Acid Sucinic – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Axit succinic | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Axit butanedioic |
Tên khác | Axit etan-1,2-dicarboxylic |
Nhận dạng | |
Số CAS | 110-15-6 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C4H6O4 |
Khối lượng mol | 118,09 g/mol |
Khối lượng riêng | 1,56 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 185–187 °C |
Điểm sôi | 235 °C (508 K; 455 °F) |
Độ hòa tan trong 2-propanol, etanol | 2-propanol 0,32 M; ethanol 0,4 M [1] |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Succinat |
Axit carboxylic liên quan | Axit propionicAxit malonicAxit butyricAxit crotonicAxit malicAxit tactaricAxit fumaricAxit diglycolicAxit pentanoicAxit glutaric |
Hợp chất liên quan | butanolbutyraldehytcrotonaldehytsuccinat natri |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Axít succinic là một hợp chất hóa học với công thức tổng quát C4H6O4 và công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-COOH. Nó là một axít dicarboxylic (axit hữu cơ no 2 chức).
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Tính axit của axit succinic mạnh hơn axit axetic vì có tới 2 nhóm carboxyl nên tăng tính axit.
- Làm đổi màu chất chỉ thị:
Axit succinic làm quỳ tím đổi màu đỏ nhạt.
- Tác dụng với kim loại, oxit base, base tương tự như các axit vô cơ:
Axit succinic có các phản ứng này nhưng chậm hơn:
HOOC-CH2-CH2-COOH + 2Na --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2
HOOC-CH2-CH2-COOH + 2NaOH --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2O
HOOC-CH2-CH2-COOH + Na2O --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2O.
- Phản ứng este hóa:
HOOC-CH2-CH2-COOH + C2H5OH --> C2H5OOC-CH2-CH2-COOC2H5
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Axit succinic là thành phần chính của thuốc giải rượu RU-21.Nó giúp cơ thể đào thải và chuyển hóa rượu thành cacbonic và nước, tránh quá trình chuyển hóa thành andehit gây say rượu.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]HOOC-CH=CH-COOH + H2 --> HOOC-CH2-CH2-COOH
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Solubility of succinic acid in non-aqueous solvents
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acid sucinic.- Sách giải toán hóa học 12,nxb giáo dục
- [1][liên kết hỏng]
- Acid hữu cơ
- Axít dicarboxylic
- Tá dược
- Bài có liên kết hỏng
Từ khóa » C6h4(cooh)2 Tên Gọi
-
Tổng Hợp Danh Pháp Các Hợp Chất Hữu Cơ - SlideShare
-
Tôi Yêu Hóa Học - TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT - Facebook
-
Tên Gọi Các Chất Hữu Cơ Thường Gặp - HÓA HỌC - HOCMAI Forum
-
Danh Pháp Các Hợp Chất Hữu Cơ
-
Ten Goi Mot So Axit Huu Co Thuong Gap - Tài Liệu Text - 123doc
-
TÊN GỌI MỘT SỐ AXIT HỮU CƠ | PDF - Scribd
-
Danh Phap Hop Chat Huu Co | PDF - Scribd
-
Tên Gọi Một Số Chất Và Hợp Chất Cần Ghi Nhớ
-
Tổng Hợp 1 Số Tên Và Công Thức Axit Hữu Cơ Thường Gặp - TaiLieu.VN
-
CH=CH2. D) CH2OH-CH2OH Và M-C6H4(COOH)2 (axit Isophtalic ...
-
(COOH)2 = CH3COO-C6H4 - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
HCOO - C6H4 – CH2 – OOCH = CxHy(COOH)2 | Phản ứng Hóa Học