ặc điểm ( Vị Trí , Góc Chiếu ánh Sáng Mặt Trời , Nhiệt độ , Gió , Mưa ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Tạ Anh Tạ Anh 28 tháng 5 2020 lúc 20:40

ặc điểm ( vị trí , góc chiếu ánh sáng mặt trời , nhiệt độ , gió , mưa ) của khí hậu nhiệt đới , ôn đới và hàn đới .

Lớp 6 Địa lý Ôn tập học kì II Những câu hỏi liên quan Hoàng Vân Long
  • Hoàng Vân Long
8 tháng 6 2020 lúc 16:30

Giúp mik với !

Nêu đặc điểm của các đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới (gồm vị trí, nhiệt độ, lượng mưa, gió)

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 1 0 Khách Gửi Hủy Lê Châu Giang Lê Châu Giang 8 tháng 6 2020 lúc 18:10

- Đặc điểm của ba đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới:

+ Nhiệt đới: nhiệt độ quanh năm cao (trung bình trên 20"C) và trong năm có một thời kì khô hạn (từ 3 đến 9 tháng). Càng gần chí tuyến, thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn; lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1500mm, chủ yếu tập trung vào mùa mưa.

+ Ôn đới: mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh, nên thời tiết thay đổi thất thường; lượng nhiệt trung bình; các mùa thể hiện rất rõ trong năm; gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió tây ôn đới; lượng mưa trong năm dao động từ 500 mm đến 1000 mm.

+ Hàn đới: có khí hậu vô cùng khắc nghiệt. Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -10"c, thậm chí xuống đến -50°C; mùa hạ thật sự chỉ kéo dài 2-3 tháng, nhiệt độ có tăng lên nhưng cũng ít vượt quá 10nc. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm) và chủ yếu dưới dạng tuyết rơi (trừ mùa hạ).

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Aono Morimiya acc 2
  • Aono Morimiya acc 2
13 tháng 12 2021 lúc 17:25 Câu 1:  Đới khí hậu phân bố trong phạm vi từ chí tuyến đến hai vòng cực làA. Ôn đớiB. Nhiệt đớiC. Hàn đớiD. Cận nhiệt đớiCâu 2: Đới khí hậu nào nhận được lượng nhiệt và góc chiếu sáng từ mặt trời ít nhấtA. Ôn đớiB. Nhiệt đớiC. Hàn đớiD. Cận nhiệt đớiCâu 3: Có bao nhiêu khối khí hậu trên bề mặt của Trái ĐấtA. 3      B. 4C. 5     D. 6Câu 4: Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa:A. chí tuyến và vòng cực.B. hai chí tuyến.C. hai vòng cực.D. 66o33 B và 66o33 N.Câu 5: Loại gió thổi thường xuyên trong khu v...Đọc tiếp

Câu 1:  Đới khí hậu phân bố trong phạm vi từ chí tuyến đến hai vòng cực là

A. Ôn đới

B. Nhiệt đới

C. Hàn đới

D. Cận nhiệt đới

Câu 2: Đới khí hậu nào nhận được lượng nhiệt và góc chiếu sáng từ mặt trời ít nhất

A. Ôn đới

B. Nhiệt đới

C. Hàn đới

D. Cận nhiệt đới

Câu 3: Có bao nhiêu khối khí hậu trên bề mặt của Trái Đất

A. 3      

B. 4

C. 5     

D. 6

Câu 4: Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa:

A. chí tuyến và vòng cực.

B. hai chí tuyến.

C. hai vòng cực.

D. 66o33 B và 66o33 N.

Câu 5: Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:

A. Tín phong.

B. gió Đông cực.

C. gió Tây ôn đới.

D. gió phơn tây nam.

Câu 6: Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:

A. gió Tây ôn đới.

B. gió mùa.

C. Tín phong.

D. gió Đông cực.

Câu 7: Đới khí hậu nào trong năm có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông rõ rệt

A. Nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hàn đới.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 8: Các đới khí hậu trên Trái Đất là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Xem chi tiết Lớp 6 Địa lý 1 1 Khách Gửi Hủy Ngô Ngọc Tâm Anh Ngô Ngọc Tâm Anh 13 tháng 12 2021 lúc 17:28

1A 2B 3B 4D 5A 6A 7B 8D

Đúng 1 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy ĐPGH
  • ĐPGH
19 tháng 3 2022 lúc 17:47 Câu 1.   Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của đới nhiệt đới (đới nóng).Câu 2.   Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của hai đới ôn hòa (ôn đới).Câu 3.   Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của hai đới lạnh (hàn đới).Câu 4.  a. Hãy nêu những biểu hiện, nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu trên Trái Đất.b. Những biện pháp mà học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.Đọc tiếp

Câu 1.

   Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của đới nhiệt đới (đới nóng).

Câu 2.

   Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của hai đới ôn hòa (ôn đới).

Câu 3.

   Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của hai đới lạnh (hàn đới).

Câu 4.  

a. Hãy nêu những biểu hiện, nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu trên Trái Đất.

b. Những biện pháp mà học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.

Xem chi tiết Lớp 6 Địa lý 0 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Quân
  • Nguyễn Hoàng Minh Quân
30 tháng 4 2022 lúc 11:20

Nêu vị trí và các đặc điểm chủ yếu (nhiệt độ, gió, mưa) của đới khí hậu nhiệt đới.

Xem chi tiết Lớp 6 Địa lý 1 1 Khách Gửi Hủy ⭐Hannie⭐ ⭐Hannie⭐ 30 tháng 4 2022 lúc 11:21

Tham khảo

- giới hạn : từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam

- đặc điểm :

+ quanh năm có góc chiếu ánh sáng mặt trời giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng chênh lệch nhau ít

+ lượng nhiệt hấp thụ nhiều nên quanh năm nóng

+ gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tín phong

+ lượng mưa trong khu vực này khoảng 1000mm - 2000mm

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy vubuiminhanh
  • vubuiminhanh
16 tháng 3 2016 lúc 19:56

vẽ hình tròn tượng trưng cho trái đất và vẽ các đới khí hậu . nêu vị trí , gió , mưa nhiệt độ ôn đới , nhiệt đới 

 

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 0 0 Khách Gửi Hủy Phươngヾ(•ω•`)o
  • Phươngヾ(•ω•`)o
20 tháng 3 2022 lúc 19:23 Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.C. Tín phong.                                                   D. Đông cực.Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào tr...Đọc tiếp

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.

C. Tín phong.                                                   D. Đông cực.

Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.                                                   B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.                                             D. Hàn đới.

Câu 11. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt.                                                 B. Hàn đới.

C. Nhiệt đới.                                                  D. Ôn đới.

Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.           B. sông ngòi.                     C. khí hậu.                      D. địa hình.

Câu 13. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.                         B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng.                         D. dân số ngày càng tăng.

Câu 14. Chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật là

A. khí ô xi.               B. khí ni tơ.       C. khí các – bo- nic.            D. khí mê – tan.

Câu 15. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

A. hơi nước.            B. khí metan.      C. khí ôxi.                           D. khí nitơ.

Câu 15. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong khí quyển nhưng có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên trái đất là thành phần

A. khí ô xi.             B. khí ni tơ.          C. khí các – bo- nic.            D. hơi nước.

Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

A. chí tuyến.         B. ôn đới.              C. Xích đạo.                         D. cận cực.

Câu 17. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. tăng.                B. không đổi.        C. giảm.                                 D. biến động.

Câu 18: Khí hậu là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực và trở thành quy luật.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 19: Thời tiết là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 20. Vùng vĩ độ thấp không khí nóng hơn vùng vĩ độ cao vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt.

Câu 21. Vùng vĩ độ cao nhiệt độ không khí thấp hơn vùng vĩ độ thấp vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệtcó ai giúp mik với ạhôm nay là hạn rồi.khocroi

Xem chi tiết Lớp 6 Lịch sử và Địa lý 2 0 Khách Gửi Hủy Giang シ) Giang シ) 20 tháng 3 2022 lúc 19:42

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.

C. Tín phong.                                                   D. Đông cực.

Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.                                                   B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.                                             D. Hàn đới.

Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.           B. sông ngòi.                     C. khí hậu.                      D. địa hình.

Câu 13. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.                         B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng.                         D. dân số ngày càng tăng.

Câu 14. Chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật là

A. khí ô xi.               B. khí ni tơ.       C. khí các – bo- nic.            D. khí mê – tan

Câu 15. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

A. hơi nước.            B. khí metan.      C. khí ôxi.                           D. khí nitơ.

Câu 15. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong khí quyển nhưng có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên trái đất là thành phần

A. khí ô xi.

B. khí ni tơ.

C. khí các – bo- nic.

D. hơi nước.

Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

A. chí tuyến.         B. ôn đới.              C. Xích đạo.                         D. cận cực.

Câu 17. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. tăng.                B. không đổi.        C. giảm.                                 D. biến động.

Câu 18: Khí hậu là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực và trở thành quy luật.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 19: Thời tiết là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 20. Vùng vĩ độ thấp không khí nóng hơn vùng vĩ độ cao vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Linh Nguyễn Ngọc Linh 21 tháng 3 2022 lúc 7:27

9. A

10. C

11. B

11. C

12. C

13. A

14. A

15. A

15. A

16. D

17. B

18. C

19. A

20. A

21. D

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ĐPGH
  • ĐPGH
19 tháng 3 2022 lúc 17:04 Câu 1.    Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của đới nhiệt đới (đới nóng).Câu 2.    Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của hai đới ôn hòa (ôn đới).Câu 3.    Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của hai đới lạnh (hàn đới).Câu 4.  a. Hãy nêu những biểu hiện, nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu trên Trái Đất.b. Những biện pháp mà học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Đọc tiếp

Câu 1.

   Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của đới nhiệt đới (đới nóng).

Câu 2.

   Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của hai đới ôn hòa (ôn đới).

Câu 3.

   Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu của hai đới lạnh (hàn đới).

Câu 4.  

a. Hãy nêu những biểu hiện, nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu trên Trái Đất.

b. Những biện pháp mà học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.

 

Xem chi tiết Lớp 6 Địa lý 0 0 Khách Gửi Hủy lê thanh tình
  • lê thanh tình
21 tháng 11 2021 lúc 15:41  Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Y – an –gun (Mi-an-ma)Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?A. cận nhiệt lục gió mùa.B. ôn đới lục địa.C. nhiệt đới gió mùa.D. ôn đới hải dương.Câu 27: Cho biểu đồ:Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu E Ri- át (A- rập Xê- út)Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?A. cận nhiệt lục gió mùa.B. ôn đới lục địa.C. nhiệt đới gió mùa.D. ôn đới hải dương.Câu 28: Cho biểu đồ:Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu U-lan Ba- to (Mông C...Đọc tiếp

 

Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Y – an –gun (Mi-an-ma)

Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?

A. cận nhiệt lục gió mùa.

B. ôn đới lục địa.

C. nhiệt đới gió mùa.

D. ôn đới hải dương.

Câu 27Cho biểu đồ:

Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu E Ri- át (A- rập Xê- út)

Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?

A. cận nhiệt lục gió mùa.

B. ôn đới lục địa.

C. nhiệt đới gió mùa.

D. ôn đới hải dương.

Câu 28Cho biểu đồ:

Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu U-lan Ba- to (Mông Cổ)

Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?

A. cận nhiệt lục gió mùa.

B. ôn đới lục địa.

C. nhiệt đới gió mùa.

D. ôn đới hải dương.

 

Câu 29: Khí hậu nước ta mang tính chất hải dương, điều hòa hơn so với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, nguyên nhân chủ yếu vì

A. ảnh hưởng của biển Đông nên các khối khí vào nước ta được tăng cường lượng ẩm.

B. nước ta có địa hình chủ yếu là đồi núi.

Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý 1 0 Khách Gửi Hủy Phía sau một cô gái Phía sau một cô gái 21 tháng 11 2021 lúc 19:25

Câu đầu:           C. Nhiệt đới gió mùa

Câu 27:         C. nhiệt đới gió mùa.

Câu 28:       B. ôn đới lục địa.

Câu 29:       A. ảnh hưởng của biển Đông nên các khối khí vào nước ta được                         tăng cường lượng ẩm.

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hung Tran
  • Hung Tran
30 tháng 3 2021 lúc 20:17

Trình bày vị trí giới hạn, đặc điểm của 3 đới khí hậu (ôn hòa, nhiệt đới,hàn đới)

Xem chi tiết Lớp 6 Địa lý 3 0 Khách Gửi Hủy Amee Amee 30 tháng 3 2021 lúc 23:04

tham khảo

Đặc điểm của ba đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới:

+ Nhiệt đới: nhiệt độ quanh năm cao (trung bình trên 20"C) và trong năm có một thời kì khô hạn (từ 3 đến 9 tháng). Càng gần chí tuyến, thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn; lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1500mm, chủ yếu tập trung vào mùa mưa.

+ Ôn đới: mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh, nên thời tiết thay đổi thất thường; lượng nhiệt trung bình; các mùa thể hiện rất rõ trong năm; gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió tây ôn đới; lượng mưa trong năm dao động từ 500 mm đến 1000 mm.

+ Hàn đới: có khí hậu vô cùng khắc nghiệt. Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -10"c, thậm chí xuống đến -50°C; mùa hạ thật sự chỉ kéo dài 2-3 tháng, nhiệt độ có tăng lên nhưng cũng ít vượt quá 10nc. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm) và chủ yếu dưới dạng tuyết rơi (trừ mùa hạ).

- Thủ đô Oen-lin-tơn của Niu Di-lân lại đón năm mới vào những ngày nóng ẩm vì vào tháng 12 tia sáng mặt trời tạo thành góc chiếu lớn với chí tuyến Nam, địa điểm này nhận được nhiều nhiệt nên nóng ấm.

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Amee Amee 30 tháng 3 2021 lúc 23:05

tham khảo

 Đới nóng (nhiệt đới): + Vị trí: nằm giữa hai chí tuyến. + Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch không nhiều. + Lượng nhiệt: nóng quanh năm.  + Lượng mưa: từ 1500mm đến trên 2000mm. + Gió: thường hoạt động là gió Tín phong.

 - Ôn đới (đới ôn hòa): + Vị trí: từ 23 độ 27'B đến 63 độ 33'B; từ 23 độ 27'N đến 63 độ 33'N. + Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng chênh lệch rõ rệt. + Lượng nhiệt: trung bình. + Lượng mưa: 500-1000mm. + Gió: thường hoạt động là gió Tây ôn đới. 

- Hàn đới (Đới lạnh) + Vị trí: từ 63 độ 33'B đến 90 độ B; từ 63 độ 33'N đến 90 độ N. + Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm nhỏ, thời gian chiếu có sự dao động lớn. + Lượng nhiệt: lạnh quanh năm. + Lượng mưa: dưới 500mm. + Gió: thường hoạt động là gió Đông cực.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Phương Liên Nguyễn Phương Liên 31 tháng 3 2021 lúc 7:32

Trả lời :

* Trái Đất có 5 đới khí hậu : 2 ôn đới , 2 hàn đới , 1 nhiệt đới.

* Đặc điểm của các đới khí hậu :

- Nhiệt đới :

+ Giới hạn : Từ 23 độ 27 phút Bắc đến 23 độ 27 phút Nam .

+ Đặc điểm khí hậu :

Nhiệt độ : Nóng quanh năm

Lượng mưa : Từ 1000mm đến 2000mm

Gió : Tín Phong

- Ôn đới :

+ Giới hạn : Từ 23 độ 27 phút Bắc đến 66 độ 33 phút Bắc ; 23 độ 27 phút Nam đến 66 độ 33 phút Nam,

+ Đặc điểm khí hậu :

Nhiệt độ : Trung bình

Lượng mưa : Từ 500mm đến 1000mm

Gió : Tây ôn đới.

- Hàn đới :

+ Giới hạn : Từ 66 độ 33 phút Bắc , Nam về 2 cực

+ Đặc điểm khí hậu :

Nhiệt độ : Lạnh quanh năm

Lượng mưa : ↓ 500mmm

Gió : Đông Cực .

Câu 3 :

- Nhiệt đới :

+ Giới hạn : Từ 23 độ 27 phút Bắc đến 23 độ 27 phút Nam .

+ Đặc điểm khí hậu :

Nhiệt độ : Nóng quanh năm

Lượng mưa : Từ 1000mm đến 2000mm

Gió : Tín Phong.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 6 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)

Từ khóa » đới Khí Hậu Nào Nhận được Lượng Nhiệt Và Có Góc Chiếu Sáng Từ Mặt Trời Lớn Nhất