A, NaOH, HCl, NaNO3, Ba(OH)2 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nha Đầu Ngốk 2 tháng 5 2017 lúc 8:34Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học
a, NaOH, HCl, NaNO3, Ba(OH)2
b, H2SO4, KCl, KBr, KI
c, FeCl2, MgCl2, NaOH, H2SO4
Giup mk nha
Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC Những câu hỏi liên quan- sophia
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch không màu sau : (Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra)a) NaOH, Na2SO4, NaNO3.
b) NaOH, NaCl, NaNO3, HCl.
c) Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4.
d) NaOH, NaCl, HCl, H2SO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1 Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 10 2021 lúc 19:16
a)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: NaNO3 và Na2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
b)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Hóa đỏ: HCl
+) Không đổi màu: NaCl và NaNO3
- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: NaCl
PTHH: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
Đúng 5 Bình luận (0) Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 10 2021 lúc 19:20c)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: Ba(OH)2 và NaOH
+) Không đổi màu: Na2SO4
- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2
PTHH: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaOH
d)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: NaCl
+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy- Huỳnh Phạm Phú Sỹ
Bằng phương pháp hoá học nhận biết 4 dung dịch mất nhãn sau:
1. HCl, H2SO4, NaNo3, Ba(OH)2.
2. H2SO4, Ba(OH)2, Na Cl,NaOH.
3. HCl, Ba(OH)2, Na Cl, Na2SO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và m... 1 0 Gửi Hủy HaNa 23 tháng 10 2023 lúc 7:46Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy
- 9/2 Thương Thư
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch không màu sau gồm:
a) NaOH, Ba(OH)2 , HCl , NaCl
b) KOH , NaCl , NaNO3 , H2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 0 0 Gửi Hủy- Lin88
Nhận biết 5 lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học Nano3,Naoh,Na2so4,H2so4,kcl
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 9 tháng 3 2022 lúc 11:24- Trích một ít các dd làm mẫu thử
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: NaNO3, Na2SO4, KCl (1)
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: NaNO3, KCl (2)
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
- Cho các dd ở (2) tác dụng với dd AgNO3
+ Không hiện tượng: NaNO3
+ Kết tủa trắng: KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 9 tháng 3 2022 lúc 11:27_ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ, đó là H2SO4.
+ Nếu quỳ tím hóa xanh, đó là NaOH.
+ Nếu quỳ tím không đổi màu, đó là NaNO3, Na2SO4 và KCl. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không hiện tượng, đó là NaNO3 và KCl. (2)
_ Nhỏ 1 lượng mẫu thử nhóm (2) vào dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là KCl.
PT: \(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu không hiện tượng, đó là NaNO3.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Văn Hiếu
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dụng dịch sau: a,HCl,H2SO4,NAOH,NaNO3 b,H2SO4,KOH,KCL,K2SO4
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 20 tháng 5 2022 lúc 9:53a)
Thuốc thử | \(HCl\) | \(H_2SO_4\) | \(NaOH\) | \(NaNO_3\) |
Quỳ tím | Hoá đỏ | Hoá đỏ | Hoá xanh | Không đổi màu |
dd \(BaCl_2\) | Không hiện tượng | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\) | Đã nhận biết | Đã nhận biết |
b,
Thuốc thử | \(H_2SO_4\) | \(KOH\) | \(KCl\) | \(K_2SO_4\) |
Quỳ tím | Hoá đỏ | Hoá xanh | Không đổi màu | Không đổi màu |
dd \(BaCl_2\) | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\) |
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy
- 1480 Anna_
Dùng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau a. NaCl, Na2SO4 ,NaOH, HCI b. NaOH, NaCl. H2SO4, HCl c. Na2CO3, NaCl, H2SO4, NaOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- Thái hoàng
Chỉ dùng quỳ tím hãy phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: 1. H2SO4, Ba(OH)2, NaOH, NaNO3. 2. HCl, Ba(OH)2, NaNO3, Na2SO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì I - Đề 1 1 0 Gửi Hủy Diggory 25 tháng 12 2022 lúc 20:49bài thì dễ nhưng có 8 chất lười với bây h hầu hết anh chị hay mn đều ôn thi rồi hay sao á bạn à ít người giải lắm
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- 17 Trường Phú 7A11
a) HCl. NaOH. NaCl
Quỳ tím. : đỏ. Xanh. Ko đổi
Dán nhãn
b) H2SO4. Ba(OH)2. Ca(NO3)2
Quỳ tím. Đỏ. Xanh. Ko đổi
Dán nhãn
c) H2SO4. HCl. NaCl. NaOH
Quỳ tím. Đỏ. Đỏ. Ko đổi. Xanh
Cho hai chất làm quỳ tím hóa đỏ vào BaCl2
Kết tủa trắng là H2SO4, Ko hiện tượng là HCl
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy 乇尺尺のレ 16 tháng 7 2023 lúc 21:24d) HCl. NaCl. NaOH. Na2SO4.
Quỳ tím. Đỏ. Ko đổi. Xanh. Ko đổi.
Cho BaCl2 vào hai chất ko làm Quỳ tím đổi màu
Kết tủa trắng là Na2SO4, ko hiện tượng là NaCl
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Tần Thủy Hoàng
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:
1. HNO3, HCl, CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2.
2. HCl, NaOH, KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 2 tháng 3 2022 lúc 22:40- Trích một ít các dd làm mẫu thử
1)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HNO3, HCl (1)
+ QT không chuyển màu: CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2 (2)
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: HCl
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
+ Không hiện tượng: HNO3
- Cho các dd ở (2) tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: CaCl2
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr
\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa vàng: KI
\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+KNO_3\)
+ Không hiện tượng: Ba(NO3)2
2)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2 (1)
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)
+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr
\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa vàng: KI
\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+KNO_3\)
+ Không hiện tượng: Ca(NO3)2
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Nam Anh 2 tháng 3 2022 lúc 22:43
HNO3 | HCl | CaCl2 | KI | NaBr | Ba(NO3)2 | |
Qùy tím | hóa đỏ | hóa đỏ | - | - | - | - |
AgNO3 | - | AgCl kết tủa trắng | AgCl kết tủa trắng | AgI kết tủa vàng đậm | AgBr kết tủa vàng nhạt | còn lại |
PTPU
AgNO3+KI---> AgI+ KNO3
AgNO3+NaBr-----> NaNO3+ AgBr
2AgNO3+CaCl2→2AgCl+Ca(NO3)2
HCl+AgNO3→AgCl+HNO3
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nhận Biết H2so4 Nacl Kbr Hcl Hno3
-
A.HCL, HI, NaCl, KBr, KOH B.HCL, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 ,Ca(NO3)2
-
A.HCL, HI, NaCl, KBr, KOH B.HCL, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 ,Ca(N...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch Sau ... - Lazi
-
TỔNG HỢP BÀI TẬP NHẬN BIẾT GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG - 123doc
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau NaCl, NaBr KI HCl, H2SO4 ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: A. KBr, HCl, KI, KOH. B. KI ... - MTrend
-
Bằng Phương Trình Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch Mất ...
-
Nhận Biết Các Hóa Chất Mất Nhãn Sau: A)Dung Dịch:HCl,KCl,KBr,NaI ...
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2 ...
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn đựng Các Dung Dịch Sau NaOH, NaCl,HCl ...
-
Nhận Biết Dung Dịch HCl, H2SO4 , NaOH, KCl
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn đựng Các Dung Dịch Sau HCl, HNO3, KCl ...
-
Thuốc Thử Dùng để Nhận Biết 3 Dung Dịch Nacl, Hcl Và Hno3 Là