Ác Là Phương Đông – Wikipedia Tiếng Việt

Ác là phương Đông
Con trưởng thành ở Daejeon (Hàn Quốc)
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Corvidae
Chi: Pica
Loài: P. serica
Danh pháp hai phần
Pica sericaGould, 1845
Các đồng nghĩa

Pica pica jankowskii (but see text) Pica pica japonica Pica pica serica and see text

Ác là phương Đông (Pica serica) là loài chim ác là được tìm thấy ở phía đông nam Nga và Myanmar đến miền đông Trung Quốc, Đài Loan và phía Bắc bán đảo Đông Dương. Loài này cũng là biểu tượng thường gặp của Hàn Quốc và được công nhận là "loài chim chính thức" của nhiều thành phố và tỉnh ở Hàn Quốc. Loài còn có các tên khác là Ác là Hàn Quốc và Ác là châu Á.[1]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Một nghiên cứu so sánh 813 dideoxy DNA ty thể bp đã tách Ác là phương Đông ra khỏi loài Ác là. Loài được cách li sinh sản lâu hơn cả Pica nuttalli của Bắc Mỹ. Các phân loài được đề xuất bao gồm P. p. jankowskiiP. p. japonica.[2]

Mô tả

[sửa | sửa mã nguồn]

So với loài Ác là, ác là phương Đông có vẻ lùn và mập hơn, đuôi ngắn hơn và cánh dài hơn. Lưng, đuôi và đặc biệt là lông bay cánh có ánh sắc màu xanh tím mạnh cùng rất ít hoặc không có màu xanh lá cây. Chúng là loài ác là lớn nhất. Chúng có bộ lông ở phao câu chủ yếu màu đen, cùng với một vài vệt dải trắng và thường bị che khuất giống với các mảng trắng trên lưng ở họ hàng của loài này.[1] Ác là phương Đông có tiếng kêu giống với ác là, dù tiếng kêu của loài này êm ả hơn.

Trong văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở Hàn Quốc, ác là được xem là "loài chim của niềm may mắn lớn, tinh thần mạnh mẽ và đem đến thịnh vượng cũng như sự phát triển".[3] Tương tự, ở Trung Quốc, ác là cũng được xem là điềm báo may mắn.[4] Điều này được phản ánh trong chữ "ác là" trong tiếng Trung, giản thể: 喜鹊; phồn thể: 喜鵲; bính âm: xǐquè, trong đó chữ cái đầu (喜) có nghĩa là "hạnh phúc, vui vẻ". Đó là loài "chim của niềm vui" chính thức ở triều đại Mãn Châu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Pica (pica) serica.
  1. ^ a b Bangs, Outram (1932). "Birds of western China obtained by the Kelley-Roosevelts expedition". Field Mus. Nat. Hist. Zool. Ser. Quyển 18 số 11. tr. 343–379. doi:10.5962/bhl.title.3192.
  2. ^ Lee, Sang-im; Parr, Cynthia S.; Hwang, Youna; Mindell, David P.; Choe, J.C. (2003). "Phylogeny of magpies (genus Pica) inferred from mtDNA data". Molecular Phylogenetics and Evolution. Quyển 29 số 2. tr. 250–257. doi:10.1016/S1055-7903(03)00096-4. PMID 13678680.
  3. ^ Winterman, Denise. "Why are magpies so often hated?". BBC News Magazine. Magpies have a dubious reputation because they are a bit of both. Over the years they have been lumped in with blackbirds
  4. ^ "春蚕、喜鹊、梅花、百合花有什么象征意义?" [Silkworms, magpie, plum blossom, lily. What symbolic meaning?] (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Các loài còn sinh tồn trong Họ Quạ
Giới: Động vật • Ngành: Động vật có dây sống • Lớp: Chim • Siêu lớp: Neornithes • Siêu bộ: Neognathae • Bộ: Bộ Sẻ
Họ Quạ
Pyrrhocorax
PyrrhocoraxPyrrhocorax graculus • Pyrrhocorax pyrrhocorax
Choàng choạc,chim khách
CrypsirinaCrypsirina cucullata • Crypsirina temia
DendrocittaDendrocitta bayleyi • Dendrocitta cinerascens • Dendrocitta formosae • Dendrocitta frontalis • Dendrocitta leucogastra • Dendrocitta occipitalis • Dendrocitta vagabunda
PlatysmurusPlatysmurus leucopterus
TemnurusTemnurus temnurus
Giẻ cùiphương Đông
CissaCissa chinensis • Cissa hypoleuca • Cissa thalassina • Cissa jefferyi
UrocissaUrocissa caerulea • Urocissa erythroryncha • Urocissa flavirostris • Urocissa ornata • Urocissa whiteheadi
Quạ thôngCựu thế giới
GarrulusGarrulus glandarius • Garrulus lanceolatus • Garrulus lidthi
Podoces(quạ đất, địa nha)Podoces biddulphi • Podoces hendersoni • Podoces panderi • Podoces pleskei
PtilostomusPtilostomus afer
Quạ bụiStresemann
ZavattariornisZavattariornis stresemanni

Họ Quạ (tiếp tục)
Nucifraga
NucifragaNucifraga caryocatactes • Nucifraga columbiana
Ác làToàn Bắc giới
PicaPica hudsonia • Pica nuttalli • Pica pica • Pica serica • Pica mauritanica • Pica asirensis • Pica bottanensis
Quạ thật sự(Quạ,Quạ gáy xámvà Quạ đen mũi trọc)
Corvus Các loài ở Úc và Melanesia Corvus bennetti • Corvus coronoides • Corvus insularis • Corvus fuscicapillus • Corvus meeki • Corvus mellori • Corvus moneduloides • Corvus orru • Corvus tasmanicus • Corvus tristis • Corvus validus • Corvus woodfordi Các loài đảo Thái Bình Dương Corvus hawaiiensis • Corvus kubaryi Các loài nhiệt đới châu Á Corvus enca • Corvus florensis • Corvus macrorhynchos • Corvus splendens • Corvus torquatus • Corvus typicus • Corvus unicolor • Corvus levaillantii • Corvus culminatus • Corvus violaceus Các loài Á Âu và Bắc Phi Corvus capellanus • Corvus cornix • Corvus corone • Corvus frugilegus • Corvus orientalis • Corvus rhipidurus • Corvus ruficollis Loài Toàn Bắc giới Corvus corax Các loài Bắc và Trung Mỹ Corvus brachyrhynchos • Corvus caurinus • Corvus cryptoleucus • Corvus imparatus • Corvus jamaicensis • Corvus leucognaphalus • Corvus nasicus • Corvus ossifragus • Corvus palmarum • Corvus minutus • Corvus sinaloae Các loài nhiệt đới châu Phi Corvus albicollis • Corvus albus • Corvus capensis • Corvus crassirostris • Corvus edithae
Coloeus(quạ gáy xám)Coloeus monedula • Coloeus dauuricus
Họ Quạ (tiếp tục)
Azure-wingedMagpie
CyanopicaCyanopica cyanus
Giẻ cùi xám
PerisoreusPerisoreus canadensis • Perisoreus infaustus • Perisoreus internigrans
Giẻ cùiTân thế giới
Aphelocoma(Scrub jays)Aphelocoma californica • Aphelocoma coerulescens • Aphelocoma insularis • Aphelocoma wollweberi • Aphelocoma unicolor
Calocitta(Magpie-Jays)Calocitta colliei • Calocitta formosa
CyanocittaCyanocitta cristata • Cyanocitta stelleri
CyanocoraxCyanocorax affinis • Cyanocorax beecheii • Cyanocorax caeruleus • Cyanocorax cayanus • Cyanocorax chrysops • Cyanocorax cristatellus • Cyanocorax cyanomelas • Cyanocorax cyanopogon • Cyanocorax dickeyi • Cyanocorax heilprini • Cyanocorax melanocyaneus • Psilorhinus morio • Cyanocorax mystacalis • Cyanocorax sanblasianus • Cyanocorax violaceus • Cyanocorax yncas • Cyanocorax yucatanicus
CyanolycaCyanolyca argentigula • Cyanolyca armillata • Cyanolyca cucullata • Cyanolyca mirabilis • Cyanolyca nana • Cyanolyca pulchra • Cyanolyca pumilo • Cyanolyca turcosa • Cyanolyca viridicyanus
GymnorhinusGymnorhinus cyanocephalus
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1133750
  • Wikispecies: Pica serica
  • Avibase: 7D3B961FF43C894C
  • BOW: orimag1
  • eBird: orimag1
  • GBIF: 10704098
  • NCBI: 2898546
  • Xeno-canto: serica Pica serica

Từ khóa » đông Phương ác