A. "Personal Hygiene" Unit 10 Trang 89 SBT Tiếng Anh 7
Có thể bạn quan tâm
- Toán học
- SBT Toán lớp 12
- Vở bài tập Toán lớp 5 - Kết...
- Vở bài tập Toán lớp 5 - Chân...
- Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh...
- SGK Toán 12 - Kết nối tri...
- SGK Toán 12 - Chân trời sáng...
- SGK Toán 12 - Cánh Diều
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 11 - Kết nối tri...
- SGK Toán 11 - Chân trời sáng...
- SGK Toán 11 - Cánh Diều
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SBT Toán 10 - Kết nối tri...
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng...
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- SBT Toán lớp 10
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 9 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 9 - Chân trời sáng...
- SGK Toán 9 - Cánh Diều
- SBT Toán lớp 9
- SGK Toán lớp 9
- SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 8 - Chân Trời Sáng...
- SGK Toán 8 - Cánh Diều
- SBT Toán lớp 8
- SGK Toán lớp 8
- SBT Toán lớp 7
- SGK Toán 7 - Kết nối tri...
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng...
- SGK Toán 7 - Cánh Diều
- SBT Toán lớp 6
- SBT Toán lớp 6 - KNTT
- SGK Toán 6 - Kết nối tri...
- SGK Toán 6 - Chân Trời Sáng...
- SGK Toán 6 - Cánh Diều
- SBT Toán lớp 6 - CTST
- SGK Toán 5 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 5 - Chân trời sáng...
- SGK Toán 5 - Cánh Diều
- SGK Toán lớp 5
- Vở bài tập Toán lớp 5
- SGK Toán lớp 4
- SGK Toán 4 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 4 - Chân Trời Sáng...
- SGK Toán 4 - Cánh Diều
- VBT Toán lớp 4 - Kết nối
- VBT Toán lớp 4 - Chân trời...
- Vở bài tập Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán lớp 3 KNTT
- Vở bài tập Toán lớp 3 CTST
- SGK Toán lớp 3 - Cánh Diều
- Vở bài tập Toán lớp 3
- Vở bài tập Toán lớp 2 KNTT
- Vở bài tập Toán lớp 2 CTST
- Vở bài tập Toán lớp 2
- Ngữ văn
- SBT Ngữ văn lớp 12
- VBT Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Soạn Văn 12 - Kết nối tri...
- Soạn Văn 12 - Chân trời sáng...
- Soạn Văn 12 - Cánh Diều
- Soạn Văn 9 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 9 - Chân trời sáng...
- Soạn Văn 9 - Cánh Diều
- Soạn văn 12
- Soạn Văn 11 - Kết nối tri...
- Soạn Văn 11 - Chân Trời Sáng...
- Soạn Văn 11 - Cánh Diều
- SBT Ngữ văn lớp 11
- Soạn văn 11
- Soạn Văn 10 Kết nối tri thức
- Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng...
- Soạn Văn 10 Cánh Diều
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Soạn Văn 9 - Ngắn gọn
- Soạn Văn 8 - Kết Nối Tri Thức
- Soạn Văn 8 - Chân trời sáng...
- Soạn Văn 8 - Cánh Diều
- SBT Văn 8 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 8 - Ngắn nhất
- SBT Ngữ văn lớp 8
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Soạn Văn 7 Kết nối tri thức...
- Soạn Văn 7 Chân trời sáng...
- Soạn Văn 7 Cánh Diều - Ngắn...
- SBT Ngữ Văn lớp 6 - KNTT
- SBT Ngữ Văn lớp 6 - CTST
- SBT Ngữ Văn lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Tiếng Việt 5 - Kết nối tri...
- Tiếng Việt 5 - Chân trời...
- Tiếng Việt 5 - Cánh Diều
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Tiếng Việt 4 - Kết nối tri...
- Tiếng Việt 4 - Chân Trời...
- Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
- VBT Tiếng Việt lớp 4 - Kết...
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Cánh...
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2
- Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh 10 - Global...
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 8
- SGK Tiếng Anh 7 Global...
- SGK Tiếng Anh 7 Friends Plus
- SGK Tiếng Anh 7 iLearn Smart...
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 3 - Global...
- SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family...
- SBT Tiếng Anh lớp 3 - iLearn...
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Vật lý
- SBT Vật lý lớp 12
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SBT Vật lý lớp 11
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SBT Vật lý lớp 10
- SBT Vật lí 10 Nâng cao
- SBT Vật lý lớp 9
- SBT Vật lý lớp 8
- SBT Vật lý lớp 7
- SBT Vật lý lớp 6
- Hóa học
- SBT Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 9
- SBT Hóa lớp 8
- Sinh học
- SBT Sinh lớp 12
- SBT Sinh lớp 11
- SBT Sinh lớp 10
- SBT Sinh lớp 9
- SBT Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 7
- SBT Sinh lớp 6
- Lịch sử
- SBT Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 11
- SBT Lịch sử lớp 10
- SBT Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 8
- SBT Lịch sử lớp 7
- SBT Lịch sử lớp 6
- Vở bài tập Lịch sử 5
- Vở bài tập Lịch sử 4
- Địa lí
- SBT Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 11
- SBT Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 8
- SBT Địa lí lớp 7
- SBT Địa lí lớp 6
- Vở bài tập Địa lí 5
- Vở bài tập Địa lí 4
- Giáo dục công dân
- SBT GDCD lớp 9
- SBT GDCD lớp 8
- SBT GDCD lớp 7
- SBT GDCD lớp 6
- Khoa học
- Vở bài tập Khoa học 5
- Vở bài tập Khoa học 4
- Xem thêm
- Đạo đức
- Khoa học tự nhiên
Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách
Xem chi tiết- Tải app loigiaihay.com cho Android để lưu và xem mà không cần mạng!
Tiếng Anh
SBT Tiếng Anh lớp 7 A. "Personal Hygiene" Unit 10 Trang 89 SBT Tiếng Anh 7 Bình chọn: 4.3 trên 4 phiếuCâu 1. Write the sentences. What did Nam do yesterday Câu 2. Write the sentences Câu 3. Complete the sentences with the positive and negative forms of the verb. Câu 4. Write the questions with Did Câu 5. Complete the sentences below, using the correct forms of the words in brackets.
- B. "A Bad Toothache " Unit 10 Trang 92 SBT Tiếng Anh 7
- A. " A check-up" Unit 11 Trang 98 SBT Tiếng Anh 7
- B. "What was wrong with you ?" Unit 11 Trang 103 SBT Tiếng Anh 7
Xem thêm: Unit 10 : HEALTH AND HYGIENE
Câu 1. Write the sentences. What did Nam do yesterday?
(Viết các câu. Nam đã làm gì ngày hôm qua)
Đáp án
a) He washed his face. (Anh ấy đã rửa mặt)
b) He had breakfast. (Anh ấy đã ăn sáng)
c) He brushed his teeth (anh ấy đã đánh răng)
d) He went to school. (Anh ấy đã tới trường)
e) He learned Literature, English, and History. (Anh ấy học Ngữ văn, Tiếng Anh., Lịch sử)
f) He played football. (Anh ấy chơi đã bóng)
g) He did his homework . (anh ấy làm bài tập về nhà)
h) He watched TV. (Anh ấy xem tivi)
i) He went to bed at 10:00 p.m (anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ đêm)
Câu 2. Write the sentences. (Viết các câu)
What did you do yesterday? (Bạn đã làm gì hôm qua)
play volleyball | I played volleyball yesterday (or) I didn’t play volleyball yesterday |
go to the movies |
|
have a shower/bath |
|
do morning exercise |
|
wash hands before meals |
|
change clothes |
|
eat a lot of meat |
|
brush teeth after meals |
|
go to bed early |
|
Đáp án
play volleyball | I played volleyball yesterday (or) I didn’t play volleyball yesterday |
go to the movies | I went to the movies/ I didn’t go to the movies |
have a shower/bath | I had a shower/bath / I didn’t have a shower/bath |
do morning exercise | I did morning exercise / I didn’t do morning exercise |
wash hands before meals | I washed hands before meals / I didn’t wash hands before meals |
change clothes | I changed clothes/ I didn’t change clothes |
eat a lot of meat | I ate a lot of meat/ I didn’t eat a lot of meat |
brush teeth after meals | I brushed teeth after meals/ I didn’t brush teeth after meals |
go to bed early | I went to bed early/ I didn’t go to bed early |
Câu 3. Complete the sentences with the positive and negative forms of the verb.
(Hoàn thành các câu với dạng chủ động và bị động của các động từ)
Mai................... at 6 o’clock. She........... at 6.30. (get up),
a) Mai didn’t get up at 6 o’clock. She got up at 6.30.
b) We.. our teeth before breakfast. We........................ our teeth after
breakfast, (brush)
c) I ……. the washing last week. I ………… the washing yesterday, (do)
d) We …….. a shower every day. We ……….. a shower every 3 days, (have)
e) They …….. home late last night. They …….. home early last night. (return)
f) Hoa.............. in Ha Noi last year. She........... in Hue. (live)
g) Mr. Ha............. Geography. He........... English, (teach)
h) Liz............ fish. She............. noodles instead, (eat)
i) My mother …… my clothes. I... my clothes myself, (iron)
Đáp án
b) We didn’t brush our teeth before breakfast. We brushed our teeth after
breakfast, (brush)
(Chúng tôi không đánh răng trước bữa sáng. CHúng tôi đánh răng sau bữa sáng)
c) I didn’t do the washing last week. I did the washing yesterday, (do)
(Tôi không giặt giũ tuần trước. Tôi đã giặt giũ ngày hôm qua rồi)
d) We didn’t have a shower every day. We had a shower every 3 days, (have)
(Chúng tôi đã không tắm mỗi ngày. CHúng tôi cứ 3 ngày tắm 1 lần)
e) They didn’t return home late last night. They returned home early last night. (return)
(Họ không quay về nhà muộn đêm trước. Họ đã quay trở về nhà sớm đêm qua)
f) Hoa didn’t live in Ha Noi last year. She lived in Hue. (live)
(Hoa không sống ở Hà Nội năm ngoái. Cô ấy đã sông ở Huế)
g) Mr. Ha didn’t teach Geography. He taught English, (teach)
(Ông Hà đã không dạy môn địa lý. Anh ấy dạy môn tiếng anh)
h) Liz didn’t eat fish. She ate noodles instead, (eat)
(Liz đã không ăn cá. Cô ấy đã ăn mỳ thay vào đó)
i) My mother didn’t iron my clothes. I ironed my clothes myself, (iron)
( Mẹ của tôi đã không ủi quần áo của tôi. Tôi đã tự ủi quần áo của mình)
Câu 4. Write the questions with Did ...? (Viết câu hỏi với Did….?)
I saw a film last night, (you?) (Tôi đã xem 1 bộ phim tối qua)
a) Did you see a film last night? ( Bạn có xem 1 bộ phim tối qua không)
We played table tennis after school, (they?) (Chúng tôi đã chơi bóng bàn sau khi tan học)
b) ......................................................................
Hoa had a big breakfast this morning, (you?)(Hoa có bữa sáng thịnh soạn sáng nay)
c) ......................... …………………………….
Ba received a lot of letters from his pen pal. (Hoa?) (Ba đã nhận nhiều thư từ người bạn qua thư tín của anh ấy)
d) ........................................................................................................
I changed clothes every 3 days, (you?) (Tôi đã thay đổi quần áo 3 ngày 1 lần)
e) ...............................................................................................
We spoke to Liz yesterday, (they?) (Chúng tôi đã nói chuyện với Liz ngày hôm qua)
f) ............................................................................................................
Đáp án
b) Did they play table tennis after school ?
c) Did you have a big breakfast this morning ?
d) Did Hoa receive a lot of letters from her pen pal ?
e) Did you change clothes every 3 days ?
f) Did they speak to Liz yesterday ?
Câu 5. Complete the sentences below, using the correct forms of the words in brackets.
(Hoàn thành các câu bên dưới, sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc)
a) I’m going to see the dentist. I have a ... (tooth).
b) I have an ... (appoint) with my customers at 9.30 this morning.
c) Lan always gets ... (nerve) before exams.
d) The old photograph brought back ... (pain) memories.
e) My teacher made.several ... (help) suggestions.
f) I wash and iron my clothes ... (care) every morning.
g) I watched a ... (scare) movie last night and I couldn't sleep.
h) She was sitting behind her desk with a ... (worry)rlook on her face.
i) Fruits and grains are ... (health) food.
j) I'm really ... (please) with your work this term.
Đáp án
a) I’m going to see the dentist. I have a toothache.
(Tôi sẽ đến thăm bác sĩ nha khoa. Tôi bị đau răng)
b) I have an appointment with my customers at 9.30 this morning.
(Tôi có 1 cuộc hẹn với khách hàng lúc 9 rưỡi sáng nay)
c) Lan always gets nervous before exams.
(Lan luôn căng thẳng trước kỳ thi)
d) The old photograph brought back painful memories.
(Những bức ảnh cũ gợi lại những kỷ niệm đau đớn)
e) My teacher made.several helpful suggestions.
(Giáo viên của tôi đưa ra vài gợi ý hựu dụng)
f) I wash and iron my clothes carefully every morning.
(Tôi giặt và ủi quần áo cẩn thận mỗi sáng)
g) I watched a scared movie last night and I couldn't sleep.
(Tôi đã xem bộ phim đáng sợ đêm qua và tôi không thể ngủ được)
h) She was sitting behind her desk with a worried look on her face.
(Cô ấy đang ngồi sau bàn làm việc với vẻ mặt lo lắng trên mặt cô ấy)
i) Fruits and grains are healthy food.
(Trái cây và ngũ cốc là thức ăn tốt cho sưc khỏe)
j) I'm really pleased with your work this term.
(Tôi thực sự hài lòng với công việc của bạn kỳ này)
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test yourself 5 Trang 152 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)
- B. "Famous people" Unit 16 Trang 148 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)
- A. "Famous places in Asia" Unit 16 Trang 142 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)
- B. " In the city" Unit 15 Trang 137 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)
- A. "Video games" Unit 15 Trang 134 SBT Tiếng Anh 7 (01/03)
Các tác phẩm khác
- TEST YOURSELF 5
- Unit 16: PEOPLE AND PLACES
- Unit 15: GOING OUT
- Unit 14: FREETIME FUN
- TEST YOURSELF 4
- Unit 13: ACTIVITIES
- Unit 12: LET'S EAT !
- Unit 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY
- Unit 10 : HEALTH AND HYGIENE
- TEST YOURSELF 3
Bài viết mới nhất
- Bài 22 Đọc mở rộng trang 111 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
- Bài 22 Luyện viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc trang 111 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
- Bài 22 Bộ đội về làng trang 109 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
- Bài 21 Viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng (Bài viết số 2) trang 108 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
- Bài 21 Luyện tập về câu ghép trang 107 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
- Bài 21 Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa trang 106 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
- Bài 20 Đền ơn đáp nghĩa trang 104 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
- Bài 20 Đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự vật, hiện tượng trang 103 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
- Bài 20 Cụ Đồ Chiểu trang 101 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
- Bài 19 Viết đoạn văn nêu ý kiến tán thành một sự việc, hiện tượng (Bài viết số 1) trang 100 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 2
Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Hãy viết chi tiết giúp Sachbaitap.com
Gửi góp ý Hủy bỏLiên hệ | Chính sách
Copyright 2018 - Sachbaitap.comTừ khóa » Giải Sách Tiếng Anh 7 Unit 10
-
Tiếng Anh 7 Unit 10: Sources Of Energy - Kết Nối Tri Thức
-
Unit 10 Lớp 7: Health And Hygience | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 7
-
Giải SGK Tiếng Anh 7 Mới - Unit 10: Sources Of Energy
-
Giải SGK Tiếng Anh 7 - Unit 10. Health And Hygiene
-
Giải Unit 10 Lớp 7 Health And Hygiene
-
Tiếng Anh 7 Unit 10 Looking Back
-
Tiếng Anh 7 - Unit 10 Sources Of Energy - Getting Started - YouTube
-
Getting Started Unit 10: Sources Of Energy | Tiếng Anh 7 Mới Trang 38
-
Unit 10: Sources Of Energy | Giải Tiếng Anh Lớp 7 Mới
-
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10: Sources Of Energy
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Mới - Unit 10: Sources Of Energy - Getting ...
-
Looking Back - Unit 10 - SGK Tiếng Anh 7 Thí điểm
-
Unit 10: Sources Of Energy - Getting Started - TopLoigiai
-
Sources Of Energy Trang 38 Sgk Tiếng Anh 7 Tập 2