A) NaNO3, HCl, NaCl B) NaCl, HCl, H2SO4 C) KOH, K2SO4, HCl ...

logologoTìm×

Tìm kiếm với hình ảnh

Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi

Tìm đáp án
    • icon_userĐăng nhập
    • |
    • Đăng ký
    icon_menu
avataricon

Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác

Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!

Đăng nhậpĐăng ký
  • add
  • Đặt câu hỏiiconadd
  • logo

    loading

    +

    Lưu vào

    • +

      Danh mục mới

    Lưuavataravatar
    • khithienthangapacquylogoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      0

    • Điểm

      10

    • Cảm ơn

      0

    • Hóa Học
    • Lớp 10
    • 10 điểm
    • khithienthangapacquy - 16:25:37 19/02/2020
    Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: a) NaNO3, HCl, NaCl b) NaCl, HCl, H2SO4 c) KOH, K2SO4, HCl, KCl, KNO3 d) HCl, NaOH, Ba(OH)2 e) HCl, H2SO4, HNO3, HBr f) Chỉ dùng quỳ tím nhận biết các chất sau: NaOH, Na2SO4, H2SO4, Ba(OH)2 g) Chỉ dùng một thuốc thử, trình bày cách nhận biết các chất bột màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau: BaCO3, BaSO4, Na2SO4, Na2CO3, MgCO3, CuSO4 (khan). Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
    • Hỏi chi tiết
    • reportBáo vi phạm

    Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

    TRẢ LỜI

    avataravatar
    • vuongtribachlogoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      4

    • Điểm

      4

    • Cảm ơn

      25

    • vuongtribach
    • 19/02/2020

    Đây là câu trả lời đã được xác thực

    Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

    icon

    a/ Sử dụng giấy quỳ tím. Chuyển đỏ thì đó là HClCòn NaNO3 và NaCl thì sử dụng AgNO3Không có kết tủa là NaNO3, có kết tủa là NaCl: NaCl + AgNO3 = NaNO3 + AgCl(kết tủa)

    b/ Sử dụng giấy quỳ tím. Không màu : NaClĐỏ: HCl, H2SO4 ( nhóm 1 )Cho Ba(OH2) tác dụng với nhóm 1. Không có kết tủa : HCl. Ba(OH)2 + HCL = H2O + BaCl2Có kết tủa : h2so4 Ba(OH)2 + H2SO4 = BaSO4(KT) + H2O

    c/ Sử dụng quỳ tím: Màu xanh: KOHMàu đỏ: HCl

    Còn lại K2SO4, KCl và KNO3 cho tác dung với dungg dịch Ba(OH2)2< VÌ ĐỂ HẠN CHẾ DÀI, ANH TỰ VIẾT PTHH NHÉ, CÁI ĐẤY ĐƯỢC HỌC Ở LỚP 9 HOẶC TRA MẠNG À )Có kết tủa: K2SO4K kết tủa: KCl và KOH cho tác dụng với Fe(NO3)2

    + Có kt: KOH + Không kt: KCld/ Dùng quỳ tím: Đỏ: HCl Xanh: NaOH, Ba(OH)2 Dùng miệng thổi ( hoặc sục khí ) CO2 vào hai dung dịch trên+ Kt: Ba(OH)2

    + Ko Kt: NaOH e/ Cho cả dung dịch tác dụng với Ba(OH)2Có kt: H2SO4

    K KT : HNO3, HCL, HBrCho tác dụng với dd AgNO3k kt: HNO3

    CÓ kt : HBr, HCl, sau đó dùng Cl2 để phân biệt nốt vì Cl2 mạnh hơn Br2 trong halogenf/ Ko đổi màu: Ná2SO4

    Xanh: NaOH, Ba(OH)2 ( NHÓM 1 )Đỏ: H2SSO4Sử dụng một trong hai Na2SO4 hoặc H2SO4 để làm tiếpCho nhóm 1 tác dụng với 1 trong 2 chất trên đều ra kết quả+k kt: NaOH+có kt : Ba(OH)2

    g/ Dùng H2SO4 loãng ( dư )Cho các chất trên vào H2SO4 loãng+ Kêt tủa tan, giải phóng khí : BaCO3+ Không tan: BaSO4

    + Tan và giải phóng khí : Na2CO3 và MgCO3 (1)

    + Tan thành dung dịch màu xanh : CuSO4

    + Tan : Na2SO4

    Cho tiếp 2 chất thuộc nhóm 1 vào dung dịch do chính chúng tạo thành trước đó đến dư+ Chất khi ngừng thoát khí mà vẫn tan: Na2CO3

    + Chất khi ngừng thoát khí mà không tan nữa: MgCO3

    Về tính tan và kết tủa, nó có đằng sau gần cuối sách giáo khoa hóa 8Màu sắc thì buộc lòng phải học thuộc

    Em mới học lớp 8 nhưng đội tuyển vượt cấp mới biết, nếu có gì sai em xin nhận.Chúc anh học tốt !!

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4.5starstarstarstarstar29 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 24
    • avataravatar
      • trinhquanghuy25865logoRank
      • Chưa có nhóm
      • Trả lời

        10

      • Điểm

        315

      • Cảm ơn

        5

      Cảm ơn bạn

    Đăng nhập để hỏi chi tiếtavataravatar
    • dinhhaidang2007logoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      548

    • Điểm

      227

    • Cảm ơn

      574

    • dinhhaidang2007
    • 10/08/2021

    a/ Sử dụng giấy quỳ tím. Chuyển đỏ thì đó là HClCòn NaNO3 và NaCl thì sử dụng AgNO3Không có kết tủa là NaNO3, có kết tủa là NaCl: NaCl + AgNO3 = NaNO3 + AgCl(kết tủa)

    b/ Sử dụng giấy quỳ tím. Không màu : NaClĐỏ: HCl, H2SO4 ( nhóm 1 )Cho Ba(OH2) tác dụng với nhóm 1. Không có kết tủa : HCl. Ba(OH)2 + HCL = H2O + BaCl2Có kết tủa : h2so4 Ba(OH)2 + H2SO4 = BaSO4(KT) + H2O

    c/ Sử dụng quỳ tím: Màu xanh: KOHMàu đỏ: HCl

    Còn lại K2SO4, KCl và KNO3 cho tác dung với dungg dịch Ba(OH2)2< VÌ ĐỂ HẠN CHẾ DÀI, ANH TỰ VIẾT PTHH NHÉ, CÁI ĐẤY ĐƯỢC HỌC Ở LỚP 9 HOẶC TRA MẠNG À )Có kết tủa: K2SO4K kết tủa: KCl và KOH cho tác dụng với Fe(NO3)2

    + Có kt: KOH + Không kt: KCld/ Dùng quỳ tím: Đỏ: HCl Xanh: NaOH, Ba(OH)2 Dùng miệng thổi ( hoặc sục khí ) CO2 vào hai dung dịch trên+ Kt: Ba(OH)2

    + Ko Kt: NaOH e/ Cho cả dung dịch tác dụng với Ba(OH)2Có kt: H2SO4

    K KT : HNO3, HCL, HBrCho tác dụng với dd AgNO3k kt: HNO3

    f/ Ko đổi màu: Na2SO4

    Xanh: NaOH, Ba(OH)2 ( NHÓM 1 )Đỏ: H2SSO4Sử dụng một trong hai Na2SO4 hoặc H2SO4 để làm tiếpCho nhóm 1 tác dụng với 1 trong 2 chất trên đều ra kết quả+k kt: NaOH+có kt : Ba(OH)2

    g/ Dùng H2SO4 loãng ( dư )Cho các chất trên vào H2SO4 loãng+ Kêt tủa tan, giải phóng khí : BaCO3+ Không tan: BaSO4

    + Tan và giải phóng khí : Na2CO3 và MgCO3 (1)

    + Tan thành dung dịch màu xanh : CuSO4

    + Tan : Na2SO4

    Cho tiếp 2 chất thuộc nhóm 1 vào dung dịch do chính chúng tạo thành trước đó đến dư+ Chất khi ngừng thoát khí mà vẫn tan: Na2CO3

    + Chất khi ngừng thoát khí mà không tan nữa: MgCO3

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4starstarstarstarstar5 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 4
    • reportBáo vi phạm
    Đăng nhập để hỏi chi tiếtXEM LỜI GIẢI SGK HOÁ 10 - TẠI ĐÂY

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    questionĐặt câu hỏi

    Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

    Bảng tin

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    iconĐặt câu hỏi

    Lý do báo cáo vi phạm?

    Gửi yêu cầu Hủy

    logo

    Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát

    • social
    • social
    • social

    Tải ứng dụng

    google playapp store
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Điều khoản sử dụng
    • Nội quy hoidap247
    • Góp ý
    • Tin tức
    • mailInbox: m.me/hoidap247online
    • placeTrụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
    Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

    Từ khóa » Nhận Biết Na2co3 Koh Kcl Nano3 Hcl