About - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phó từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Giới từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Ngoại động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ə.ˈbɑʊt/
  • Âm thanh (Hoa Kỳ)(tập tin)
  • Âm thanh (Canada)(tập tin)
  • Âm thanh (Canada)(tập tin)

Phó từ

about /ə.ˈbɑʊt/

  1. Xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác. he is somewhere about — anh ta ở quanh quẩn đâu đó rumours are about — đây đó có tiếng đồn (về việc gì)
  2. Đằng sau. about turn! — đằng sau quay
  3. Khoảng chừng, gần. about forty — khoảng 40 it is about two o'clock — bây giờ khoảng chừng hai giờ
  4. Vòng. to go a long way about — đi đường vòng xa

Thành ngữ

  • about and about: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Rất giống nhau.
  • to be about:
    1. Bận (làm gì).
    2. Đã dậy được (sau khi ốm).
    3. Có mặt.
  • about right:
    1. Đúng, đúng đắn.
    2. Tốt, được.

Giới từ

about /ə.ˈbɑʊt/

  1. Về. to know much about Vietnam — biết nhiều về Việt Nam what shall we write about? — chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?
  2. Quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác. to walk about the garden — đi quanh quẩn trong vườn
  3. Xung quanh. the trees about the pound — cây cối xung quanh ao
  4. Khoảng chừng, vào khoảng. about nightfall — vào khoảng chập tối
  5. Bận, đang làm (gì... ). he is still about it — hắn hãy còn bận làm việc đó to go about one's work — đi làm
  6. Ở (ai); trong người (ai), theo với (ai). I have all the documents about me — tôi có mang theo đầy đủ tài liệu there's something nice about him — ở anh ta có một cái gì đó hay hay

Thành ngữ

  • to be about to:
    1. Sắp, sắp sửa. the train is about to start — xe lửa sắp khởi hành man about town — tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng what are you about? — anh muốn gì?, anh cần gì?
    2. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Anh đang làm gì đấy?
  • what about?: Xem What

Ngoại động từ

about ngoại động từ /ə.ˈbɑʊt/

  1. Lái (thuyền... ) theo hướng khác.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “about”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /a.bu/

Danh từ

Số ít Số nhiều
Giống đực about/a.bu/ about/a.bu/
Giống cái about/a.bu/ about/a.bu/

about /a.bu/

  1. Đầu ghép, đầu mộng.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “about”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=about&oldid=2281239” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Giới từ tiếng Anh
  • Phó từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục about 76 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Phiên âm Từ Of