A. Tính Khối Lượng Riêng Trung Bình - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >
- Hóa học - Dầu khí >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.25 KB, 15 trang )
ρ H 2O= 1000 (kg/m3)(25°C)= 960 (kg/m3) ,Phần khối lượng trung bình của CH3HS trong pha lỏng.Với xtb là nồng độ phần mol trung bình của cấu tử cần hấp thụ trong pha lỏng.( kmol CH3HS /kmol H2O)⇒ xtb = 0,367 ( kmol CH3HS /kmol H2O)⇒ = 0,607Vậy Khối lượng riêng trung bình của hỗn hợp lỏngρ xtb= 975,33 (kg/m3)• Đối với pha khíPj =Áp dụng công thức:mimjV.RT ⇒mjV= ρj =Pj .MjRTKhối lượng riêng trung bình của hỗn hợp khí đi trong tháp:⇒ ρ ytb =P.M yRT=M y T0 P. . (kg / m3 )22, 4 T P0Với:ρ ytb: Khối lượng riêng trung bình của hỗn hợp khí đi trong tháp.My: Phân tử lượng trung bình của hỗn hợp khí.T0: Nhiệt độ ở đktc. T0=273°K.T: Nhiệt độ làm việc của tháp. T= 273+25=298 °K.P0: Áp suất ở đktc P0=1 atm.P: Áp suất làm việc của tháp P= 1atm.Tính My .My = ytb. + (1 - ytb).M KK= 0,047*48 +(1- 0,047).29 = 30 (kg/kmol)ρ ytb⇒= 1,22 (kg/m3)µx , µyTính độ nhớt* Đối với pha lỏngÁp dụng công thức:lgµx= xtb * lg + (1 – xtb)lgTrong đó:- xtb: phần mol trung bình của SO2 trong hỗn hợp lỏng,xtb = 0,367 (kmol CH3HS/kmol H2O)- ; : độ nhớt của CH3HS và H2O ở 250C, Ns/m2.Tra bảng I.102 ( Sổ tay quá trình thiết bị công nghệ hóa chất – Tập 1, Tr )Ta có:µH O(250C) = 0,8.10-3 (Ns/m2)Tra bảng I.101, ta có:(250C) = 0,279.10-3 (Ns/m2)2=> lg=> lgµxµxµx= 0,367. lg (0,279.10-3 )+ (1 – 0,367).lg(0,8.10-3)= -3,0976=>= 7,988.10-4 (Ns/m2)* Đối với pha khí:Áp dụng công thức:= +Trong đó:µ y µ KK,,: độ nhớt trung bình của pha khí, của CH 3HS và của không khí ở nhiệt độlàm việc t = 250C, Ns/m2.- : khối lượng phân tử của pha khí, của CH3HS và của không khí ở 250C, P = 1 atm.Tra đồ thị I-35( Sổ tay quá trình thiết bị công nghệ hóa chất), ta có:(250C) = 128.10-7 Ns/m2µ KK(250C) = 181.10-7 Ns/m2µy= 1,78 x 10-5 (NS / m2)=>b. Đường kính tháp.D=Áp dụng công thức:4VtbVtb=π .3600ωtb0,785ωtb(m)Vytb: lượng khí trung bình đi trong tháp, m3/h.ω ytb: tốc độ khí trung bình đi trong tháp, m/s.* Tính lưu lượng thể tích khí và lỏng trung bình đi trong tháp:-Vtb =G ytb .M ytbρ ytb(m3/h)Trong đó:- Gytb : lưu lượng khí trung bình đi trong tháp, kmol/h- Mytb: khối lượng phân tử trung bình của khí trong tháp, kg/kmolρ ytb: khối lượng riêng trung bình của khí trong tháp, kg/m3G + G ycG ytb = yd= Gtro (1 + Ytb )2=>Ytb = 0,047 (kmol CH3HS/kmol khí )- Lưu lượng khí trung bình đi trong tháp Gytb:=> Gytb = 340,184 * (1 + 0,047) = 356.172 (kmol/h)Vytb==8758(m3/h)Lượng hơi trung bình trong tháp(kmol/h):Gy = Gytb. Mytb= 356.172* 30 =10685,16 (kg/h).- Lưu lượng lỏng trung bình đi trong tháp:G + G xcG xtb = xd2(kg/h)Gxd = 34 (kmol/h)Gxc = Gxd + GCH3HS bị hấp thụ = 34 + 25,3125 = 59,3125Gxtb = 46,65 (kmol/h)Mxtb=xtb.MCH3HS +(1- xtb).MH2O=0,367*48+(1-0,367)*18=29,01Lượng lỏng trung bình (kg/h).×Gx= Gxtb. Mxtb =46,65 29,01= 1353,3165 (kg/h)Vxtb= = = 1,387 ( m3/h)ω ytb*Tính vận tốc của khí đi trong tháp, m/s.Áp dụng công thức:Y =1,2.e-4X0,16Vớiωs2 .σ d .ρ ytb µ x Y= ÷g .Vd3 .ρ xtb µn GxX =G yωs1418 ρ ytb ÷÷ ρ ÷ xtb : tốc độ đảo pha, m/sVđ: thể tích tự do của đệm, m3/m3σd: bề mặt riêng của đệm, m2/m3Tháp hấp thụ CH3HS chọn Vật liệu đệm: Vòng sứ Rasig 50 x 50 x 5 mm Bề mặt riêng (m2/m3 ): 95 Thể tích tự do vật liệu đệm (m3/m3): 0,79 Số vòng đệm trong 1m3: 58 x102 Khối lượng riêng xốp ( kg/m3): 500Gx, Gy: lượng lỏng và lượng hơi trung bình (kg/s).Gy =10685,16 (kg/h) = 2,9681 (kg/s).Gx= 1353,3165 (kg/h) = 0,3(kg/s).g: gia tốc trọng trường, g=9,81m/s2µ x , µn: độ nhớt của pha lỏng theo nhiệt độ trung bình và độ nhớt của nước ở 25 0C,Ns/m2.= 1,005.10-3 (Ns/m2)= 7,988.10-4(Ns/m2)ρ xtb , ρ ytb: khối lượng riêng trung bình của pha lỏng và pha khí (kg/m3)ρ x = ρ xtb= (kg/m3)ρ y = ρ ytb= 1,22 (kg/m3)X = ()1/4()1/8 = 0.2445Từ phương trình của Y ta có:= = 0.835 m/sTheo thực nghiệm thì quá trình chuyển khối ở chế độ sủi bọt là tốt nhất, xong thực tế thápđệm chỉ làm việc ở tốc độ đảo pha vì nếu tăng nữa sẽ rất khó bảo đảm quá trình ổn định. VìvậyTốc độ thích hợp tính theo phương pháp này thường bằng khoảng:÷= (0,8 0,9)Ta chọn: = 0,85. = 0,85 * 0,835= 0,71 (m/s)Thay các giá trị ta có đường kính tháp.=> Đường kính của tháp:D = = = 2,088 (m) Chọn D = 2,1 (m)2. Tính chiều cao tháp đệmÁp dụng công thức xác định chiều cao của lớp đệm:H = my.h0Trong đó:my : số đơn vị chuyển khối xác định theo nồng độ trong pha hơi (khí)h0 : chiều cao của một đơn vị chuyển khối.* Tính chiều cao của một đơn vị chuyển khốiTa áp dụng công thức:h0 = h1 + m h2Trong đó:h1, h2 : chiều cao của một đơn vị chuyển khối pha khí, pha lỏng (m)Gx, Gy: lưu lượng trung bình của pha lỏng, pha khí (kg/h)m: hệ số góc của đường cong cân bằng* Tính h1.h1 =Áp dụng công thức:VdRe0,25.Pry2/3 , mya.ψ .δ dTrong đó:Vđ: Thể tích tự do của đệm Vđ= 0,79 (m3/m3)a: hệ số phụ thuộc vào dạng đệm. Đệm vòng a= 0,123.Rey : chuẩn số Reynold cho pha hơi.Pry : chuẩn số Prandt cho pha hơi.Ψ: Hệ số thấm ướt của đệmRe y =4.ω y .ρ yδ d .µ yTa có:Trong đó:ωy: vận tốc khí đi trong tháp (m/s)ω y = ω ytb = 0, 7( m / s)ρy: khối lượng riêng trung bình của hỗn hợp khí trong tháp (kg/m3)ρ y ρ ytb=δd= 1,22 (kg/m3): bề mặt riêng của đệm,δd= 95 (m2/m3)µy:độ nhớt trung bình của pha khí, (Ns/m2)Rey = = = 202Pry =Trong đó:µy: độ nhớt hỗn hợp khí, (Ns/m2)ρy: khối lượng riêng trung bình của pha khí, (kg/m3)Dy : hệ số khuếch tán của pha khí, m2/sDy = DCH3HS – kk = *T : nhiệt độ K, T = 273 + 25 = 2980KP = 1 atm:MCH3HS ; Mkk: khối lượng mol của SO2, không khí (kg/kmol):uCH3HS ; ukk: thể tích mol của CH3HS, không khí (cm3/mol)Tra bảng VIII.2 – II.=> uCH3HS = 44,8 (cm2 / mol)ukk = 29,9(cm3/mol)Dy = DCH3HS – kk = * = 1,17 x 10-5 (m2 /s).=> Pry = = 1,247Tính ψ.Ψ: phụ thuộc vào tỷ số giữa mật độ tưới thực tế lên tiết diện ngang của tháp và mật độtưới thích hợp.⇒ψ=1Vậy h1 = * 2020,25 * 1,2472/3 = 0.295 m.* Tính h2 chiều cao của một đơn vị chuyển khối trong pha lỏng1/3 µ2 h2 = 256. x2 ÷ .Re0,25.Prx0,5 ( m)x ρx Trong đó:µxρx: độ nhớt trung bình của pha lỏng, Ns/m2: khối lượng riêng trung bình của pha lỏng,kg/m3Ta có:Rex = = = 0.2Với:δd23: bề mặt riêng của đệm (m /m ),δd= 95(m2/m3)Gx: lưu lượng trung bình của pha lỏng, Gx= 0,3 (kg/s).Ft: Diện tích mặt cắt tháp. Ft = 0,785,m2.µx: độ nhớt trung bình của pha lỏng = 7,996.10-4 Ns/m2Prx =µxDx .ρ xtbTrong đó:ρ xtb: khối lượng riêng trung bình của pha lỏng, kg/m3Dx: hệ số khuếch tán trong pha lỏng, m2/sDx25 =Trong đó:Dx25: hệ số khuếch tán của dung dịch lỏng ở 250C (m2/s): khối lượng mol của CH3HS, H2O (kg/kmol)= 48 (kg/kmol)MH O2= 18 (kg/kmol)A, B: hệ số liên hợpVới các chất khí tan trong nước A = 1.Với dung môi là nước B = 4,7.µH OµH O220: độ nhớt của nước ở 25 C,= 1cp = 10-3 Ns/s.: thể tích mol của SO2, H2O (cm3/mol)= 44,8 (cm3/mol)uH O= 18,9 (cm3/mol)Dx25 = = 1,52 x10-9 (m2/s)2Trong đó:0,2. µ H Ob=23ρµH O2µH O20: độ nhớt của nước ở 25 C,= 1cp = 10-3 Ns/s.ρ: khối lượng riêng của nước ở 250C.ρTra bảng I.5 => = 998,23 (kg/m3)b=0,2. 1= 0,023998,23=>Prx =µxDx .ρ xtb= = 1341/3 µ x2 h2 = 256. 2 ÷ .Re0,25.Prx0,5 ( m)x ρx hệ số góc của đường cân bằng= 256 * * 0,20,25 * 1340,5 = 0,1734 (m).m= 9,83Vậy Chiều cao của một đơn vị chuyển khốih0 = h1 + m h2 = 0.295 + 9,83 * * 0,1734 = 17,15 (m)Số đơn vị truyền khối :my = = = 1,63chiều cao của lớp đệm H = my * ho = 1,63 * 17,15 = 28,07 (m) = 28 mchiều cao tháp hấp thụChiều cao phần tách lỏng Hc và đáy Hđ được chon theo bảng sau.D (m)Hc (m)Hđ (m)1,0 – 1,80,80,22,0 – 2,61,02,52,8 – 4,01,23,0(Trích tài liệu kỹ thuật xử lý khí thải – Dư Mỹ Lệ - Quá Trình Hấp Thụ)Chiều cao lớp hấp thụ.Ht = H + Hc + Hđ = 28 +1 + 2,5 = 31,5 (m)
Xem ThêmTài liệu liên quan
- tính toán vật liệu đệm-kỹ thuật xử lý khí thải nâng cao
- 15
- 1,499
- 0
- Tài liệu Công văn 3046/TCT-CS của Tổng cục Thuế pptx
- 1
- 0
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(173.67 KB) - tính toán vật liệu đệm-kỹ thuật xử lý khí thải nâng cao-15 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Trung Bình Là Gì
-
Trọng Lượng Riêng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khối Lượng Riêng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Chính Xác
-
Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Là Gì?
-
Khối Lượng Riêng Là Gì? Công Thức Tính Khối Lượng Riêng - VietChem
-
Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Là Gì? Công Thức Tính Khối ...
-
Khối Lượng Riêng Là Gì? Phân Biệt Khối Lượng Riêng Và Trọng Lượng ...
-
Đơn Vị đo Khối Lượng Riêng Là Gì, Công Thức Tính Khối Lượng Riêng
-
Khối Lượng Riêng - Công Thức Tính, Phương Pháp Xác định - Chợ Lab
-
Trọng Lượng Riêng Là Gì, Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng - Chiase24
-
Khối Lượng Riêng Là Gì? Công Thức Tính Và ... - Hóa Chất Trung Sơn
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng
-
Trọng Lượng Riêng Là Gì? Đơn Vị đo Và Công Thức Tính
-
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng - Trọng Lượng Riêng Chính Xác