AgNO3 NaCl = AgCl NaNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- AgNO3, NaCl → AgCl, NaNO3 Tất cả phương trình điều chế từ AgNO3, NaCl ra AgCl, NaNO3
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) , NaCl (Natri Clorua) ra AgCl (bạc clorua) , NaNO3 (Natri Nitrat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
AgNO3Tên gọi: bạc nitrat
Nguyên tử khối: 169.8731
Nhiệt độ sôi: 444°C
Nhiệt độ nóng chảy: 212°C
(bạc nitrat) NaClTên gọi: Natri Clorua
Nguyên tử khối: 58.4428
Nhiệt độ sôi: 1465°C
Nhiệt độ nóng chảy: 801°C
(Natri Clorua)Chất sản phẩm:
AgClTên gọi: bạc clorua
Nguyên tử khối: 143.3212
Nhiệt độ sôi: 1547°C
Nhiệt độ nóng chảy: 455°C
(bạc clorua) NaNO3Tên gọi: Natri Nitrat
Nguyên tử khối: 84.9947
Nhiệt độ sôi: 380°C
Nhiệt độ nóng chảy: 308°C
(Natri Nitrat) AgNO3 Tên gọi: bạc nitrat
Nguyên tử khối: 169.8731
Nhiệt độ sôi: 444°C
Nhiệt độ nóng chảy: 212°C
+ NaCl Tên gọi: Natri Clorua
Nguyên tử khối: 58.4428
Nhiệt độ sôi: 1465°C
Nhiệt độ nóng chảy: 801°C
→ AgCl Tên gọi: bạc clorua
Nguyên tử khối: 143.3212
Nhiệt độ sôi: 1547°C
Nhiệt độ nóng chảy: 455°C
+ NaNO3 Tên gọi: Natri Nitrat
Nguyên tử khối: 84.9947
Nhiệt độ sôi: 380°C
Nhiệt độ nóng chảy: 308°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
(CH3)2CHCOOH và (C2H4(OH)O)2Cu
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Axit isobutiric và chất Phức hợp đồng etylenglicol
Xem thêm[C6H7O2(OCOCH3)3]n và [C6H7O2(OH)(OCOCH3)2]n
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất poli (Xenlulozo triaxetat) và chất Xenlulozo điaxetat
Xem thêm[C6H7O2(OH)2OCS–SNa]n và [C6H7O2(ONO2)3]n
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất xenlulozơ xantogenat và chất Xenlulozo trinitrat
Xem thêmC6H5-CH=CH-COOH và C6H5-CH2-COOH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Atropic acid và chất Benzeneacetic acid
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 23/12/2024
Từ khóa » Viết Phương Trình Agno3 Với Nacl
-
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
-
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 | , Phản ứng Trao đổi
-
AgNO3 + NaCl | AgCl + NaNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
NaCl + AgNO 3 → NaNO 3 + AgCl (↓) - Cân Bằng Phương Trình Hóa ...
-
NaCl + AgNO3 = AgCl + NaNO3 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
NaCl + AgNO3 = Ag + NaNO3 + Cl2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
Cân Bằng NaCl + AgNO3 = AgCl + NaNO3 (và Phương Trình AgNO3 ...
-
Viết PT Phân Tử,PT Ion đầy đủ Và PT Ion Rút Gọn Của Các Phản ứng ...
-
Hoàn Thành Phương Trình AgNO3( Dd) + NaCl(loang) - Lan Ha
-
Trình Bày Phương Pháp, Viết Phương Trình Hóa Học để Nhận Biết Các ...
-
Viết Các Phương Trình Ion Thu Gọn: AgNO3 + NaCl ---> - Hóa Học Lớp ...
-
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 - CungDayThang.Com