à - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung
IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
| ||||||||
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| a̤ː˨˩ | aː˧˧ | aː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| aː˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 啊: ạ, a, à, á
- 阿: ốc, a, à
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ả
- á
- ạ
Động từ
à
- (Phương ngữ) . Ùa tới, sấn tới ồ ạt cùng một lúc. Lũ trẻ à vào vườn.
Thán từ
- (khẩu ngữ; dùng ở cuối câu) Từ biểu thị ý hỏi thân mật để rõ thêm về điều gì đó. Mới đó mà quên rồi à? Anh đi à?
- (khẩu ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sực nhớ ra điều gì. À, đẹp nhỉ! À quên!
Dịch
Xem thêm
[sửa]- À
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “à”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Basaa
[sửa]Trợ từ
à
- Trợ từ hình thành dạng hô cách.
- Trợ từ nhấn mạnh.
Đại từ nhân xưng
à
- Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba.
Tiếng Mường
[sửa]Thán từ
à
- à.
Đại từ
à
- cậu, mày, bạn, v.v
Trợ từ
à
- đâu.
Tham khảo
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin-1 Supplement
- Ký tự Chữ Latinh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Basaa
- Trợ từ/Không xác định ngôn ngữ
- Trợ từ tiếng Basaa
- Đại từ nhân xưng
- Đại từ nhân xưng tiếng Basaa
- Mục từ tiếng Mường
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Thán từ tiếng Mường
- Đại từ tiếng Mường
- Trợ từ tiếng Mường
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Chữ ờ Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ ờ Là Gì
-
Ờ Là Gì, Nghĩa Của Từ Ờ | Từ điển Việt
-
ờ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tại Sao Chúng Ta Vẫn Giữ Thói Quen “ờ” Hay “ừm” Vô Thức Trong Giao ...
-
Từ điển Tiếng Việt "ờ" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ ờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ờ ờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trên Facebook Thông Dụng Nhất Hiện Nay
-
Um Nghĩa Là Gì? - Nghĩa Của Từ Um
-
Tình Yêu Là Gì? 20 định Nghĩa Tình Yêu Chuẩn Nhất