A, KF, KCl, KBr, HCl, HI. B, NaOH, NaCl, HI, KNO3, NaBr. - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
kim seo jin 17 tháng 3 2020 lúc 14:49 Bằng PPHH hãy nhận biết các dung dịch sau:
a, KF, KCl, KBr, HCl, HI.
b, NaOH, NaCl, HI, KNO3, NaBr.
Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen Những câu hỏi liên quan
- kim seo jin
Bằng PPHH hãy nhận biết các dung dịch sau:
a, KF, KCl, KBr, HCl, HI.
b, NaOH, NaCl, HI, KNO3, NaBr.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0
Gửi Hủy
Lê Thu Dương a)-Cho QT vào
+Làm QT hóa đỏ là HCL và HI(Nhóm 1)
+K làm QT đổi màu là KF, KCl.KBr(Nhóm 2)
-Cho dd AgNO3 vào Nhóm 1
+Tạo kết tủa vàng đậm là HI
HI+AgNO3-->AgI+HNO3
+Tạo kết tủa trắng là HCl
HCl+AgNO3-->AgCl+HNO3
-Cho dd AgNO3 vào Nhóm 2
+Tạo kết tủa trắng là KCl
KCl+AgNO3-->KNO3+AgCl
+Tạo kết tủa vàng nhạt là KBr
KBr+AgNO3-->AgBr+KNO3
+K có hiện tượng là KF
b)-Cho QT vào
+Làm QT hóa xanh là NaOH
+Làm QT hóa đỏ là HI
+K làm QT đổi màu là KNO3, NaBr, NaCl(nhóm 1)
-cho dd AgNO3 vào Nhóm 1
+Tạo kết tủa trắng là NaCl
NaCl+AgNO3-->AgCl+NaNO3
+Tạo kết tủa vằng nhạt là NaBr
NaBr+AgNO3-->AgBr+NaNO3
+ K có hiện tượng là KNO3
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Khôi Trần
Gửi Hủy
Minh Nhân a)
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : NaOH
- Không ht : NaCl , NaNO3
Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào hai mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : NaCl
- Không ht : NaNO3
NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
b)
Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
- Hóa xanh : KOH
- Không hiện tượng : NaBr , NaCl
Cho dung dịch AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại :
- Kết tủa trắng : NaCl
- Kết tủa vàng nhạt : NaBr
AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3
NaBr + AgNO3 => NaNO3 + AgBr
c) Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử :
- Kết tủa trắng : KCl
- Kết tủa vàng nhat : KBr
- Kết tủa vàng đậm : KI
- Không hiện tượng : KNO3
KCl + AgNO3 => KNO3 + AgCl
KI + AgNO3 => KNO3 + AgI
KBr + AgNO3 => KNO3 + AgBr
d)
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl
Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử còn lại :
- Kết tủa vàng nhạt : NaBr
- Kết tủa trắng : NH4Cl , NaCl
Cho dung dịch NaOH vào hai chất còn lại :
- Sủi bọt khí mùi khai : NH4Cl
- Không ht : NaCl
NaBr + AgNO3 => NaNO3 + AgBr
NaCl + AgNO3 => NaNO3 + AgCl
HCl + AgNO3 => HNO3 + AgCl
NH4Cl + AgNO3 => NH4NO3 + AgCl
NH4Cl + NaOH => NaCl + NH3 + H2O
Chúc bạn học tốt !!!
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- duy trần đức
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học
1 . NaOH , HCL , KCL , NaNO3
2 . KBr , NaCL , CaI2 , NaF
3. KOH,HCL,NaCL,KNO3.
Emk đang cần gấp mong mọi người giúp đỡ
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
Kudo Shinichi 1, Trích mẫu thử
Cho thử QT:
- Chuyển xanh -> NaOH
- Chuyển đỏ -> HCl
- Ko chuyển màu -> NaNO3, KCl (1)
Cho (1) tác dụng với ddAgNO3:
- Có kết tủa trắng -> KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)
- Ko hiện tượng -> NaNO3
2, Trích mẫu thử
Cho tác dụng với ddAgNO3:
- Có kết tủa trắng -> NaCl
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
- Có kết tủa màu vàng nhạt -> KBr
\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)
- Có kết tủa màu vàng cam -> CaI2
\(CaI_2+2AgNO_3\rightarrow2AgI\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\)
- Ko hiện tượng -> Nà
3, Trích mẫu thử
Cho thử QT:
- QT chuyển xanh -> KOH
- QT chuyển đỏ -> HCl
- QT ko đổi màu -> NaCl, KNO3 (phần này tương tự phần a bạn nhé)
Đúng 2 Bình luận (2)
Gửi Hủy
- Lê Thanh Tuyền
1) Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất
a) dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI
b) dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr
c)dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4,BaCl2
d) chất rắn CaCO3, K2CO3, NaCl, KNO3
e)chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ a)
- Nhúng quỳ tím:
Quỳ tím sang đỏ là HCl
Quỳ tím không chuyển màu là NaI, KBr, KCl
- Cho AgNO3
Kết tủa vàng là KBr
Kết tủa da cam là NaI
Kết tủa trắng là KCl
c)
-Dùng quỳ tím
+ Chuyển xanh là KOH
+ Chuyển đỏ là HNO3, HCl(N1)
+ Chuyển tím là K2SO4, BaCl2(N2)
- Cho AgNO3 vào N1
+ Kết tủa là HCl
+ K pư là HNO3
- Ba(OH)2 vào N2
+ Kết tủa là K2SO4
+ Kpư là BaCl2
d)
- Cho nước vào
+TH k tan là caco3
+ K tan là còn lại
- Cho các chất còn lại vào HCl
+ Xh khí là K2CO3
+ K pư là NaCl, KNO3
- Cho td vs agno3
+ Kết tủa trắng là nacl
+ K pư là kno3
e)
-Cho nước vào + TH k tan là BaCO3, AgCl(N1)
+ TH tan là KI, KCl(N2)
- Cho N1 vào HCl
+ TH kết tủa tan xh khí k màu là BaCO3
+ TH k tan là AgCl
- Cho N2 td vs AgNO3
+ Kết tủa trắng là KCl
+ Kết tủa da cam là KI
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Huyenanhmobile39 Ok
Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau
: a/ Ba(OH)2, HNO3, KNO3,HCl.
b/ HCl, NaCl, NaOH, , NaBr.
c/ NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.
d/ CaCl2, KOH, KBr, HNO3
Câu 6: Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính nồng độ % HCl.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 5 1
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 18:17 Câu 6:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ a,n_{Zn}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=0,25.65=16,25\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{Cu}=m_{hh}-m_{Zn}=30-16,25=13,75\left(g\right)\\ b,\%m_{Zn}=\dfrac{16,25}{30}.100\approx54,167\%\Rightarrow\%m_{Cu}\approx45,833\%\\ c,n_{HCl}=2.n_{H_2}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\Rightarrow C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,5.36,5}{200}.100=9,125\%\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 18:27 Câu 4:
a) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Bảng nhận biết:
| dd Ba(OH)2 | dd HNO3 | dd KNO3 | dd HCl | |
| Quỳ tím | Xanh | Đỏ | Tím | Đỏ |
| dd AgNO3 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Đã nhận biết | Kết tủa trắng |
\(PTHH:AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 18:29 Câu 4b)
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Bảng nhận biết:
| dd HCl | dd NaCl | dd NaOH | dd NaBr | |
| Quỳ tím | Đỏ | Tím | Xanh | Tím |
| dd AgNO3 | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Đã nhận biết | Kết tủa vàng nhạt |
\(PTHH:AgNO_3+NaBr\rightarrow AgBr\downarrow\left(vàng.nhạt\right)+NaNO_3\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Thao Buiphuong
Phân biệt các dd sau bằng pphh :
NaOH , HCl , HNO3 , NaCl, NaI
K2CO3 , AlCl3 , KBr , HCl
KCl , Ca(NO3)2 , NaBr , KI
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 1 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ 1 .
Đưa quỳ tím vào 5 dd. NaOH hoá xanh. HCl, HNO3 hoá đỏ (nhóm axit), NaCl, NaI ko hiện tượng (nhóm muối).
Nhỏ AgNO3 vào từng chất trong 2 nhóm. Axit có kết tủa trắng là HCl, ko hiện tượng là HNO3.
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
Muối có kết tủa vàng là NaI. Muối có kết tủa trắng là NaCl.
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI+NaNO_3\)
2.
Nhỏ HCl vào các dd. K2CO3 có khí ko màu bay ra.
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\)
Nhỏ NaOH vào 3 dd còn lại. AlCl3 có kết tủa keo.
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
Đưa quỳ tím vào 2 dd còn lại. HCl hoá đỏ, KBr ko hiện tượng
3.
Nhỏ AgNO3 vào các dd. KCl kết tủa trắng. Ca(NO3)2 ko hiện tượng. NaBr kết tủa vàng nhạt. KI kết tủa vàng đậm.
\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)
\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr+NaNO_3\)
\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI+KNO_3\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Dieu linh
Gửi Hủy
Đức Hiếu a, Dùng quỳ tím nhận được HCl do làm quỳ hóa đỏ
Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được NaCl do tạo kết tủa trắng. NaBr tạo kết tủa hơi vàng còn NaF không tạo kết tủa
b, Dùng quỳ tím nhận được HCl do làm quỳ hóa đỏ, NaOH do làm quỳ hóa xanh
Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được NaCl do tạo kết tủa trắng. NaI tạo kết tủa vàng còn NaNO3 không tạo kết tủa
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hnamyuh a) Cho giấy quỳ tím vào mẫu thử
- Hóa đỏ là HCl
Cho dung dịch Bạc nitrat vào mẫu thử còn :
- Xuất hiện kết tủa trắng là NaCl
\(NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)
- Xuất hiện kết tủa vàng là NaBr
\(NaBr + AgNO_3 \to AgBr + NaNO_3\)
- Xuất hiện kết tủa vàng đậm là \(NaI\)
\(NaI + AgNO_3 \to AgI + NaNO_3\)
b)
Cho giấy quỳ tím vào :
- Hóa đỏ là HCl
- Hóa xanh là NaOH
Cho dung dịch Bạc nitrat vào các mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là NaCl
- mẫu thử nào tạo kết tủa vàng đậm là NaI
- mẫu thử không hiện tượng là NaNO3
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- vũ nhật minh
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:a) KOH, KCl, KBrb) HCl, NaOH, HNO3c) NaCl, NaBr, NaI, NaF.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 2 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a)
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3
+ Kết tủa trắng: KCl
KCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + KNO3
+ Kết tủa vàng nhạt: KBr
KBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + KNO3
+ Kết tủa đen: KOH
2KOH + 2AgNO3 --> 2KNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O
b)
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa đen: NaOH
2NaOH + 2AgNO3 --> 2NaNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O
+ Kết tủa trắng: HCl
HCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + HNO3
+ Không hiện tượng: HNO3
c)
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: NaCl
NaCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr
NaBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + NaNO3
+ Kết tủa vàng: NaI
NaI + AgNO3 --> AgI\(\downarrow\) + NaNO3
+ Không hiện tượng: NaF
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Kudo Shinichi a, Trích mẫu thử:
- Cho thử quỳ tím:|
+ Làm quỳ tím chuyển xanh -> KOH
+ Quỳ tím ko đổi màu -> KCl, KBr (*)
- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:
+ Kết tủa màu trắng -> KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)
- Kết tủa màu vằng đậm -> KBr
\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)
Dán nhãn
b, Trích mẫu thử:
- Cho thử quỳ tím:
+ Quỳ tím chuyển đỏ -> HCl, HNO3 (*)
+ Quỳ tím chuyển xanh -> NaOH
- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:
+ Kết tủa trắng -> HCl
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
+ Ko hiện tượng -> HNO3
Dán nhãn
c, Trích mẫu thử:
- Cho các chất tác dụng với AgNO3:
+ Không hiện tượng -> NaF
+ Kết tủa vàng nhạt -> NaI
\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa trắng -> NaCl
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa màu vàng đậm -> NaBr
\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)
Dán nhãn
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Thiên
Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học: a/ KF, NaCl, NaBr. b/ NaNo3, KCl, KI
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
T . Anhh a) Trích mẫu thử:
Nhỏ dd AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử:
Mẫu thử nào cho kết tủa trắng là NaCl:
\(NaCl+AgNO_3\xrightarrow[]{}NaNO_3+AgCl\downarrow\)
Mẫu thử nào có kết tủa vàng nhạt là NaBr:
\(NaBr+AgNO_3\xrightarrow[]{}NaNO_3+AgBr\downarrow\)
Không có ht là KF.
Dán lại nhãn.
b) Trích mẫu thử:
Nhỏ dd AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử:
Mẫu thử nào có kt trắng là KCl:
\(KCl+AgNO_3\xrightarrow[]{}KNO_3+AgCl\downarrow\)
Mẫu thử nào có kt vàng đậm là KI:
\(KI+AgNO_3\xrightarrow[]{}KNO_3+AgI\downarrow\)
Không ht là NaNO3.
Dán lại nhãn.
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Nhận Biết Kbr Và Ki
-
Có 4 Lọ Không Có Nhãn đựng Riêng Biệt Các Muối : KF, KCl, KBr, KI
-
Bài 5.72 Trang 56 Sách Bài Tập (SBT) Hóa Học 10
-
Trình Bày Phương Pháp Hoá Học Nhận Biết Các Dung Dịch Sau Kcl ...
-
Nhận Biết Các Lọ Dd Sau A, HBr,NaCl,KBr,KI B, HCl Kcl KBr NaI
-
Có 4 Lọ Không Có Nhãn đựng Riêng Biệt Các Muối KF, KCl, KBr
-
Có 4 Lọ Không Có Nhãn đựng Riêng Biệt Các Muối KF KCl KBr KI
-
Để Nhận Biết 5 Dd Bị Mất Nhãn Kcl, Kbr, Ki, Koh, Hcl Có Thể Dùng Trực ...
-
Thuốc Khử Có Thể Dùng để Phân Biệt được Cả Bốn Lọ KF KCl KB
-
Nhận Biết Các Hóa Chất Mất Nhãn Sau: A)Dung Dịch:HCl,KCl,KBr,NaI ...
-
Có 4 Lọ Không Có Nhãn đựng Riêng Biệt Các Muối : KF, KCl, KBr, KI....
-
KF, KBr, KCl, KI B) Na2CO3, NaCl, NaNO3 C) Ba(OH)2, Ba... - Hoc24
-
Bài 26.8 Trang 61 SBT Hóa Học 10