à - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Thán từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Xem thêm
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Basaa Hiện/ẩn mục Tiếng Basaa
    • 2.1 Trợ từ
    • 2.2 Đại từ nhân xưng
  • 3 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 3.1 Thán từ
    • 3.2 Đại từ
    • 3.3 Trợ từ
    • 3.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
à U+00E0, à LATIN SMALL LETTER A WITH GRAVE
Composition:a [U+0061] + ̀ [U+0300]
ß[U+00DF] Latin-1 Supplement á →[U+00E1]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
a̤ː˨˩˧˧˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 啊: ạ, a, à, á
  • 阿: ốc, a, à

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • á

Động từ

à

  1. (Phương ngữ) . Ùa tới, sấn tới ồ ạt cùng một lúc. Lũ trẻ à vào vườn.

Thán từ

  1. (khẩu ngữ; dùng ở cuối câu) Từ biểu thị ý hỏi thân mật để rõ thêm về điều gì đó. Mới đó mà quên rồi à? Anh đi à?
  2. (khẩu ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sực nhớ ra điều gì. À, đẹp nhỉ! À quên!

Dịch

Xem thêm

[sửa]
  • À

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “à”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Basaa

[sửa]

Trợ từ

à

  1. Trợ từ hình thành dạng hô cách.
  2. Trợ từ nhấn mạnh.

Đại từ nhân xưng

à

  1. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba.

Tiếng Mường

[sửa]

Thán từ

à

  1. à.

Đại từ

à

  1. cậu, mày, bạn, v.v

Trợ từ

à

  1. đâu.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=à&oldid=2273513” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
  • Mục từ Unicode có nhiều thành phần
  • Khối ký tự Latin-1 Supplement
  • Ký tự Chữ Latinh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Thán từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Basaa
  • Trợ từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Trợ từ tiếng Basaa
  • Đại từ nhân xưng
  • Đại từ nhân xưng tiếng Basaa
  • Mục từ tiếng Mường
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ tiếng Mường
  • Đại từ tiếng Mường
  • Trợ từ tiếng Mường
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục à 52 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ ờ Có Nghĩa Là Gì