A)NaOH , NaNO3 , NaCO3 , HCl B)KOH , K2SO4 , KCl , H2SO4
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
An Đặng 1 tháng 11 2020 lúc 17:19 Nhận biết các chất sau bằng phương trình hóa học :
a)NaOH , NaNO3 , NaCO3 , HCl
b)KOH , K2SO4 , KCl , H2SO4
Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ Những câu hỏi liên quan
- minh thi
bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất:
1. KOH, HCl, NaNO3, NaCl
2. NaOH, K2SO4, KCl, KNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Nho Bảo Trí 1) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : HCl
+ Hóa xanh : KOH
+ Không đổi màu : NaNO3 , NaCl
Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu :
+ Chất nào xuất hiên kết tủa trắng : NaCl
Pt : \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Không hiện tượng : NaNO3
Chúc bạn học tốt
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Nho Bảo Trí 2) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa xanh : NaOH
+ không đổi màu : K2SO4 , KCl , KNO3 (nhóm 1)
Cho dung dịch BaCl2 vào nhóm 1 :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : K2SO4
Pt : \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
Không hiện tượng : KCl , KNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử còn :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : KCl
Pt : \(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)
Còn lại : KNO3
Chúc bạn học tốt
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Văn Hiếu
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dụng dịch sau: a,HCl,H2SO4,NAOH,NaNO3 b,H2SO4,KOH,KCL,K2SO4
Gửi Hủy
Kudo Shinichi a)
| Thuốc thử | \(HCl\) | \(H_2SO_4\) | \(NaOH\) | \(NaNO_3\) |
| Quỳ tím | Hoá đỏ | Hoá đỏ | Hoá xanh | Không đổi màu |
| dd \(BaCl_2\) | Không hiện tượng | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\) | Đã nhận biết | Đã nhận biết |
b,
| Thuốc thử | \(H_2SO_4\) | \(KOH\) | \(KCl\) | \(K_2SO_4\) |
| Quỳ tím | Hoá đỏ | Hoá xanh | Không đổi màu | Không đổi màu |
| dd \(BaCl_2\) | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\) |
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Thảo Nguyễn
Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học.
a) HCl ,H2SO4, K2SO4. b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.
c) Na2SO4, NaOH, NaCl. d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì I - Đề 1 4 0
Gửi Hủy
►ᵛᶰシ๖ۣۜUⓈᗩ▼ 27 tháng 12 2021 lúc 13:47 a) Cho quỳ tím vào
+ chuyển đỏ HCl, H2So4
+ không chuyển màu K2So4
Cho dd BaCl2 vào nhóm chuyển đỏ xh kết tủa là H2So4
PTH2So4+2BaCl2->BaSo4+HCl+ còn lại HCl không hiện tượng
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 b)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa đỏ: HCl, H2SO4 và HNO3
+) Hóa xanh: KOH
- Đổ dd BaCl2 vào 3 dd trên
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HNO3 và HCl
- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: HCl
PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HNO3
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 c)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: Na2SO4 và NaCl
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Lê Đức Hải
. Bằng phương pháp hóa học, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KCl, K2SO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 4. Một số axit quan trọng 3 0
Gửi Hủy
M r . V ô D a n h tham khảo
- Dùng quỳ tím nhận biết đượcNhóm axit:H2SO4,HCl do làm quỳ đổi màu đỏNhóm muối do không làm quỳ tím đổi màu:K2SO4 ,KCl- dùng Ba(OH)2 vào nhóm axit và muốiTạo kết tủa trắng : H2SO4 (Nhóm axit) K2SO4 (nhóm muối)không hiện tượng : hcl (Nhóm axit) KCl(nhóm muối)pt Ba(OH)2 +H2SO4->BaSO4(kết tủa)+2H2OBa(OH)2 +K2SO4->BaSO4(kết tủa)+2KOH
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hưng phúc - Trích mẫu thử:
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl
+ Nếu quỳ tím không đổi màu là KCl và K2SO4
- Cho BaSO4 vào KCl và K2SO4.
+ Nếu có kết tủa là KCl.
PTHH: BaSO4 + 2KCl ---> BaCl2↓ + K2SO4.
+ Không phản ứng là K2SO4
- Cho BaCl2 vào HCl và H2SO4
+ Nếu có kết tủa là H2SO4
PTHH: BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4↓ + 2HCl
+ Không phản ứng là HCl
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Phía sau một cô gái Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử
+ Nhóm gồm 2 lọ làm quỳ tím hóa đỏ : HCl, H\(_2\)SO\(_4\)
+ Nhóm gồm 2 lọ làm quỳ không đổi màu
Cho dung dịch BaCl\(_2\) vào nhóm gồm 2 lọ làm quỳ tím hóa đỏ
+ Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng : H\(_2\)SO\(_4\)
PTHH: BaCl\(_2\) + H\(_2\)SO\(_4\) → BaSO\(_4\) + 2HCl
+ Lọ còn lại không có hiện tượng là HCl
Tương tự cũng cho dung dịch BaCl\(_2\) vào nhóm gồm 2 lọ không làm quỳ tím đổi màu
+ Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng : K\(_2\)SO\(_4\)
PTHH: BaCl\(_2\) + K\(_2\)SO\(_4\) → BaSO\(_4\) + 2 KCl
+ Lọ còn lại không có hiện tượng là KCl
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Bảo Huỳnh Kim Gia
nhận biết các chất sau:1.NaOH,HCL,KNO3,Na2SO42.K2SO4,KOH,KCL,H2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
hnamyuh Trích mẫu thử
1) Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
Cho dung dịch $BaCl_2$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Na_2SO_4$$Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl$
- mẫu thử không hiện tượng là $KNO_3$
2) Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là $KOH$
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $H_2SO_4$
Cho dung dịch $BaCl_2$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $K_2SO_4$$K_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2KCl$
- mẫu thử không hiện tượng là $KCl$
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Quyết Thắng Đỗ
Nhận biết các chất a) naoh hcl k2so4 kcl b) k2s al2(so4) mg( no3)2 bacl2 c) hcl h2so4 nano3 kcl d) hcl h2so4 nano3 kcl
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 0 0
Gửi Hủy
- 9/2 Thương Thư
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch không màu sau gồm:
a) NaOH, Ba(OH)2 , HCl , NaCl
b) KOH , NaCl , NaNO3 , H2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 0 0
Gửi Hủy
- Khoa Anh
Câu 6: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết : a/ KOH, KNO3, K2SO4, H2SO4, KCL b/ HCL, MgCl2, AgNO3, ZnSO4, Ca(OH)2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: KOH
+ QT không chuyển màu: KNO3, K2SO4, KCl (1)
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: KNO3, KCl (2)
+ Kết tủa trắng: K2SO4
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)
- Cho dd ở (2) tác dụng với dd AgNO3
+ Không hiện tượng: KNO3
+ Kết tủa trắng: KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)
b)
- Cho các dd tác dụng với dd NaOH dư có nhỏ vài giọt phenolphtalein
+ Dd dần mất màu hồng ban đầu: HCl
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
+ Kết tủa trắng, không tan
\(2NaOH+MgCl_2\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
+ Kết tủa đen: AgNO3
\(2NaOH+2AgNO_3\rightarrow2NaNO_3+Ag_2O\downarrow+H_2O\)
+ Kết tủa trắng, tan dần vào dd: ZnSO4
\(2NaOH+ZnSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Zn\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Zn\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)
+ Không hiện tượng: Ca(OH)2
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nam Khánh 2k
Trình bày các phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau:
a)KOH,KNO3,Ba(OH)2.
b)KOH,HCl,H2SO4.
c)NaOH,NaNO3,Ba(OH)2.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh a, - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím hóa xanh: KOH, Ba(OH)2. (1)
+ Quỳ tím không đổi màu: KNO3
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd K2SO4.
+ Xuất hiện kết tủa trắng: Ba(OH)2.
PT: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Không hiện tượng: KOH.
- Dán nhãn.
b, - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl, H2SO4. (1)
+ Quỳ tím hóa xanh: KOH.
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2.
+ Xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4.
PT: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Không hiện tượng: HCl.
- Dán nhãn.
c, - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH, Ba(OH)2. (1)
+ Quỳ tím không đổi màu: NaNO3.
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd Na2SO4.
+ Xuất hiện kết tủa trắng: Ba(OH)2.
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Không hiện tượng: NaOH.
- Dán nhãn.
Đúng 2 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Ngô Triệu Phi Tuyết
Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 0 1
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Nhận Biết Naoh Kcl Nano3 K2so4 Hcl
-
Nhận Biết Dung Dịch: NaOH, KCl, NaNO3, K2SO4,HCl
-
Bằng Pphh Phân Biệt Các Dd Sau A) NaOH, KCl ...
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Nhận Biết Naoh Kcl Nano3 K2so4 Hcl
-
Bằng Pphh Phân Biệt Các Dd Sau A) NaOH, KCl, NaNO3 ... - MTrend
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn Sau:1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI2 ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn ...
-
NaOH; KCl; K2SO4; HCl - Hóa Học Lớp 10 - Lazi
-
Ll NHN BIT Bi 4(0) Nhn B... | Descubre Cómo Resolverlo En QANDA
-
Trình Bày Phương Pháp để Nhận Biết KCl, K2SO4, K2SO3, HCl?
-
Top 29 Có 4 Dung Dịch Mất Nhãn Hno3 Hcl Nano3 Kcl Dung Hóa Chất ...
-
Phương Trình Ion Rút Gọn Của KCl NaNO3
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn: NaOH
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Nhận Biết 3 Lọ Mất Nhãn Chứa Dung ...
-
Thuốc Thử Dùng để Phân Biệt 3 Dung Dịch: HCl, NaOH, KCl Là [đã Giải]