Ái Kỷ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ái kỷ hay tự luyến (tiếng Anh: narcissism) là một loại tính cách có đặc trưng là việc quan tâm thái quá đến vẻ bề ngoài hoặc hình ảnh của mình, cũng như chỉ chú trọng nhu cầu của bản thân cho dù phải hi sinh lợi ích của người khác.[1] Thuật ngữ này bắt nguồn từ thần thoại Hy Lạp, với câu chuyện chàng trai Narcissus trẻ tuổi yêu hình ảnh của chính mình được phản chiếu trong một hồ nước. Ái kỷ là một khái niệm trong lý thuyết phân tâm học, được giới thiệu phổ biến trong bài tiểu luận On Narcissism của Sigmund Freud (1914). Hiệp hội Tâm thần Hoa Kỳ đã liệt kê rối loạn nhân cách ái kỷ phân loại trong Cẩm nang Chẩn đoán và Thống kê Rối loạn Tâm thần (DSM) từ năm 1968, dựa trên khái niệm lịch sử của việc yêu bản thân thái quá.

Tự yêu bản thân cũng được coi là một vấn đề xã hội hoặc văn hóa. Đó là một yếu tố trong lý thuyết đặc điểm được sử dụng trong các bản kiểm kê tự báo cáo khác nhau về tính cách, chẳng hạn như Kho lưu trữ đa chiều lâm sàng Millon. Đó là một trong bộ ba đặc điểm tính cách đen tối (những đặc điểm khác là biến thái nhân cách và chủ nghĩa Machiavelli). Ngoại trừ theo nghĩa tự yêu bản thân loại chính hoặc tự yêu bản thân lành mạnh, việc tự yêu bản thân thường được coi là một vấn đề trong mối quan hệ của một người hoặc nhóm với bản thân và người khác.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hiệu ứng Dunning–Kruger
  • Ngạo mạn
  • Tin tưởng
  • Tự hào

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Understanding the Mind of a Narcissist Darlene Lancer 10/4/2018
  • x
  • t
  • s
Lạm dụng
Thể loại
  • Hành vi chống đối xã hội
  • Bắt nạt
  • Lạm dụng trẻ em
    • bỏ bê
    • tình dục
    • quân sự
    • hôn nhân
  • Ngược đãi động vật
  • Lạm dụng tàn tật
    • military draft
  • Lạm dụng trong gia đình
  • Elder abuse
    • Kinh tế
    • Hôn nhân
  • Gaslighting
  • Quấy rối
  • Humiliation
  • Incivility
  • Institutional abuse
  • Intimidation
  • Neglect
  • Persecution
  • Professional abuse
  • Ngược đãi tâm lý
  • Physical abuse
  • Social abuse
  • Police brutality
  • Religious abuse
  • Sexual abuse
  • Stalking
  • Structural abuse
  • Lạm dụng bằng từ ngữ
  • more...
Chủ đềliên quan
  • Lạm dụng quyền lực
  • Abusive power and control
  • Child grooming
  • Complex post-traumatic stress disorder
  • Dehumanization
  • Denial
  • Destabilisation
  • Exaggeration
  • Cô lập
  • Just-world hypothesis
  • Nói dối
  • Manipulation
  • Minimisation
  • Ái kỷ
  • Psychological projection
  • Psychological trauma
  • Psychopathy
  • Rationalization
  • Traumatic bonding
  • Đổ lỗi nạn nhân
  • Playing the victim
  • Victimisation
  • x
  • t
  • s
Ái kỷ
Đặc điểm
  • Rối loạn nhân cách ái kỷ
  • Phản bội
  • Thiếu đồng cảm
  • Ganh tị
  • Ngạo mạn
  • Thao túng tâm lý
  • Người theo chủ nghĩa hoàn hảo
  • Tự trọng
  • Xấu hổ
Hiện tượng văn hóa
  • Hội chứng Dorian Gray
  • Ảnh tự chụp
  • Phức cảm thượng đẳng
  • x
  • t
  • s
Bệnh nhân cách
Bối cảnh
  • Fictional portrayals of psychopaths
  • Psychopathy in the workplace
Đặc điểm
  • Hành vi chống đối xã hội
  • Boldness
  • Callous and unemotional traits
  • Đồng cảm
  • Disinhibition
  • Grandiosity
  • Tính bốc đồng
  • Guilt (emotion)
  • Thao túng tâm lý
  • Pathological lying
  • Hối hận
  • Shallow affect
  • Superficial charm
Chủ đề liên quan
  • Rối loạn nhân cách chống xã hội
  • Conduct disorder
  • Dark triad
  • Flying monkeys (popular psychology)
  • History of psychopathy
  • Juvenile delinquency
  • Machiavellianism (psychology)
  • Macdonald triad
  • Ái kỷ
  • Psychopathic Personality Inventory
  • Psychopathy Checklist
  • Sadistic personality disorder
  • Bạo dâm
  • Bệnh nhân cách
Nhà lý luận nổi bật
  • Hervey M. Cleckley
  • George E. Partridge
  • Robert D. Hare
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Latvia
  • Israel
Khác
  • Yale LUX

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ái_kỷ&oldid=71015861” Thể loại:
  • Cá nhân
  • Giới thiệu năm 1889
  • Rào cản tư duy phản biện
  • Tác động (xã hội và chính trị)
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ái kỷ 74 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Kẻ ái Kỷ Lạc Quan