A, Na2CO3, HNO3, (NH4)2SO4, AlCl3, Mg(NO3)2 B, NH4Cl ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Hồng Đức Vũ
Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các dung dịch sau:
A, Na2CO3, HNO3, (NH4)2SO4, AlCl3, Mg(NO3)2
B, NH4Cl (NH4)2SO4 ZnCl2 MgSO4 NaNO3
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 8: Amoniac và muối amoni 0 0
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Chỉ dùng một thuốc thử, trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, Al(NO3)3, MgCl2, FeCl2, FeCl3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Phương pháp: thử 5 hóa chất hữu dụng: Ba(OH)2, H2SO4, AgNO3, Quì, HCl
|
| NH4Cl | (NH4)2SO4 | NaNO3 |
| Ba(OH)2 | ↑NH3 Mùi khai | ↑NH3 Mùi khai BaSO4 ↓trắng | x |
|
| MgCl2 | FeCl2 | FeCl3 |
|
| Mg(OH)2 Trắng | Fe(OH)2 xanh | Fe(OH)3 Nâu đỏ |
|
| Al(NO3)3 |
|
|
|
| Al(OH)3 Trắng sau đó tan dần |
|
|
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch: NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl2, CuCl2, (NH4)2SO4 ?
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án B
Dung dịch Ba(OH)2
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- linh phạm
-
1. Chỉ dùng một loại thuốc thử, hãy nhận biết các muối đựng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, AlCl3, FeCl3.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
Gửi Hủy
tamanh nguyen Đáp án: Ba(OH)2
Trích mẫu thử: nhỏ vào mỗi mẫu thử vài giọt Ba(OH)2
+ mẫu thử phản ứng có khí mùi khai thoát ra là NH4Cl
2NH4Cl+ Ba(OH)2→BaCl2+ 2NH3↑+ H2O
+ mẫu thử phản ứng vừa tạo kết tủa trắng vừa có khí mùi khai thoát ra là (NH4)2SO4
(NH4)2SO4+ Ba(OH)2→ BaSO4↓+ 2NH3↑+ 2H2O
+ mẫu thử phản ứng chỉ tạo kết tủa trắng là MgCl2
MgCl2+ Ba(OH)2→ Mg(OH)2↓+ BaCl2
+ mẫu thử phản ứng tạo kết tủa màu đỏ nâu là FeCl3
2FeCl3+ 3Ba(OH)2→ 2Fe(OH)3↓+ 3BaCl2
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- đậu văn khoa
Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất, nêu cách phân biệt các dung dịch sau: NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ Nhỏ từ từ Ba(OH)2 đến dư vào các dd
NaCl ko hiện tượng
NH4Cl có khí mùi khai
2NH4Cl+ Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaCl2+ 2NH3+ 2H2O
(NH4)2SO4 có khí mùi khai, kết tủa trắng
(NH4)2SO4+ Ba(OH)2\(\rightarrow\) BaSO4+ 2NH3+ 2H2O
MgCl2 có kết tủa trắng
MgCl2+ Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaCl2+ Mg(OH)2
AlCl3 có kết tủa keo, dư kiềm thì tan
2AlCl3+ 3Ba(OH)2\(\rightarrow\) 2Al(OH)3+ 3BaCl2
2Al(OH)3+ Ba(OH)2 \(\rightarrow\) Ba(AlO2)2+ 4H2O
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Bíchh Ngọcc
Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các dung dịch sau :
a ) MgCl2, ZnCl2, NaCl , NH4Cl
b) CuSO4, ( NH4)2SO4 , K2SO4, MgSO4
c) Ca(NO3)2 , Fe(NO3)3 , NH4NO3 , Al(NO3)3, Mg(NO3)2
d) NH4Cl , (NH4)3PO4 , NH4NO3 , NaNO3
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 8: Amoniac và muối amoni 6 0
Gửi Hủy
Kiêm Hùng a. Trích mẫu thử, cho dd NaOH dư vào:
+ ↓ trắng: MgCl2
+ ↓ keo trắng → tan: ZnCl2
+ ↑ mùi khai: NH4Cl
+ Không hiện tượng: NaCl
\(PTHH:MgCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\)
\(PTHH:ZnCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Zn\left(OH\right)_2\)
\(PTHH:Zn\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)
\(PTHH:NH_4Cl+NaOH\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ \(\text{a) Cho tác dụng với NaOH}\)
\(\text{-Kết tủa trắng là MgCl2 }\)
\(\text{-Kết tủa rồi tan là ZnCl2}\)
\(\text{-Khí có mùi khai là NH4Cl}\)
\(\text{-Còn lại là NaCl}\)
\(\text{b) Tác dụng với NaOH}\)
\(\text{-Kết tủa xanh là Cu(OH)2}\)
\(\text{-Khí có mùi khai là(NH4)2SO4}\)
\(\text{-Kết tủa trắng là MgSO4}\)
\(\text{-Còn lại là K2SO4}\)
\(\text{c) Cho tác dụng với NaOH}\)
\(\text{-Kết tủa nâu đỏ Fe(NO3)3}\)
\(\text{-Khí có mùi khai là NH4NO3}\)
\(\text{-Kết tủa trắng sau đó tan là Al(NO3)3}\)
\(\text{-Kết tủa trắng là Mg(NO3)2}\)
\(\text{d) Cho 4 dd tác dụng với AgNO3}\)
\(\text{-Có kết tủa trắng là NH4Cl}\)
\(\text{-Kết tủa vàng là(NH4)3PO4}\)
\(\text{-2 chất không phản ứng là NH4NO3 và NaNO3}\)
\(\text{-Cho tác dụng với NaOH +Khí có mùi khai thoát ra là NH4NO3}\)
\(\text{+Còn lại là NaNO3}\)
PT tự viết
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Lê Thu Dương a) Cho Tác dụng và NaOH
+ Có kết tủa trắng là MgCl2
+Có kết tủa rồi tan là ZnCl2
+Coskhi mùi khai là NH4Cl
+ kcos ht là NaCl
b)-Cho tác dụng vs NaOH
+ Có kết tủa xanh lơ là Cu(OH)2
+Có khí mùi khai là (NH4)2SO4
+Có kết tủa trắng là MgSO4
+Còn lại là K2SO4
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Hoàng Nam
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CrCl2, CuCl2, NH4Cl, CrCl3 và (NH4)2SO4 chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. AgNO3
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án B
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Thạch Thị...
Có 7 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: NaNO3, (NH4)2SO4, NH4Cl, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng một dung dịch nào để phân biệt được các dung dịch trên ?
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Lê Phương Thảo Giáo viên 5 tháng 3 2022 lúc 22:57 Dùng dung dịch Ba(OH)2
- Không hiện tượng ➞ NaNO3
- Xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng ➞ (NH4)2SO4
- Chỉ xuất hiện khí mùi khai ➞ NH4Cl
- Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong Ba(OH)2 dư (Mg(OH)2, BaSO4) ➞ MgSO4
- Xuất hiện kết tủa trắng tan một phần trong Ba(OH)2 dư (Al(OH)3, BaSO4) ➞ Al2(SO4)3
- Xuất hiện hỗn hợp kết tủa trắng và trắng xanh (BaSO4, Fe(OH)2) ➞ FeSO4
- Xuất hiện hỗn hợp kết tủa trắng và nâu đỏ (BaSO4, Fe(OH)3) ➞ Fe2(SO4)3
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đỗ Tuệ Lâm Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào các dung dịch:- Al2(SO4)3 tạo kết tủa rồi tan 1 phần:Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 \(\rightarrow\) 2Al(OH)3\(\downarrow\) + 3BaSO4\(\downarrow\)2Al(OH)3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) Ba(AlO2)2 + 4H2O- MgSO4 tạo kết tủa trắng không tan:MgSO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) + Mg(OH)2\(\downarrow\)- Fe2(SO4)3 tạo kết tủa màu nâu đỏ:Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 \(\rightarrow\) 3BaSO4\(\downarrow\) + 2Fe(OH)3\(\downarrow\)- FeSO4 tạo kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí:FeSO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) + Fe(OH)2\(\downarrow\)4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3\(\downarrow\)- (NH4)2SO4 vừa có kết tủa trắng, vừa có khí mùi khai bay ra:(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) + 2NH3\(\uparrow\) + 2H2O- NH4Cl có khí mùi khai bay ra:2NH4Cl + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaCl2 + 2NH3\(\uparrow\) + 2H2O- Còn lại NaNO3 không có hiện tượng gì.
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là:
A.NaOH
B.Ba(OH)2
C.BaCl2
D.AgNO3
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn B
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Loan Nguyễn
Nhận biết các dd sau : NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, KNO3. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
Thảo Phương Cho dung dịch Ba(OH)2 vào từng mẫu thử
+ Có khí mùi khai thoát ra : NH4Cl
Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
+ Có khí mùi khai thoát ra và có kết tủa trắng : (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → 2NH3 ↑ + 2H2O + BaSO4(↓)
+ Có kết tủa trắng : Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4(↓)
+ Không hiện tượng : KNO3
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Duy Khương Trích mỗi lọ một ít mẫu thử đánh số thứ tự riêng biệt
- Dùng Ba(OH)2 nhận biết:
+ NH4CL: xuất hiện khí có mùi khai ( NH3 )
Ba(OH)2 + 2NH4CL ----> BaCL2 +2 NH3 + 2H2O
+ (NH4)2SO4 : xuất hiện kết tủa trắng và khí có mùi khai
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 -----> BaSO4 +2 NH3 + 2H2O
+ Na2SO4: xuất hiện kết tủa trắng
Ba(OH)2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2NaOH
- Còn lại là KNO3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Nho Bảo Trí Trích mẫu thử :
Cho dung dịch Ba(OH)2 vào từng mẫu thử :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : Na2SO4
Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
+ Chất nào xuất hiện kết tủa và có khí mùi khai thoát ra : (NH4)2SO4
Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NH_3+H\)\(_2O\)
+ Chất nào có khí mùi khai thoát ra : NH4Cl
Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+2NH_4Cl\rightarrow BaCl_2+2NH_3+2H_2O\)
Không hiện tượng : KNO3
Chúc bạn học tốt
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Nhận Biết Al2(so4)3 Nano3 Na2co3 Nh4no3
-
Có 4 Dung Dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3
-
Cho 4 Lọ Mất Nhãn đựng Riêng Rẽ Các Dung Dịch: Al2(SO4)3,NaNO3 ...
-
Chỉ Dùng 1 Hóa Chất Hãy Phân Bietj Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3 ...
-
Nhận Biết Al2(so4) 3,NaCl, NaNO3, Na2CO3 Giúp Em Với ạ Câu Hỏi ...
-
Có 4 Lọ đựng 4 Dung Dịch Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3. Nếu Chỉ ...
-
[PDF] Có 4 Dung Dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3 ... - Tự Học 365
-
Ôn Tập Hóa Học 11 - Giáo Án Mẫu
-
Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 [đã Giải]
-
Hóa Học 11 Kì 1 Flashcards | Quizlet
-
Hóa Học - Tổng ôn Dung Dịch – Sự điện Li (Đề 3) - Thư Viện Đề Thi
-
BÀI 3. DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LY BÀI TẬP TỰ LUYỆN - TaiLieu.VN
-
Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 1 Môn Hóa Học Lớp 11 Mã 7 - 123doc
-
[Hóa 10 ] Bôì Dưỡng[nhận Biết Chất] [ิิ•.•ิ]'' | Page 4 - HOCMAI Forum
-
Al(No3)3 , NaNo3, Na2Co3 , Chỉ Dùng 1 Dung Dịch để Phân Biệt Các ...