AgNO3 Là Gì? Bạc Nitrat Là Gì? Tính Chất Của AgNO3
Có thể bạn quan tâm
AgNO3 là gì? Bạc Nitrat là gì? Những tính chất vật lý và hóa học của AgNO3 như thế nào cũng như cách nào để điều chế hóa chất này? Và Ứng dụng của Bạc Nitrat, cảnh báo về an toàn của AgNO3. Và cuối cùng nơi mua hóa chất AgNO3 chất lượng và uy tín là ở đâu?
Hôm nay công ty Trung Sơn sẽ đưa đến bạn những thông tin bổ ích liên quan đến hóa chất Bạc Nitrat – AgNO3.
AgNO3 là gì? Bạc Nitrat là gì?
AgNO3 – Bạc Nitrat là gì?
Bạc nitrat là hợp chất phổ biến của bạc với axit nitric có công thức hóa học là AgNO3. Bạc nitrat được biết đến như là một tinh thể không màu, dễ hòa tan trong nước. Dung dịch AgNO3 chứa một lượng lớn các ion bạc, vì vậy nó có đặc tính oxy hóa mạnh và có tính ăn mòn nhất định. Dung dịch nước và chất rắn của nó thường được bảo quản trong chai thuốc thử màu nâu. AgNO3 được sử dụng để mạ bạc, phản chiếu, in ấn, y học, nhuộm tóc, thử nghiệm ion clorua, ion bromide và ion iodide, …
Công thức phân tử: AgNO3
Tên gọi khác: Bạc nitrat, Bạc đơn sắc, Muối axit nitric (I), …
Cấu tạo phân tử của AgNO3 – Bạc Nitrat
Tính chất vật lý của AgNO3
Tinh thể dễ vỡ trong suốt không màu.
Hòa tan trong nước và amoniac. ít tan trong ethanol khan, gần như không hòa tan trong axit nitric đậm đặc.
Dung dịch nước của nó có tính axit yếu nhưng có đặc tính oxy hóa mạnh và có tính ăn mòn nhất định.
Khối lượng riêng | 5.35 g/cm3 |
---|---|
Điểm nóng chảy | 212 °C (485 K; 414 °F) |
Điểm sôi | 444 °C (717 K; 831 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 1220 g/L (0 °C) 2160 g/L (20 °C) 4400 g/L (60 °C) 7330 g/L (100 °C) |
Độ hòa tan | hòa tan trong acetone, Amoniac, Ete, Glyxerol |
Chiết suất (nD) | 1.744 |
Tính chất hóa học của AgNO3
Phản ứng oxi hóa khử
Bạc nitrat là một chất oxy hóa có độ bền trung bình có thể được khử thành bạc nguyên tố bằng nhiều chất khử trung bình hoặc mạnh. Ví dụ như N2H4 và axit photpho đều có thể khử AgNO3 thành bạc kim loại.
PTPƯ oxi hóa khử AgNO3
- N2H4 + 4AgNO3 → 4Ag + N2 + 4HNO3
- H3PO3 + 2AgNO3 + H2O → 2Ag + H3PO4 + 2HNO3
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phản ứng phân hủy
- PTPƯ: AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
Phản ứng với NH3
- 2AgNO3 + 2NH3 · H2O → Ag2O + H2O + 2NH4NO3 (lượng nhỏ amoniac)
- AgNO3 + 3NH3 · H2O → Ag(NH3)2OH + NH4NO3 + 2H2O (amoniac dư)
AgNO4 phản ứng với axit
- AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
- HBr + AgNO3 → AgBr + HNO3
AgNO3 phản ứng với NaOH
- 2NaOH + 2AgNO3 → 2NaNO3 + Ag2O + H2O
Phản ứng với khí clo
- Cl2 + H2O → HCl + HClO HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Điều chế Bạc Nitrat
Bạc nitrat điều chế như sau, tùy theo nồng độ axit nitric mà sản phẩm phụ là khác nhau:
- 3 Ag + 4 HNO3(lạnh và loãng) → 3 AgNO3 + 2 H2O + NO
- 3 Ag + 6 HNO3(đậm đặc, nóng) → 3 AgNO3 + 3 H2O + 3 NO2
Quá trình này phải thực hiện trong điều kiện có tủ hút khí độc do chất độc nitơ ôxit sinh ra trong phản ứng.
Ứng dụng của Bạc Nitrat
Hóa phân tích:
- Bạc Nitrat được sử dụng để kết tủa các ion clorua và cơ sở hoạt động của bạc nitrat được sử dụng để hiệu chuẩn dung dịch natri clorua.
Trong công nghiệp:
- AgNO3 được sử dụng để sản xuất muối bạc khác.
- AgNO3 được sử dụng để tạo ra chất kết dính dẫn điện, máy lọc khí mới, sàng phân tử A8x , quần áo cân bằng áp suất mạ bạc và găng tay để làm việc trực tiếp.
- AgNO3 được sử dụng để làm vật liệu nhạy sáng cho phim, phim x-quang và phim ảnh.
- AgNO3 sử dụng để mạ bạc các linh kiện điện tử và thủ công mỹ nghệ khác và cũng được sử dụng rộng rãi làm vật liệu mạ bạc cho gương và phích nước.
- AgNO3 được sử dụng để sản xuất pin bạc-kẽm.
Ứng dụng trong y học:
- AgNO3 được sử dụng trong y học để ăn mòn mô hạt tăng sinh và dung dịch loãng được sử dụng làm thuốc diệt nấm cho nhiễm trùng mắt.
Ứng dụng khác:
Dung dịch bạc nitrat có thể được khử bằng chất khử hữu cơ aldehyd và đường. Do đó, nó là một tác nhân để phát hiện aldehyd và đường. Nó cũng được sử dụng để đo các ion clorua, chất xúc tác để xác định mangan, mạ điện, chụp ảnh và tô màu sứ.
Cảnh báo về an toàn của AgNO3
Tính độc hại của AgNO3
- Chất rắn gây oxy hoá, Nhóm 2, H272
- Ăn mòn Kim loại, Nhóm 1, H290
- Ăn mòn da, Nhóm 1 B, H314
- Ngoài ra, còn gây nguy hại cấp tính và mãn tính đối với môi trường thủy sinh
Biện pháp phòng ngừa đối với con người
- Trong trường hợp tiếp xúc với da: Cởi bỏ tất cả các quần áo bị nhiễm độc ngay lập tức. Rửa sạch da bằng nước/ tắm.
- Sau khi tiếp xúc với mắt: rửa sạch bằng nhiều nước. Gỡ bỏ kính áp tròng.
- Sau khi nuốt vào: cho nạn nhân uống nước (nhiều nhất hai cốc). Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe.
Nơi mua hóa chất AgNO3 chất lượng và uy tín
Nếu bạn đang muốn tìm mua sản phẩm Bạc Nitrat – AgNO3 trên thị trường thì đừng nên bỏ qua Công ty TRUNG SƠN. Chúng tôi là một trong những địa chỉ tin cậy chuyên cung cấp các loại hóa chất tinh khiết uy tín. Bạn sẽ không tìm được nơi nào cung cấp sản phẩm chất lượng và nguồn gốc uy tín giống như công ty của chúng tôi. Ngoài ra bạn còn nhận được sự tư vấn nhiệt tình từ đội ngũ nhân viên lành nghề và vô cùng nhiệt tình. Hãy tìm đến với công ty chúng tôi nếu bạn có nhu cầu.
Hi vọng qua bài viết này, Bạn có thể biết được AgNO3 là gì? Cũng như những vấn đề đi kèm xung quanh nó như tính chất lý hóa, cấu tạo, cách điểu chế và sử dụng, bảo quản hóa chất này. Nếu bạn vẫn còn băn khoăn về loại hóa chất này thì hãy để lại bình luận bên dưới bài viết để được nhân viên của Trung Sơn hỗ trợ.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này.
Liện hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu mua hóa chất bạn nhé!
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN
- Địa chỉ: 403 Nguyễn Thái Bình, P. 12, Q. Tân Bình, Tp.HCM
- MST: 0311835273
- Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993
- Email: info@tschem.com.vn
- Website: https://tschem.com.vn
Xem thêm bài viết: AXIT SULFURIC LÀ GÌ? CÁC TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ – ỨNG DỤNG vÀ NƠI MUA SULFURIC UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG
YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Từ khóa » Các Phương Trình Agno3
-
Tổng Hợp Các Phương Trình điều Chế AgNO3 - CungHocVui
-
AgNO3 = Ag NO2 O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Các Phương Trình Liên Quan AgNO3(bạc Nitrat)
-
Nhiệt Phân AgNO3
-
Cho Phương Trình Hóa Học: AgNO3 (->(((t^0))) ) Ag + NO2 + O2 Sử
-
Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Từ Điển Phương Trình Hoá Học - MarvelVietnam
-
Viết Phương Trình Hóa Học Và Ghi Rõ Hiện Tượng Cho Cu Với AgNO3
-
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. Phương Trình Ion Rút Gọn Của
-
Viết Và Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Sau C2H2 + AgNO3
-
Al + AgNO3 = Al(NO3)3 + Ag - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Cân Bằng NaCl + AgNO3 = AgCl + NaNO3 (và Phương ... - BYTUONG
-
Phương Trình Phân Tử Cân Bằng Của KI Và AgNO3 Là Gì?
-
Cân Bằng Các Phương Trình Phản ứng Oxi Hóa – Khử Sau Bằng ...