Acid Stearic – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Acid stearic[1] | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Octadecanoic acid |
| Tên khác | C18:0 (Lipid numbers) |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 57-11-4 |
| PubChem | 5281 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| Thuộc tính | |
| Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
| Khối lượng riêng | 0.847 g/cm³ ở 70 °C |
| Điểm nóng chảy | 69,6 °C (342,8 K; 157,3 °F) |
| Điểm sôi | 383 °C (656 K; 721 °F) |
| Độ hòa tan trong nước | 0.003 g/L (20 °C)[2] 0.34 g/L (25 °C)[3] 9.93 g/L (37 °C)[4] |
| Độ hòa tan | Hòa tan trong alkyl axetats, ancols, HCOOCH3, phenyls, CS2, CCl4[3] |
| Độ hòa tan trong dichloromethane | 3.58 g/100 g (25 °C) 8.85 g/100 g (30 °C) 18.3 g/100 g (35 °C)[3] |
| Độ hòa tan trong ethanol | 0.9 g/100 mL (10 °C) 2 g/100 mL (20 °C) 4.5 g/100 mL (30 °C) 13.8 g/100 mL (40 °C)[4] |
| Độ hòa tan trong acetone | 4.96 g/100 g[4] |
| Độ hòa tan trong chloroform | 18.4 g/100 g[4] |
| Độ hòa tan trong toluene | 15.75 g/100 g[4] |
| Chiết suất (nD) | 1.4299 |
| Các nguy hiểm | |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Acid stearic là một acid béo no có công thức: CH3-(CH2)16-COOH. Chất này hiện diện trong nhiều dầu mỡ động vật và thực vật nhưng phổ biến hơn trong mỡ động vật hơn là trong dầu thực vật. Trong bơ ca cao và bơ hạt mỡ (shea butter) có 28–45% acid stearic.[5]
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Acid stearic được ứng dụng chủ yếu trong sản xuất chất làm khô dạng stearat khô, chất bôi trơn, làm bóng bề mặt giầy và kim loại, chất phủ bề mặt, giấy gói thức ăn, xà phòng, tác nhân phân tán và làm mềm cao su.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Susan Budavari, biên tập (1989). Merck Index (ấn bản thứ 11). Rahway, New Jersey: Merck & Co., Inc. tr. 8761. ISBN 9780911910285.
- ^ David J. Anneken, Sabine Both, Ralf Christoph, Georg Fieg, Udo Steinberner, Alfred Westfechtel "Fatty Acids" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry 2006, Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a10_245.pub2
- ^ a b c "stearic acid". Chemister.ru. ngày 19 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ a b c d e Seidell, Atherton; Linke, William F. (1919). Solubilities of Inorganic and Organic Compounds (ấn bản thứ 2). D. Van Nostrand Company. tr. 677.
- ^ "Lexicon of lipid nutrition (IUPAC Technical Report)". Pure and Applied Chemistry. Quyển 73 số 4. 2001. tr. 685–744. doi:10.1351/pac200173040685.
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| Acid và base |
|---|
|
| Các dạng acid |
|
| Các dạng base |
|
|
| |
|---|---|
| Bão hòa |
|
| ω−3 Không bão hòa |
|
| ω−5 Không bão hòa |
|
| ω−6 Không bão hòa |
|
| ω−7 Không bão hòa |
|
| ω−9 Không bão hòa |
|
| ω−10 Không bão hòa |
|
| ω−11 Không bão hòa |
|
| ω−12 Không bão hòa |
|
- Sơ khai hóa học
- Acid béo
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Số H Trong Axit Stearic
-
Số Nguyên Tử Hidro Trong Phân Tử Axit Stearic Là
-
Số Nguyên Tử Hiđro Trong Phân Tử Axit Stearic Là - Hoc247
-
Số Nguyên Tử Hiđro Trong Phân Tử Axit Stearic Là
-
Số Nguyên Tử Hiđro Trong Phân Tử Axit Stearic Là
-
Số Nguyên Tử Hiđro Trong Phân Tử Axit Stearic Là
-
Số Nguyên Tử Hiđro Trong Phân Tử Axit Stearic Là - Trắc Nghiệm Online
-
Công Thức Của Axit Stearic Là - MarvelVietnam
-
Axit Stearic Là Gì? Những điều Xoay Quanh Về Acid Stearic
-
Lí Thuyết Chất Béo Hóa 12 Đầy Đủ Nhất - Kiến Guru
-
Hỗn Hợp X Gồm Axit Panmitic, Axit Stearic Và Axit Linoleic. Để Trung H
-
Axit Stearic - Stearic Acid - Wikipedia
-
Hỗn Hợp X Gồm Axit Panmitic, Axit Stearic Và Axit Oleic. Để Trung Hoà ...
-
Công Thức Cấu Tạo Của Chất Béo
-
Hỗn Hợp X Gồm Axit Panmitic, Axit Stearic Và Axit Linoleic. Để Trung ...