Ắc Quy Đồng Nai Pinaco 12V 200AH N200

THƯƠNG HIỆU ẮC QUY ĐỒNG NAI

Công ty Cổ Phần Pin Ắc Quy Miền Nam (PINACO) được thành lập từ năm 1976. Là một trong những thương hiệu quốc gia Việt Nam.

THÔNG SỐ SẢN PHẨM

  • Chủng loại: Ắc quy nước
  • Điện áp: 12V
  • Dung lượng: 200AH
  • Kích thước (dài * rộng * cao): 200*518*275mm
  • Thương hiệu: Đồng Nai (Pinaco)
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Bảo hành: (Bảo hành điện tử cùng tem chống hàng giả)
  • 9 tháng cho xe gia đình.
  • 6 tháng cho xe taxi.

ƯU ĐIỂM CỦA ẮC QUY ĐỒNG NAI

  • Hợp kim chì canxi có bổ sung thiếc, bạc nhập khẩu từ Autralia, không hao nước, hạn chế sự tự phóng điện.
  • Bộ phận lọc chống bắt lửa, an toàn khi sử dụng.
  • Mắt thần (indicator) - dễ dàng kiểm tra tình trạng ắc quy.
  • Tính năng và kết cấu phù hợp với điều kiện khí hậu và giao thông Việt Nam.
  • Chủng loại đa dạng.

PHÙ HỢP CHO NHIỀU DÒNG XE Ô TÔ:

SO SÁNH ẮC QUY KHÔ & ẮC QUY NƯỚC

Ắc quy khô Ắc quy nước
Không cần bảo dưỡng, đổ thêm nước Thường xuyên phải bảo dưỡng & bổ sung nước
Không có nút vặn trên mặt bình Có các nút ở trên mặt bình
Không phát sinh khí có mùi khó chịu Khi nạp phát sinh khí có mùi khó chịu
Giá cao hơn ắc quy nước Giá thấp
Công nghệ & cấu tạo phức tạp hơn ắc quy nước Công nghệ & cấu tạo đơn giản
An toàn khi sử dụng, không rò rỉ axit, tránh làm hỏng các thiết bị khác trên xe Cần cẩn thận tránh axit bị rò ra ngoài gây hỏng hóc các thiết bị khác

CÁC CHỈ SỐ THƯỜNG GẶP TRÊN ẮC QUY

Dòng khởi động lạnh CCA (Cold Cranking Amps) - Đơn vị tính: Ampe (A) CCA là cường độ dòng điện (A) mà bình ắc quy phải cấp trong 30 giây ở nhiệt độ -17,78°C (tương đương 0°F) và đảm bảo điện áp duy trì trên 7,2V. Ví dụ: Bình ắc quy 12V có ghi chỉ số là 600 CCA nghĩa là nó sẽ cấp 600A trong 30 giây ở nhiệt độ -17,78°C (0 °F) trước khi điện áp giảm còn 7,2V. Chỉ số dòng khởi động lạnh CCA rất quan trọng ở những nơi có thời tiết lạnh thường xuyên, chỉ số này cho biết khả năng khởi động động cơ. CCA càng cao, năng lượng ắc quy cung cấp càng nhiều, khởi động càng dễ dàng.

Dòng khởi động CA (Cranking Amps) - Đơn vị tính: Ampe (A) Tương tự như CCA nhưng CA là cường độ dòng điện (A) mà bình ắc quy phải cấp trong 30 giây ở nhiệt độ 0°C (32°F) trước khi điện áp giảm còn 7,2V.

Dòng khởi động nóng HCA (Hot Cranking Amps) - Đơn vị tính: Ampe (A) Tương tự như CCA nhưng HCA là cường độ dòng điện (A) mà bình ắc quy phải cấp trong 30 giây ở nhiệt độ 26,7°C (80°F) trước khi điện áp giảm còn 7,2V.

Dung lượng dữ trữ RC (Reserve Capacity) - Đơn vị tính: Phút RC là số phút mà một ắc quy đã sạc đầy ở 26,7°C có thể cung cấp liên tục với dòng 25A trước khi điện áp giảm còn 10,5V. Ví dụ: Bình ắc quy có chỉ số 70RC nghĩa là ắc quy đó khi đã sạc đầy ở 26,7°C thì có thể cung cấp dòng 25A liên tục trong 70 phút trước khi điện áp giảm còn 10,5V.

Dung lượng ắc quy Ah (Capacity) - Đơn vị tính: Ah Ah là điện lượng mà một ắc quy đã sạc đầy ở 26,7°C có thể cung cấp liên tục trong vòng 20 giờ trước khi điện áp giảm còn 10,5V. Ví dụ: Bình ắc quy có chỉ số 60Ah nghĩa là ắc quy đó khi đã sạc đầy ở 26,7°C thì sẽ cung cấp dòng 3A (60Ah chia cho 20 giờ) trong 20 tiếng liên tục trước khi điện áp giảm còn 10,5V. Không phải tất cả thông tin đều được mô tả trên bình ắc quy, 2 chỉ số hay gặp nhất là CCA và Ah (hoặc RC). Các chỉ số khác bạn có thể tìm trên hướng dẫn sử dụng của sản phẩm hoặc trên website của nhà sản xuất.

CÁC BƯỚC THÁO ẮC QUY

  1. Xác định vị trí ắc quy cần tháo
  2. Kiểm tra đầu cọc dương đảm bảo nó được bọc kín. Nếu chưa bọc hãy để 1 cái khăn sạch và khô lên trên, điều này sẽ tránh các tia lửa điện nếu có vật tiếp xúc với đầu cọc dương.
  3. Tháo lỏng đầu cáp bắt vào cực âm ắc quy
  4. Rút đầu cáp âm lên ra khỏi cọc âm ắc quy
  5. Nới lỏng đầu cáp cọc dương ra
  6. Rút đầu cáp cọc dương ra ra khỏi cọc ắc quy

CÁC BƯỚC LẮP ẮC QUY

  1. Đặt đầu cáp dương vào cọc dương
  2. Siết chặt đầu cáp cọc dương lại
  3. Đậy nắp che đầu cọc dương lại
  4. Đặt đầu cáp âm vào cọc âm
  5. Siết chặt đầu cáp cọc âm lại
  6. Hoàn tất

QUY TRÌNH ĐẤU NỐI, CỨU HỘ ẮC QUY

  1. Vị trí 2 xe: đặt 2 xe sao cho vị trí giữa hai ắc quy gần nhất nhưng không để 2 xe tiếp xúc trực tiếp với nhau.
  2. Mở mui: Tìm vị trí ắc quy trên hai xe và xác định các cực âm, cực dương.
  3. Bảo hộ: sử dụng kính và găng tay bảo hộ khi đấu nối.
  4. Đấu nối cáp: tắt tất cả các thiết bị điện trên 2 xe rồi tiến hành đấu cực dương của xe yếu điện vào cực dương của xe cứu hộ.
  5. Khởi động xe: khởi động xe cứu hộ khoảng 5 phút, sau đó khởi động xe yếu điện.
  6. Tháo cáp: khi xe yếu điện đã nổ được máy, tiến hành tháo cáp (tháo cực âm trước, cực dương sau).
  7. Sạc bù cho ắc quy yếu điện: để xe yếu điện nổ máy khoảng 20 phút để sạc thêm cho ắc quy rồi di chuyển xe đến G7Auto gần nhất để kiểm tra.

10 DẤU HIỆU ẮC QUY CẦN ĐƯỢC KIỂM TRA & CHĂM SÓC

  1. Đèn sáng mờ, các thiết bị điện tử hoạt động yếu hoặc không hoạt động.
  2. Âm thanh khởi động nghe zẹttt... zẹttt.
  3. Đèn báo nạp ắc quy không tắt khi động cơ đang hoạt động.
  4. Bột trắng bám đầu cực.
  5. Các kết nối không chắc chắn.
  6. Dây cáp bị trầy, xước, gãy.
  7. Màu sắc mắt thần hiển thị tình trạng ắc quy. Xanh: bình tốt, Đen/ trắng: bình cần nạp lại. Đỏ: cần thay mới.
  8. Có mùi bốc ra.
  9. Mức dung dịch điện phân thấp hoặc bị rò rỉ dung dịch điện phân.
  10. Nắp, vỏ bình bị nứt, vỡ, phồng.

BLOG

  • Hướng dẫn tìm đúng loại ắc quy cho xế hộp của bạn
  • Một số lưu ý khi lựa chọn ắc quy ô tô
  • Nguyên lý hoạt động & cấu tạo của ắc quy
  • Xe ô tô của bạn khởi động như thế nào?

DANH SÁCH ẮC QUY KHÔ

Mã SP Thông số Dài (mm) Rộng (mm) Cao (mm)
CMF 40B20L 12V - 35AH 196 136 200
CMF 40B20R 12V - 35AH 196 136 200
CMF 44B20L 12V - 43AH 196 136 200
CMF 44B20R 12V - 43AH 196 136 200
CMF 50B24L 12V - 45AH 236 127 200
CMF 50B24LS 12V - 45AH 236 127 200
CMF 50B24R 12V - 45AH 236 127 200
CMF 50D20L 12V - 50AH 206 174 200
CMF DIN 45 12V - 45AH 242 174 190
CMF 55D23L 12V - 60AH 232 171 200
CMF 55D23R 12V - 60AH 232 171 200
CMF DIN60 12V - 60AH 242 174 190
CMF DIN 52 12V - 52AH 242 174 190
CMF 75D23L 12V - 65AH 232 171 200
CMF 75D23R 12V - 65AH 232 171 200
CMF 80D26L 12V - 70AH 258 171 203
CMF 80D26R 12V - 70AH 258 171 203
CMF DIN 65 12V - 65AH 277 174 190
CMF 105D31L 12V - 90AH 303 171 203
CMF 31S-800 12V - 100AH 330 171 215
CMF DIN100 12V - 100AH 350 174 190

DANH SÁCH ẮC QUY NƯỚC

Mã SP Thông số Dài (mm) Rộng (mm) Cao (mm)
NS40L 12V - 35AH 196 127 199
NS40R 12V - 35AH 196 127 199
NS40ZL 12V - 40AH 196 127 199
NS40ZR 12V - 40AH 196 127 199
NS60L 12V - 45AH 236 127 199
NS60R 12V - 45AH 236 127 199
N50L 12V - 50AH 258 171 199
N50R 12V - 50AH 258 171 199
N50ZL 12V - 60AH 258 171 199
N50ZR 12V - 60AH 258 171 199
NS70L 12V - 65AH 258 171 199
NS70R 12V - 65AH 258 171 199
N70L 12V - 70AH 303 171 200
N70R 12V - 70AH 303 171 200
N75L 12V - 75AH 303 171 200
N75R 12V - 75AH 303 171 200
N85L 12V - 85AH 303 171 200
N85R 12V - 85AH 303 171 200
N100 12V - 100AH 406 174 208
N120 12V - 120AH 502 180 209
N135 12V - 135AH 508 222 208
N150S 12V - 135AH 508 222 208
N150 12V - 150AH 505 220 209
N180 12V - 180AH 508 273 215
N200S 12V - 180AH 508 273 215
N200 12V - 200AH 518 275 214
N200Z 12V - 210AH 518 275 214

Từ khóa » Giá ắc Quy đồng Nai 12v 200ah