> 5 && 24 <= (I | 6) && !t.F && (t.F = X, t.dispatchEvent("complete"), t.dispatchEvent(r)), I & 26) == I && (S = N[23](31, 5513)(N[23](31, 8147)(N[23](24, 615)(r).replace(/\s/g, "^"), /.*[<\(\^@]([^\^>\)]+)/))), (I - 8 ^ 21) >= I && (I + 6 & 58) < I) { for (U = (f = [].concat((T = SQ.slice(), Y = (p = (void 0 === d ? 0 : d) % SQ.length, l[21](74)), N[B[1]](11, w))), r); U < f.length; U++) T[p] = ((T[p] << F ^ Math.pow(Y.call(f[U], r) - SQ[p], t)) + (T[p] >> t)) / SQ[p] | r, p = (p + X) % SQ.length; S = Math.abs(T.reduce(function(V, A) { return V ^ A }, r)) } if (2 == (((I | 88) == I && (U = ["<\\/", ""], n[41](B[2], X, QC) ? d = W[B[1]](2, U[0], X.U8()) : (X == r ? Y = U[1] : (X instanceof BT ? p = W[B[1]](5, U[0], N[33](29, X)) : (X instanceof BT ? F = W[B[1]](B[0], U[0], N[33](5, X)) : (X instanceof jQ ? w = W[B[1]](1, U[0], Q[1](35, X)) : (X instanceof jQ ? t = W[B[1]](4, U[0], Q[1](43, X)) : (T = String(X), t = ZV.test(T) ? T : "zSoyz"), w = t), F = w), p = F), Y = p), d = Y), S = d), I) + 9 & 7)) { if (null == X) throw new TypeError("The 'this' value for String.prototype." + F + " must not be null or undefined"); if (t instanceof RegExp) throw new TypeError("First argument to String.prototype." + F + " must not be a regular expression"); S = X + r } return S } , function(I, r, X, t, F, d, w) { return (((((w = [1, "beforeaction", "conf"], I - 5 >> 4) || (this.YO = 0, this.Y && this.Y.call(this.I)), I - 6 << w[0] >= I && (I - 2 | 39) < I && (d = !!t.relatedTarget && N[3](w[0], w[0], r, X, t.relatedTarget, F)), I) - w[0] ^ 17) < I && (I + 5 ^ 6) >= I && Z.call(this, r, 0, w[2]), I) & 75) == I && (VC.call(this, r.O8), this.type = w[1]), d } , function(I, r, X, t, F, d, w, U, Y, p, T, f, S, B, V) { if ((I | ((I + (B = [14, 32, 0], 9) >> 4 || (Mo ? null == r ? V = r : N[43](33, r) && ("string" === typeof r ? V = A_ ? W[13](71, B[2], r) : r : "number" === typeof r && (V = Q[25](35, B[2], r))) : V = r), 3 <= I - 3 >> 4 && 5 > (I + 4 & 8)) && (V = M[B[1]](58, function(A, L, R) { R = [32, 0, (L = ["r", "avrt", 4], 46)]; switch (A.Y) { case 1: if (!d.X) throw Error("could not contact reCAPTCHA."); if (!d.I) return A.return(Q[R[2]](25, F)); return Q[A.X = F, 1](R[0], d.X, L[2], A); case L[2]: g[48](9, (U = A.I, R[1]), X, A); break; case F: throw N[1](13, A), Error("could not contact reCAPTCHA."); case X: return f = {}, T = (f[L[1]] = d.Y, f), A.X = 5, Q[1](49, U.send(L[R[1]], T, 1E4), 7, A); case 7: return w = A.I, p = new Lx(w), S = p.H7(), Y = p.tg(), d.Y = M[25](26, F, p), d.Y && S != F && S != t && 10 != S && Y ? d.H = new No(Y) : d.I = r, A.return(Q[R[2]](21, S, p.Y())); case 5: throw N[1](15, A), Error("challengeAccount request failed."); } })), 48)) == I && r & 2) throw Error(); if (23 > I + 3 && 6 <= (I >> 1 & B[0])) if (t) { if (isNaN((t = Number(t), t)) || t < B[2]) throw Error("Bad port number " + t); X.Z = t } else X.Z = r; return V } , function(I, r, X, t, F, d, w, U, Y, p, T, f) { return ((3 == (I >> ((f = [13, 1, 2], I - 6 | 93) < I && I - 6 << f[1] >= I && (F = X.Y, d = [0, 3, 24], t = X.X, U = t[F + f[1]], Y = t[F + d[f[1]]], p = t[F + f[2]], w = t[F + d[0]], h[10](14, X, r), T = (w << d[0] | U << 8 | p << 16 | Y << d[f[2]]) >>> d[0]), (I | 40) == I && (this.Hn = X, this.I = r, this.Y = t), f[2]) & 7) && Z.call(this, r), I & f[0]) == I && (X = [], r.X.aA.re.OI.forEach(function(S, B) { S.selected && X.push(B) }), T = X), (I + 9 ^ 24) < I && (I + 5 & 26) >= I) && (T = h[32](72, X, WT, r, t)), T } , function(I, r, X, t, F, d) { return (((F = [1, 10, "X"], I + 9 >> F[0] < I) && (I + F[0] & 31) >= I && (d = t[F[2]] == X || "fullscreen" == t[F[2]] ? M[22](45, r, t.Y) : null), I) + 5 & 3) == F[0] && (d = l[23](13, n[F[1]](F[0], n[13](84, F[0]), X), [h[13](68, r)])), d } , function(I, r, X, t, F, d, w, U) { return I << 2 & ((I | (U = [3, 56, "time"], 16)) == I && (d = new DV(Q[1](U[1], t, F.Y),F.size,F.box,F[U[2]],void 0,!0), W[32](10, !0, px(function(Y, p) { (Y = this[p = ["backgroundPositionX", "undefined", "B"], p[2]].style, Y.backgroundPosition = r, typeof Y[p[0]] != p[1]) && (Y[p[0]] = r, Y.backgroundPositionY = r) }, d), d, X), w = d), 6) || (t = n[30](67, X.Y, cT, 1), F = n[30](U[0], t, HT, r), F || (F = new HT, h[32](64, t, HT, r, F)), w = F), w } , function(I, r, X, t, F, d, w) { if ((I | 24) == (w = ["apply", 9, "patresp"], I)) { if (!(X instanceof r)) throw Error("Expected instanceof " + g[w[1]](2, r) + " but got " + (X && g[w[1]](1, X.constructor))); d = X } return 4 > (I << (2 == ((I | 48) == (1 == (I + 3 & 7) && (t = N[23](25, X), d = function() { return qo == r ? "." : t.apply(this, arguments) } ), I) && (F = String.fromCharCode[w[0]](r, X), d = t == r ? F : t + F), I >> 1 & 27) && Z.call(this, r), 1) & 12) && -53 <= (I | 6) && Z.call(this, r, 0, w[2]), d } , function(I, r, X, t, F, d, w, U, Y, p) { if (8 > I >> ((p = [0, "H", "Y9"], (I - 6 | 23) < I) && (I - 4 ^ 8) >= I && (X = [null, !1, 1], xD.call(this), this.N = "", this.I = [], this.Z = p[0], this.K = X[1], this[p[2]] = X[2], this.M = X[1], this.nE = r.nE || function() {} , this.o = p[0], this.P = -1, this.T = X[p[0]], F = this, this.EI = p[0], this.R = -1, this.F = p[0], this.X = X[p[0]], this.h0 = r.h0, this.L = p[0], this[p[1]] = new mj(r.RA,r.h0), this.Bn = r.Bn, this.mp = r.mp || X[p[0]], this.It = $D(h[23].bind(null, 8), p[0], X[2]), this.Qr = r.Qr || X[p[0]], this.T9 = r.T9 || X[p[0]], this.U = r.TR || X[p[0]], this.we = r.we || X[1], this.withCredentials = !r.z9, this.RA = r.RA || X[1], t = N[42](7, X[2], X[2], new cT), M[40](48, 9, t, this[p[1]]), this.B = new FU(1E4), this.Y = new vT(this.B.k9()), Q[15](57, this, this.Y), d = g[8](14, this, r.qX), N[38](25, d, this.Y, "tick", X[1], this), this.u = new vT(6E5), Q[15](58, this, this.u), N[38](73, d, this.u, "tick", X[1], this), this.we || this.u.start(), this.RA || (N[38](89, function() { "hidden" === document.visibilityState && F.J() }, document, "visibilitychange"), N[38](73, this.J, document, "pagehide", X[1], this))), 1) && I + 3 >> 3 >= p[0]) a: if (d = (F || u).document, d.querySelector) { if ((w = d.querySelector(t)) && (U = w[X] || w.getAttribute(X)) && yC.test(U)) { Y = U; break a } Y = r } else Y = r; return 8 <= I - 7 && 1 > ((I | 4) & 8) && (this.Y = new ae, this.size = p[0]), Y } , function(I, r, X, t, F) { return (I ^ ((t = ["Y", 7, "altKey"], I + t[1]) >> 1 >= I && (I + 5 & 36) < I && (this.K8 = this[t[0]] = -1, this.H = r[t[2]]), 33)) & t[1] || (this.X = X, this.I = !0, this[t[0]] = r, this.H = null), F } , function(I, r, X, t, F, d, w, U, Y, p, T, f, S, B, V) { if ((((I ^ (V = [2, 3, "min"], 4)) >> 4 < V[1] && 4 <= (I - 8 & 7) && this.G([this.T, this.o]), I) & 25) == I) { if (S = (Y = new (p = [2, (U = function(A, L) { return L.length >= A.length ? L : A } , 1), 0], eQ), /\b(1[2-9]\d{8}(\d{3})?)\b/g), N[46](4, 7)) { for (d = (w = h[29](35, N[23](28, 8480)(r, t, function(A, L, R) { return (R = (L = A.match(S) || [], L).reduce(U, ""), L.filter(function(K) { return K.length == R.length })).map(function(K) { return parseInt(K.substring(1, 6), 10) }) })), w.next()); !d.done; d = w.next()) for (F = h[29](26, d.value), f = F.next(); !f.done; f = F.next()) T = f.value, N[42](1, p[1], (M[22](11, p[1], Y) || p[V[0]]) + p[1], Y), W[42](10, V[1], Math.max(M[22](27, V[1], Y) || p[V[0]], T), Y), M[6](12, p[0], Y, Math[V[2]](M[22](51, p[0], Y) || T, T)), n[30](25, 4, (M[22](19, 4, Y) || p[V[0]]) + T, Y); M[22](27, p[1], Y) && n[30](9, 4, Math.floor(M[22](35, 4, Y) / M[22](11, p[1], Y)), Y) } B = N[27](8, Y) } return (I | 24) == I && (B = (new GG(N[34](80, r))).H), B } , function(I, r, X, t, F, d, w) { return (I << 2 & ((w = [8, 7, "PA"], (I + w[1] & 60) >= I && (I - w[1] | 39) < I && r) && r.parentNode && r.parentNode.removeChild(r), w[0])) < w[0] && 2 <= (I << 1 & w[1]) && (this.c7 = void 0 === t ? null : t, this[w[2]] = void 0 === F ? !1 : F, this.Y = void 0 === X ? null : X, this.I = r), d } , function(I, r, X, t, F, d, w, U, Y, p, T) { return I - ((I + 2 ^ 31) < (18 > (I ^ (T = [0, 11, 34], 23)) && 2 <= (I + 4 & 6) && (w = void 0 === w ? !0 : w, p = M[32](63, function(f) { return Y = t.X.then(function(S, B, V) { return PT(W[V = this, 20](43), l[0](71), void 0, S).then(function(A, L, R, K, k, b, c, D) { return ((b = A[(R = (K = g[48]((D = ["y$", "send", "Y"], L = B[D[1]], 16), 0, V[D[2]], F), n[13](29, 0, V.I)), D)[2]]().toJSON(), F) && I2[D[0]]()in F ? k = !!F[I2[D[0]]()] : k = (c = V[D[2]].get(I2)) ? !("0" === c || 0 === c || !1 === c || "false" === c) : !1, L).call(B, X, new sP(k,R,b,K), d) }) } .bind(t, N[U = function(S, B) { B = ["error", 9, !0], t.Y.has(Ej) ? W[10](B[1], t.Y, Ej, B[2])(S) : S && w && console[B[0]](S) } , 11](43).Error())), f.return(Y.then(function(S) { if (S) { if (S.error) throw U(S.error), S.error; return (t.M(S), S).response } return r }, function(S, B, V, A) { if ((V = (B = [(A = [0, 1, "random"], .9), "Challenge cancelled by user.", 3], S && (S.stack || S == B[A[1]]))) && .001 > Math[A[2]]() || !V && Math[A[2]]() < B[A[0]]) return N[32](8, A[0], A[1], B[2], 4, S, t); U(S); throw S; })) })), I) && (I - 5 ^ 19) >= I && $f.call(this, 779, T[1]), 6) << 1 < I && (I + 2 ^
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Lê Nguyễn Diễm My
Hãy nêu dãy công thức KB, MB, GB. So sánh các đơn vị đo khác. Đơn vị chính được dùng để đo dung lượng nhớ là gì? Đơn vị ấy bằng bao nhiêu bit?
Giúp nha, mình đang cần gấp lắm!
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Bài 8: Quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ Mặ... 1 0 Gửi Hủy Lê Anh Thư 22 tháng 11 2016 lúc 12:45Công thức:
KB( Ki - lô - bai): 1KB = 210 byte = 1024 byte
MB( Me - ga - bai): 1MB = 210 KB = 1048576 byte
GB ( Gi - ga - bai) : 1GB = 210 MB = 1073741824 byte
So sánh các đơn vị lường tích trong máy tính:
KB = 1024 byte có tỉ lệ cao với mức độ yếu khá.
MB = 1048576 byte có tỉ lệ cao với mức độ trung bình.
GB = 1073741824 byte có tỉ lệ cao với mức độ tốt.
Đơn vị chính được dùng để đo dung lượng nhớ là:
Đơn vị chính được dùng để đo dung lượng nhớ là byte( đọc là bai).
Đơn vị ấy bằng bao nhiêu bit?
Đơn vị byte bằng 8 bit so với máy tính hiện nay, 8 bit chỉ định đã không còn nữa, mà lên tới hàng tỉ bit. Bit là số chỉ định của byte.
Chúc bạn học tốt nhé!
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Vy Tường
Câu 39: Hãy sắp xếp các đơn vị lưu trữ sau đây theo thứ tự tăng dần? KB, TB, MB, B, GB, b Câu 40: Đổi 5GB ra đơn vị KB? Câu 41: Đổi các số nhị phân sau: 01000101; 01001000; 01001100; 01001111 ra số thập phân. Câu 42: Hãy đổi 3TB ra các đơn vị GB, MB, KB và B
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 1 2 Gửi Hủy Tung Tăng 3 tháng 11 2021 lúc 9:0039:B,MB,GB,TB40:5GB=1000000 KB41:69,72,76,7942:3TB=3000 GB 3TB=3000000 MB 3TB=3000000000 KB 3TB=3 000 000 000 000 :>
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy- votuananh
Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin nhất?
A.
2000 B
B.
1500 KB
C.
1 GB
D.
1100 MB
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 1 1 Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 27 tháng 10 2021 lúc 14:37D
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » đơn Vị đo Dung Lượng Bộ Nhớ Lớn Nhất
-
-
Đơn Vị Lớn Nhất để đo Dung Lượng Bộ Nhớ Là Gì ? - Nguyên Tịnh
-
Đơn Vị đo Dung Lượng Bộ Nhớ Nào Lớn Nhất Trong Các đơn Vị Sau đây
-
Đơn Vị đo Dung Lượng Bộ Nhớ Máy Tính Lớn Nhất - Xây Nhà
-
Các đơn Vị đo Lường Cơ Bản Trong Máy Tính
-
Tổng Hợp Các đơn Vị đo Lường Trong Máy Tính, Laptop - Thủ Thuật
-
Dung Lượng 1MB GB TB PB Bằng Bao Nhiêu KB MB - Thủ Thuật
-
Đơn Vị Lớn Nhất để đo Dung Lượng Bộ Nhớ Là: - Tin Học Lớp 8
-
Đơn Vị đo Dung Lượng Bộ Nhớ | Cách Quy đổi đơn Giản
-
Tìm Hiểu Các đơn Vị Tính Dung Lượng ổ đĩa Chi Tiết Nhất
-
Thứ Tự Các đơn Vị đo Dung Lượng Nhớ Từ Nhỏ đến Lớn Là
-
Đơn Vị đo Dung Lượng Thông Tin Lớn Nhất Là Gì
-
Đơn Vị Dung Lượng Bộ Nhớ - Blog Kênh Tin Học