Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
Có thể bạn quan tâm
![Bảng tuần hoàn hoá học](/images/icons/bang_tuan_hoan_nguyen_to_hoa_hoc.png)
![Màu sắc một số chất phổ biến](/images/icons/mau_sac_chat_hoa_hoc.png)
![Cấu hình electron nguyên tử](/images/icons/cau_hinh_electron.png)
![Bảng tính tan](/images/icons/bang_tinh_tan.png)
![Dãy hoạt động kim loại](/images/icons/day_dien_hoa.png)
![Nhận Biết Chất Bằng Quỳ Tím](/images/icons/nhan_biet_chat_bang_quy_tim.png)
![Một số Nguyên Tố Hoá Học tr42 Lớp 8](/images/icons/mot_so_nguyen_to_hoa_hoc_trang_42_sgk_lop_8.png)
![Tin tức](/images/icons/news.png)
![Khám phá](/images/icons/kham_pha.png)
![Du học - Định cư Úc](/images/icons/thuc-tap-sinh-it.png)
![Download sách giáo khoa PDF](/images/icons/books.png)
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Ag2OTên gọi: bạc oxit
Nguyên tử khối: 231.73580 ± 0.00070
Nhiệt độ nóng chảy: 280°C
bạc oxit
lỏng
không màu
![](/uploads/images/20190504044617000000-download.jpg)
232
+ H2O2Tên gọi: oxi già
Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
Nhiệt độ sôi: 141°C
Nhiệt độ nóng chảy: -11°C
oxi già
Chất lỏng
trong suốt
![](/uploads/images/20190521021158000000-download.jpg)
34
→ 2 AgTên gọi: bạc
Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
Nhiệt độ sôi: 2162°C
Nhiệt độ nóng chảy: 961.78°C
bạc
lỏng
không màu
![](/uploads/images/20210312042532000000-9fa11872edd341a827d7c00481225514.jpg)
108
+ H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
nước
Lỏng
Không màu
![](/uploads/images/20190501094520000000-real_water.jpg)
18
+ O2Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
oxi
Chất khí
không màu
![](/uploads/images/20210228084533000000-Apertura.jpg)
32
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 | , Phản ứng oxi-hoá khử
Ag2O | bạc oxit | + H2O2 | oxi già | Chất lỏng = Ag | bạc | + H2O | nước | Lỏng + O2 | oxi | Chất khí, Điều kiện Nhiệt độ 160-300, Khí oxi O2 được sinh ra làm sủi bọt dung dịch, Ag kết tủa trắng
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ag2O + H2O2
Quá trình phản ứng Ag2O + H2O2
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ag2O + H2O2
-
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Ag2O (bạc oxit)
Thông tin về H2O2 (oxi già)
-
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Ag (bạc)
Thông tin về H2O (nước)
Thông tin về O2 (oxi)
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ag2O + H2O2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 160-300
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Ag2O + H2O2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ag2O + H2O2
Hiện tượng: Khí oxi O2 được sinh ra làm sủi bọt dung dịch, Ag kết tủa trắng
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Ag2O (bạc oxit)
- Nguyên tử khối: 231.73580 ± 0.00070
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
![Ag2O-bac+oxit-8](/uploads/images/20190504044617000000-images.png)
Oxit này được sử dụng trong một số loại pin bạc-oxit, như là "bạc(II) oxit", AgO. Trong hóa học hữu cơ, oxit bạc được sử dụng làm chất oxy hoá nhẹ. Ví dụ, nó oxy hóa andehit thành các axit cacboxylic. Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxit được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và ki...
Xem thêm chi tiết về Ag2OThông tin về H2O2 (oxi già)
- Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
- Màu sắc: trong suốt
- Trạng thái: Chất lỏng
![H2O2-oxi+gia-93](/uploads/images/20190521021158000000-images_(1).png)
Trong gia đình Khi ở nồng độ thấp (dưới 5%) nó được sử dụng phổ biến để tẩy rửa tóc hay vết thương trên người ở một mức độ nhất định.Với nồng độ cao hơn nó có thể làm cháy da khi tiếp xúc.Ở nồng độ rất thấp (3%), nó được sử dụng trong y học để rửa vết thương và loại bỏ các mô chết. Cục Quản lý Thực...
Xem thêm chi tiết về H2O2Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Ag (bạc)
- Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, mục đích sử dụng chính của bạc là công nghiệp. Cho dù trong điện thoại di động hay tấm pin mặt trời, các cải tiến mới liên tục xuất hiện để tận dụng các đặc tính độc đáo của bạc. Bạc là một kim loại quý...
Xem thêm chi tiết về AgThông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
![H2O-nuoc-92](/uploads/images/20190520121139000000-download.jpg)
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Xem thêm chi tiết về H2OThông tin về O2 (oxi)
- Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: Chất khí
![O2-oxi-163](/uploads/images/20210228084533000000-kisspng-oxygen-chemistry-chemical-element-chemical-compoun-oxygen-molecule-5b4174ea56bcd5.1188612215310164263553.jpg)
Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...
Xem thêm chi tiết về O2Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế Ag2O
2 Ag Tên gọi: bạc
Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
Nhiệt độ sôi: 2162°C
Nhiệt độ nóng chảy: 961.78°C
+ O3 Tên gọi: ozon
Nguyên tử khối: 47.99820 ± 0.00090
→ Ag2O Tên gọi: bạc oxit
Nguyên tử khối: 231.73580 ± 0.00070
Nhiệt độ nóng chảy: 280°C
+ O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 AgOH Tên gọi: bạc hidroxit
Nguyên tử khối: 124.87554 ± 0.00057
→ Ag2O Tên gọi: bạc oxit
Nguyên tử khối: 231.73580 ± 0.00070
Nhiệt độ nóng chảy: 280°C
+ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 4 Ag Tên gọi: bạc
Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
Nhiệt độ sôi: 2162°C
Nhiệt độ nóng chảy: 961.78°C
+ O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
→ 2 Ag2O Tên gọi: bạc oxit
Nguyên tử khối: 231.73580 ± 0.00070
Nhiệt độ nóng chảy: 280°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế Ag2OCác phương trình điều chế H2O2
2 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ H2S2O8 Tên gọi: Axit peroxydisunfuric
Nguyên tử khối: 194.1411
→ H2O2 Tên gọi: oxi già
Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
Nhiệt độ sôi: 141°C
Nhiệt độ nóng chảy: -11°C
+ 2 H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
+ BaO2 Tên gọi: Bari peroxit
Nguyên tử khối: 169.3258
Nhiệt độ sôi: 800°C
Nhiệt độ nóng chảy: 450°C
→ H2O2 Tên gọi: oxi già
Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
Nhiệt độ sôi: 141°C
Nhiệt độ nóng chảy: -11°C
+ BaSO4 Tên gọi: Bari sunfat
Nguyên tử khối: 233.3896
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1580°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
+ Na2O2 Tên gọi: Natri peroxit
Nguyên tử khối: 77.97834 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: 657°C
Nhiệt độ nóng chảy: 460°C
→ H2O2 Tên gọi: oxi già
Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
Nhiệt độ sôi: 141°C
Nhiệt độ nóng chảy: -11°C
+ Na2SO4 Tên gọi: natri sulfat
Nguyên tử khối: 142.0421
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế H2O2Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
Cs2TiO3 và Cs2WO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Cesi titanat và chất Cesi tungstat
Xem thêmCs3PO4 và Cs3VO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Cesi phosphat và chất Cesi Orthovanadat
Xem thêmCu(BrO3)2.6H2O và CuBr2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(II) bromat hexahidrat và chất Đồng(II) bromua
Xem thêmCuBr và CuC2O4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(I) bromua và chất Đồng oxalat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 29/06/2024
Từ khóa » Trong Phản ứng Hoá Học Ag2o
-
Trong Phản ứng Hóa Học: Ag2O+H2O2-> Ag+H2O+O2 Các Chất ...
-
Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2 Các Chất Tham Gia Phản ứng Có Vai ...
-
Trong Phản ứng Hóa Học: Ag2O+H2O2-> Ag+H2O+ ...
-
Ag + H2O + O2 . Các Chất Tham Gia Phản ứng Có Vai Trò Là A. H2O2 ...
-
[ĐÁP ÁN] Trong Phản ứng Hóa Học: Ag2O+H2O2 → Ag+H2O+O2 ...
-
[ĐÁP ÁN] Trong Phản ứng Hóa Học: Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2 ...
-
Trong Phản ứng Hóa Học: Ag2O+H2O2-> Ag+ ...
-
Câu 4 Trong Phản ứng Hoá Học Ag2o H2o2 → Ag H2o O2 Các Chất ...
-
Trong Phản ứng Hóa Học: Ag2O+H2O2-> Ag+H2O+ ... - Vietjack.online
-
Phương Trình Phản ứng Ag2O+H2O2 Ra Ag+H2O+O2
-
Ag2O, H2O2 → Ag, H2O, O2Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ Ag2O ...
-
Ag2O = Ag + O2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
Thông Tin Cụ Thể Về Ag2O (bạc Oxit) - Chất Hóa Học - CungHocVui
-
2Agoh → Ag2O Có Màu Gì