A, KF, KCl, KBr, HCl, HI. B, NaOH, NaCl, HI, KNO3, NaBr. - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay kim seo jin kim seo jin 17 tháng 3 2020 lúc 14:49

Bằng PPHH hãy nhận biết các dung dịch sau:

a, KF, KCl, KBr, HCl, HI.

b, NaOH, NaCl, HI, KNO3, NaBr.

Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen Những câu hỏi liên quan kim seo jin
  • kim seo jin
17 tháng 3 2020 lúc 18:09

Bằng PPHH hãy nhận biết các dung dịch sau:

a, KF, KCl, KBr, HCl, HI.

b, NaOH, NaCl, HI, KNO3, NaBr.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0 Khách Gửi Hủy Lê Thu Dương Lê Thu Dương 17 tháng 3 2020 lúc 19:23

a)-Cho QT vào

+Làm QT hóa đỏ là HCL và HI(Nhóm 1)

+K làm QT đổi màu là KF, KCl.KBr(Nhóm 2)

-Cho dd AgNO3 vào Nhóm 1

+Tạo kết tủa vàng đậm là HI

HI+AgNO3-->AgI+HNO3

+Tạo kết tủa trắng là HCl

HCl+AgNO3-->AgCl+HNO3

-Cho dd AgNO3 vào Nhóm 2

+Tạo kết tủa trắng là KCl

KCl+AgNO3-->KNO3+AgCl

+Tạo kết tủa vàng nhạt là KBr

KBr+AgNO3-->AgBr+KNO3

+K có hiện tượng là KF

b)-Cho QT vào

+Làm QT hóa xanh là NaOH

+Làm QT hóa đỏ là HI

+K làm QT đổi màu là KNO3, NaBr, NaCl(nhóm 1)

-cho dd AgNO3 vào Nhóm 1

+Tạo kết tủa trắng là NaCl

NaCl+AgNO3-->AgCl+NaNO3

+Tạo kết tủa vằng nhạt là NaBr

NaBr+AgNO3-->AgBr+NaNO3

+ K có hiện tượng là KNO3

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Khôi Trần
  • Khôi Trần
3 tháng 2 2021 lúc 13:32 . Nhận biết các dung dịch sau: a. HCl, NaCl, NaOH, NaNO3 b. NaCl, NaBr, HCl, KOH c. KI, KCl, KBr, KNO3 d. NH4Cl, NaCl, HCl, NaBr Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0 Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 3 tháng 2 2021 lúc 13:42

a)

Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử : 

Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch : 

- Hóa đỏ  : HCl 

- Hóa xanh : NaOH 

- Không ht : NaCl , NaNO3 

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào hai mẫu thử còn lại : 

- Kết tủa trắng : NaCl 

- Không ht : NaNO3 

NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3 

b)

Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử : 

- Hóa đỏ : HCl 

- Hóa xanh : KOH 

- Không hiện tượng : NaBr , NaCl 

Cho dung dịch AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại : 

- Kết tủa trắng : NaCl 

- Kết tủa vàng nhạt : NaBr 

AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3 

NaBr + AgNO3 => NaNO3 + AgBr 

c) Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử : 

- Kết tủa trắng : KCl 

- Kết tủa vàng nhat : KBr 

- Kết tủa vàng đậm : KI 

- Không hiện tượng : KNO3 

KCl + AgNO3 => KNO3 + AgCl 

KI + AgNO3 => KNO3 + AgI 

KBr + AgNO3 => KNO3 + AgBr 

d)

Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử : 

- Hóa đỏ : HCl 

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử còn lại : 

- Kết tủa vàng nhạt : NaBr 

- Kết tủa trắng : NH4Cl , NaCl 

Cho dung dịch NaOH vào hai chất còn lại : 

- Sủi bọt khí mùi khai : NH4Cl 

- Không ht : NaCl 

NaBr + AgNO3 => NaNO3 + AgBr 

NaCl + AgNO3 => NaNO3 + AgCl

HCl + AgNO3 => HNO3 + AgCl

NH4Cl + AgNO3 => NH4NO3 + AgCl

NH4Cl + NaOH => NaCl + NH3 + H2O 

 

Chúc bạn học tốt !!!

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy duy trần đức
  • duy trần đức
16 tháng 4 2022 lúc 20:34

Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học

1 . NaOH , HCL , KCL , NaNO3 

2 . KBr , NaCL , CaI2 , NaF

3. KOH,HCL,NaCL,KNO3.

Emk đang cần gấp mong mọi người giúp đỡ

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 16 tháng 4 2022 lúc 20:41

1, Trích mẫu thử

Cho thử QT:

- Chuyển xanh -> NaOH

- Chuyển đỏ -> HCl

- Ko chuyển màu -> NaNO3, KCl (1) 

Cho (1) tác dụng với ddAgNO3:

- Có kết tủa trắng -> KCl

\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)

- Ko hiện tượng -> NaNO3

2, Trích mẫu thử

Cho tác dụng với ddAgNO3:

- Có kết tủa trắng -> NaCl

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

- Có kết tủa màu vàng nhạt -> KBr

\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)

- Có kết tủa màu vàng cam -> CaI2

\(CaI_2+2AgNO_3\rightarrow2AgI\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\)

- Ko hiện tượng -> Nà

3, Trích mẫu thử

Cho thử QT:

- QT chuyển xanh -> KOH

- QT chuyển đỏ -> HCl

- QT ko đổi màu -> NaCl, KNO3 (phần này tương tự phần a bạn nhé)

Đúng 2 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Lê Thanh Tuyền
  • Lê Thanh Tuyền
18 tháng 2 2020 lúc 8:53

1) Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất

a) dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI

b) dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr

c)dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4,BaCl2

d) chất rắn CaCO3, K2CO3, NaCl, KNO3

e)chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0 Khách Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ B.Thị Anh Thơ 18 tháng 2 2020 lúc 9:13

a)

- Nhúng quỳ tím:

Quỳ tím sang đỏ là HCl

Quỳ tím không chuyển màu là NaI, KBr, KCl

- Cho AgNO3

Kết tủa vàng là KBr

Kết tủa da cam là NaI

Kết tủa trắng là KCl

c)

-Dùng quỳ tím

+ Chuyển xanh là KOH

+ Chuyển đỏ là HNO3, HCl(N1)

+ Chuyển tím là K2SO4, BaCl2(N2)

- Cho AgNO3 vào N1

+ Kết tủa là HCl

+ K pư là HNO3

- Ba(OH)2 vào N2

+ Kết tủa là K2SO4

+ Kpư là BaCl2

d)

- Cho nước vào

+TH k tan là caco3

+ K tan là còn lại

- Cho các chất còn lại vào HCl

+ Xh khí là K2CO3

+ K pư là NaCl, KNO3

- Cho td vs agno3

+ Kết tủa trắng là nacl

+ K pư là kno3

e)

-Cho nước vào + TH k tan là BaCO3, AgCl(N1)

+ TH tan là KI, KCl(N2)

- Cho N1 vào HCl

+ TH kết tủa tan xh khí k màu là BaCO3

+ TH k tan là AgCl

- Cho N2 td vs AgNO3

+ Kết tủa trắng là KCl

+ Kết tủa da cam là KI

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Huyenanhmobile39 Ok
  • Huyenanhmobile39 Ok
27 tháng 1 2022 lúc 18:09

Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau

: a/ Ba(OH)2, HNO3, KNO3,HCl.

b/ HCl, NaCl, NaOH, , NaBr.

c/ NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.

d/ CaCl2, KOH, KBr, HNO3

Câu 6: Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính nồng độ % HCl.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 5 1 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 18:17

Câu 6:

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ a,n_{Zn}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=0,25.65=16,25\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{Cu}=m_{hh}-m_{Zn}=30-16,25=13,75\left(g\right)\\ b,\%m_{Zn}=\dfrac{16,25}{30}.100\approx54,167\%\Rightarrow\%m_{Cu}\approx45,833\%\\ c,n_{HCl}=2.n_{H_2}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\Rightarrow C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,5.36,5}{200}.100=9,125\%\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 18:27

Câu 4:

a) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Bảng nhận biết:

 dd Ba(OH)2dd HNO3dd KNO3dd HCl
Quỳ tímXanhĐỏTímĐỏ
dd AgNO3Đã nhận biếtKhông hiện tượngĐã nhận biếtKết tủa trắng

\(PTHH:AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\)

 

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 18:29

Câu 4b)

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Bảng nhận biết:

 dd HCldd NaCldd NaOHdd NaBr
Quỳ tímĐỏTímXanhTím
dd AgNO3Đã nhận biếtKết tủa trắngĐã nhận biếtKết tủa vàng nhạt

\(PTHH:AgNO_3+NaBr\rightarrow AgBr\downarrow\left(vàng.nhạt\right)+NaNO_3\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)

 

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Thao Buiphuong
  • Thao Buiphuong
22 tháng 3 2020 lúc 10:00

Phân biệt các dd sau bằng pphh :

NaOH , HCl , HNO3 , NaCl, NaI

K2CO3 , AlCl3 , KBr , HCl

KCl , Ca(NO3)2 , NaBr , KI

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 1 0 Khách Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ B.Thị Anh Thơ 22 tháng 3 2020 lúc 10:04

1 .

Đưa quỳ tím vào 5 dd. NaOH hoá xanh. HCl, HNO3 hoá đỏ (nhóm axit), NaCl, NaI ko hiện tượng (nhóm muối).

Nhỏ AgNO3 vào từng chất trong 2 nhóm. Axit có kết tủa trắng là HCl, ko hiện tượng là HNO3.

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)

Muối có kết tủa vàng là NaI. Muối có kết tủa trắng là NaCl.

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI+NaNO_3\)

2.

Nhỏ HCl vào các dd. K2CO3 có khí ko màu bay ra.

\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\)

Nhỏ NaOH vào 3 dd còn lại. AlCl3 có kết tủa keo.

\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)

Đưa quỳ tím vào 2 dd còn lại. HCl hoá đỏ, KBr ko hiện tượng

3.

Nhỏ AgNO3 vào các dd. KCl kết tủa trắng. Ca(NO3)2 ko hiện tượng. NaBr kết tủa vàng nhạt. KI kết tủa vàng đậm.

\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)

\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr+NaNO_3\)

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI+KNO_3\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Dieu linh
  • Dieu linh
3 tháng 3 2021 lúc 19:52 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: a) NaCl, NaBr, NaI, HCl b) HCl, NaNO3, NaI, NaOH, NaCl Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 21: Khái quát về nhóm Halogen 2 1 Khách Gửi Hủy Đức Hiếu Đức Hiếu 3 tháng 3 2021 lúc 19:55

a, Dùng quỳ tím nhận được HCl do làm quỳ hóa đỏ

Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được NaCl do tạo kết tủa trắng. NaBr tạo kết tủa hơi vàng còn NaF không tạo kết tủa

b, Dùng quỳ tím nhận được HCl do làm quỳ hóa đỏ, NaOH do làm quỳ hóa xanh

Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được NaCl do tạo kết tủa trắng. NaI tạo kết tủa vàng còn NaNO3 không tạo kết tủa

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 3 tháng 3 2021 lúc 19:57

a) Cho giấy quỳ tím vào mẫu thử

- Hóa đỏ là HCl

Cho dung dịch Bạc nitrat vào mẫu thử còn :

- Xuất hiện kết tủa trắng là NaCl

\(NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)

- Xuất hiện kết tủa vàng là NaBr

\(NaBr + AgNO_3 \to AgBr + NaNO_3\)

- Xuất hiện kết tủa vàng đậm là \(NaI\)

\(NaI + AgNO_3 \to AgI + NaNO_3\)

b)

Cho giấy quỳ tím vào :

- Hóa đỏ là HCl

- Hóa xanh là NaOH

Cho dung dịch Bạc nitrat vào các mẫu thử còn :

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là NaCl

- mẫu thử nào tạo kết tủa vàng đậm là NaI

- mẫu thử không hiện tượng là NaNO3

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy vũ nhật minh
  • vũ nhật minh
20 tháng 3 2022 lúc 17:59

Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:a) KOH, KCl, KBrb) HCl, NaOH, HNO3c) NaCl, NaBr, NaI, NaF.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 2 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 20 tháng 3 2022 lúc 18:04

a)

- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3

+ Kết tủa trắng: KCl

KCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + KNO3

+ Kết tủa vàng nhạt: KBr

KBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + KNO3

+ Kết tủa đen: KOH

2KOH + 2AgNO3 --> 2KNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O

b)

- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:

+ Kết tủa đen: NaOH

2NaOH + 2AgNO3 --> 2NaNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O

+ Kết tủa trắng: HCl

HCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + HNO3

+ Không hiện tượng: HNO3

c) 

- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:

+ Kết tủa trắng: NaCl

NaCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3

+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr

NaBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + NaNO3

+ Kết tủa vàng: NaI

NaI + AgNO3 --> AgI\(\downarrow\) + NaNO3

+ Không hiện tượng: NaF

 

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 20 tháng 3 2022 lúc 18:10

a, Trích mẫu thử:

- Cho thử quỳ tím:|

+ Làm quỳ tím chuyển xanh -> KOH

+ Quỳ tím ko đổi màu -> KCl, KBr (*)

- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:

+ Kết tủa màu trắng -> KCl

\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)

- Kết tủa màu vằng đậm -> KBr

\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)

Dán nhãn

b, Trích mẫu thử:

- Cho thử quỳ tím:

+ Quỳ tím chuyển đỏ -> HCl, HNO3 (*)

+ Quỳ tím chuyển xanh -> NaOH

- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:

+ Kết tủa trắng -> HCl

\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

+ Ko hiện tượng -> HNO3

Dán nhãn

c, Trích mẫu thử:

- Cho các chất tác dụng với AgNO3:

+ Không hiện tượng -> NaF

+ Kết tủa vàng nhạt -> NaI

\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\)

+ Kết tủa trắng -> NaCl

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

+ Kết tủa màu vàng đậm -> NaBr

\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)

Dán nhãn

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thiên
  • Thiên
1 tháng 5 2023 lúc 17:04

Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học: a/ KF, NaCl, NaBr.  b/ NaNo3, KCl, KI

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy T . Anhh T . Anhh 1 tháng 5 2023 lúc 22:03

a) Trích mẫu thử:

Nhỏ dd AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử:

Mẫu thử nào cho kết tủa trắng là NaCl:

\(NaCl+AgNO_3\xrightarrow[]{}NaNO_3+AgCl\downarrow\)

Mẫu thử nào có kết tủa vàng nhạt là NaBr:

\(NaBr+AgNO_3\xrightarrow[]{}NaNO_3+AgBr\downarrow\)

Không có ht là KF.

Dán lại nhãn.

b) Trích mẫu thử:

Nhỏ dd AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử:

Mẫu thử nào có kt trắng là KCl:

\(KCl+AgNO_3\xrightarrow[]{}KNO_3+AgCl\downarrow\)

Mẫu thử nào có kt vàng đậm là KI:

\(KI+AgNO_3\xrightarrow[]{}KNO_3+AgI\downarrow\)

Không ht là NaNO3.

Dán lại nhãn.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Nhận Biết Kbr Và Ki