"ái Quốc" Là Gì? Nghĩa Của Từ ái Quốc Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ái quốc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ái quốc

- đgt. Yêu nước: giàu lòng ái quốc nhà ái quốc vĩ đại.

- 1 (xã) h. Lộc Bình, t. Lạng Sơn.

- 2 (xã) h. Nam Sách, t. Hải Dương.

ht. Yêu nước. Nhà ái quốc. Hành động ái quốc.Tầm nguyên Từ điểnÁi Quốc

Ái: yêu, quốc: nước. Lấy việc thờ phụng nước làm trọng, hơn cả bản thân và gia đình của mình. Tuân Duyệt Hán Kỷ: Dục sử thân dân như tử, ái quốc như gia (Muốn khiến thân với dân như thân con, yêu nước như yêu nhà).

Niềm ái quốc đã thấu trên chín bệ Văn Tế Võ Tánh và Ngô Tùng Châu
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ái quốc

ái quốc
  • To be a patriot, to love one's country
    • nhà ái quốc: a patriot

Từ khóa » Siêu ái Quốc Là Gì